I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Bước đầu thuộc bảng nhân 7. Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 7 tiết 1 Bảng Nhân 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Bước đầu thuộc bảng nhân 7. Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Lập bảng nhân (10 phút) * Mục tiêu: Bước đầu thuộc bảng nhân 7. * Cách tiến hành: - Yêu cầu học sinh lấy trong bộ học toán 1 tấm bìa có 7 chấm tròn. - Hướng dẫn học sinh thao tác và rút ra từng phép nhân 7. - Ghi bảng - Hướng dẫn HS học thuộc lòng. Tổ chức cho HS thi đọc. b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút) * Mục tiêu: Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán. * Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm. - GV gọi HS đọc yêu cầu - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả - Nhận xét Lưu ý: 0 x 7= 0, 7 x 0 = 0 vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0 Bài 2: Giải toán. - Gọi HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Giáo viên nhận xét, sửa bài. Bài 3: Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống. - Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu và yêu cầu nêu cách làm - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Gọi học sinh thi đua sửa bài. 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 - Nhận xét Lưu ý: trong dãy số này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 7 hoặc bằng số đứng ngay sau nó trừ đi 7. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - HS thao tác. - Đọc lại phép nhân - HS thi đua đọc thuộc lòng - HS đọc. - HS làm bài, sửa bài: 7 x 3 = 21 7 x 8 = 56 7 x 2 = 14 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 10 = 70 7 x 7 = 49 7 x 4 = 28 7 x 9 = 63 - HS đọc, trả lời: + 1 tuần lễ có 7 ngày. + Hỏi 4 tuần lễ có mấy ngày? - 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm vào vở. Bài giải Số ngày 4 tuần lễ có là: 7 x 4 = 28 (ngày) Đáp số: 28 ngày. - HS đọc và nêu. - Học sinh làm bài - HS sửa bài. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: