Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 10-17 - Nguyễn Thị Cúc

Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 10-17 - Nguyễn Thị Cúc

+ Điền vào chỗ trống au hay âu

- HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng

- 5, 7 HS đọc bài làm của mình

- Nhận xét bài làm của bạn

- Lời giải : hoa mẫu đơn, mưa mau hạt, lá trầu, đàn trâu, sáu điểm, quả sấu

- Điền vào chỗ trống l / n

- HS làm vở, 2 em lên bảng

- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn

+ Lời giải :

- Chim có tổ, người có tông.

- Tiên học lễ, hậu học văn

- Kiến tha lâu cũng đầy tổ

 

doc 20 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 3413Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 10-17 - Nguyễn Thị Cúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10:
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Quê hương ruột thịt
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	-Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay (BT 2).
 	- Làm được BT 3b
	*GDBVMT- Trực tiếp: GDHS yêu cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước ta, từ đó thêm yêu quý MT xung quanh và có ý thức BVMT
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ HS thi tìm tiếng chứa vần oai/oay, bảng lớp viết câu văn BT3b
	HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc toàn bài 1 lượt
- Vì sao chị Sứ rất yêu quê hương mình ?
- Chỉ ra những chữ viết hoa trong bài ? Cho biết vì sao phải viết hoa các chữ ấy ?
b. GV đọc cho HS viết
- GV QS động viên, uốn nắn HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3b
- Đọc yêu cầu BT
	- GV nhận xét tiết học
(*)Em hãy nêu những cảnh đẹp ở quê hương mình? Em sẽ làm gì để BV những cảnh đẹp đó?
IV. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS về nhà ôn bài
- HS tìm, phát biểu
- Nhận xét bạn
- HS nghe, theo dõi SGK
- 1, 2 HS đọc lại
- Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên, là nơi có lời hát ru con của mẹ chị và của chị
- các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng phải viết hoa : Quê, Chị, Sứ, Chính, Và
- HS đọc thầm bài chính tả
- Tập viết bảng con các tiếng khó viết
+ HS viết bài vào bảng con
- Tìm 3 từ chứa tiếng có vần oai, 3 từ chứa tiếng có vần oay
- HS làm theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét nhóm bạn
. oai : khoai, xoài,khoái, ngoài, ....
. oay : xoay, ngoáy, khoáy, ....
+ Thi đọc, viết đúng và nhanh
- Thi đọc trong từng nhóm
- Nhóm cử đại diện bạn đọc đúng và nhanh thi đọc 
- Từng cặp 2 em nhớ và viết lại
- Lớp làm bài vào vở
HS trả lời
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Quê hương
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần et/oet (BT 2)
- Làm đúng BT 3b
II. Đồ dùng
	GV : Bảng lớp viết BT2, tranh minh hoạ giải đố BT3
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : quả xoài, nước xoáy, đứng lên, thanh niên
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD chuẩn bị chính tả
- GV đọc thong thả, rõ ràng 3 khổ thơ đầu
- Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương ?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- GV đọc : trèo hái, rợp, cầu tre, ....
b. GV đọc cho HS viết
- GV theo dõi động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS 
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét 
* Bài tập 3b
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- 2, 3 HS đọc lại
- Chùm khế ngọt, đường đi học rợp bướm vàng bay, con diều biếc thả trên cánh đồng, con đò nhỏ khua nước nước ven sông, cầu tre nhỏ, ......
- HS trả lời
- HS viết bảng con
+ HS viết bài
- Điền vào chỗ trống et hay oet
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- 4, 5 HS đọc bài làm của mình
Lời giải : em bé toét miệng cười, mùi khét, cưa xoèn xoẹt, xem xét
+ Viết lời giải các câu đố
- HS đọc câu đố
- Ghi lời giải vào bảng con
- Nhận xét bạn
Lời giải : cổ - cỗ; co – cò – có 
Tuần 11
 Ngày dạy; / /
Chính tả (Nghe - viết) Tiếng hò trên sông
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe vết đúng bài chính tả; trình bày đùng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong – oong (BT 2)
- Làm BT 3a
*GDBVMT-Trực tiếp: GDHS yêu cảnh đẹp của đất nước ta, từ đó thêm yêu quý MT xung quanh, có ý thức BVMT.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng lớp viết từ ngữ BT2, giấy to để HS làm việc theo nhóm
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng đọc thuộc 1 câu đố trong bài chính tả trước
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài Tiếng hò trên sông
- Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giải nghĩ đến những gì ?
- Bài chính tả có mấy câu ?
- Nêu các tên riêng trong bài ?
- GV đọc : trên sông, gió chiều, lơ lửng, ngang trời, ...
b. GV đọc bài
- GV theo dõi động viên HS 
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3a
- Nêu yêu cầu BT
- GV phát giấy cho các nhóm
- GV nhận xét bài làm của HS
(*)-Em hãy nêu những cảnh đẹp ở quê hương mà em biết?
- Em làm gì để BVMT cảnh đẹp đó
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV rút kinh nghiệm cho HS về kĩ năng viết bài chính tả
	- GV nhận xét tiết học
- Lớp viết lời giải câu đố vào bảng con
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- 1, 2 HS đọc lại bài
- Tác giải nghĩ đến quê hương với hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn
- 4 câu
- Gái, Thu Bồn
- HS viết vào bảng con
+ HS viết bài vào vở
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- 4, 5 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải : Chuông xe đạp kêu kính coong
vẽ đường cong, làm xong việc, cái xoong.
+ Thi tìm nhanh viết đúng
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét
- HS làm bài vào vở
- Lời giải :
+ Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s: sông, suối, sắn, sen, sim, sung, quả sấu, su su, sâu, sáo, ...
+ Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x : xiên, xọc, cuốn xéo, xộc xệch, ....
HS trả lời
 Ngày dạy: / /
Chính tả ( nhớ - viết ) Vẽ quê hương
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả, dúng hình thức bài thơ 4 chữ.
 - Làm bài tập 2/b
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT 2/b
	HS : SGK
III. Các hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn thơ cần viết
- Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp ?
- Trong đoạn thơ trên có những chữ nào phảiviết hoa ? Vì sao phải viết hoa ?
- Cần trình bài thơ 4 chữ như thế nào ?
b. HD HS viết bài
- GV nhắc lại cách trình bày
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2b
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
V. Củng cố, dặn dò- GV nhận xét rút kinh nghiệm về kĩ năng viết bài và làm bài chính tả- GV nhận xét chung giờ học
- HS tìm, phát biểu ý kiến
- Nhận xét bạn
- HS nghe
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
- Vì bạn rất yêu quê hương
- HS trả lời
- Các chữ đầu dòng thơ viết cách lề vở 2 hoặc 3 ô
- HS đọc lại đoạn thơ
- Tự viết những từ khó viết vào trong bảng
- HS đọc lại 1 lần đoạn thơ để ghi nhớ
- HS gấp SGK, tự viết bài vào vở
- Điền vào chỗ trống ươn hay ương ?
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm bài vào vở
Câu b: vườn - vấn vương
 Cá ươn – trăm đường
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
Tuần 12:
 Ngày dạy : / /
Chính tả (Nghe - viết) Chiều trên sông Hương
I. Mục đích yêu cầu:
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
	- Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	- Làm đúng BT2 ; làm đúng BT3/b.
*GDBVMT: mức độ trực tiếp: Giúp HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên đất nước ta, từ đó thêm yêu quí môi trường xung quanh, có ý thức BVMT.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng lớp viết BT 2/b
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : trời xanh, dòng suối, ánh sáng, xứ sở
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc toàn bài 1 lượt
- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên sông Hương ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
- GV đọc : lạ lùng, nghi ngút, tre trúc, vắng lặng
b. GV đọc cho HS viết
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 / 96
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét 
* Bài tập 3b / 96
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc câu đố
- GV nhận xét
(*) Em hãy nêu những cảnh đẹp ở nơi em đang ở ? Em sẽ làm gì để bảo vệ cảnh đẹp đó ?
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- 1, 2 HS đọc lại bài
- Khói thả nghi ngút cả 1 vùng tre trúc trên mặt nước, tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá .....
- Chữ : Chiều, Cuối, Phía, Đâu, Hương, Huế, Cồn Hến phải viết hoa vì đó là chữ đầu tên bài, tiếng đầu câu và tên riêng
- HS viết bảng con
- Nhận xét
+ HS viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trống oc hay ooc
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải : con sóc, mặc quần soóc, cần cẩu móc hàng, kéo xe rơ-moóc.
+ Viết lời giải các câu đố
- HS QS tranh minh hoạ
- HS viết lời giải vào bảng con
- Nhận xét lời giải của bạn
- Lời giải : 
b) Hạt cát
- HS trả lời
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV rút kinh nghiệm cho HS về cách viết bài chính tả
	- GV nhận xét tiết học
Ngày daỵ: / /
Chính tả (Nghe - viết) Cảnh đẹp non sông
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song nhất.
 -Làm đúng BT2/b
II. Đồ dùng
	GV : Bảng lớp viết ND BT2/b
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 3 từ có tiếng chứa vần ooc
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài
- Bài chính tả có những tên riêng nào ?
- Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào ?
- câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế nào ?
- GV đọc : quanh quanh, non xanh, nghìn trùng, sừng sững, lóng lánh, ...
b. GV đọc cho HS viết
- GV theo dõi, động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT 
* Bài tập 2b / 101 ( lựa chọn )
- ... tiết học
2. HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn thơ
- Bài chính tả có mấy câu thơ ?
- Đây là thơ gì ?
- Cách trình bày các câu thơ thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa ?
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 119
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3b / 120
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 1 HS đọc lại
- 5 câu là 10 dòng thơ
- Thơ 6 - 8, còn gọi alf thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lể vở 2 ô, câu 8 viết cách lề vở 1 ô
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc
- HS đọc thầm lại 5 câu thơ, tự viết ra nháp những tiếng dễ viết sai
- HS viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trống au hay âu
- HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng 
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải : hoa mẫu đơn, mưa mau hạt, lá trầu, đàn trâu, sáu điểm, quả sấu
- Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm vở, 2 em lên bảng
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Lời giải : 
Chim có tổ, người có tông.
Tiên học lễ, hậu học văn
Kiến tha lâu cũng đầy tổ
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV khen những em có ý thức tốt trong giờ học
	- GV nhận xét chung giờ học
Tuần 15:
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Hũ bạc của người cha
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng BT điền tiếng có vần ui /uôi.
 - Làm đúng BT 3/b
II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết các từ ngữ BT2
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả
- Lời nói của người cha được viết như thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai ?
- GV viết một số từ lên bảng, nhắc HS ghi nhớ để viết chính tả cho đúng
b. GV đọc cho HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 123
- Nêu yêu cầu BT
- GV sửa lỗi cho các em
* Bài tập 3b / 124
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- HS nghe - theo dõi SGK
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng. Chữ đầu dòng đầu câu viết hoa
- HS phát biểu
+ HS nghe, viết bài
- Điền vào chỗ trống ui hay uôi
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vở
- Nhận xét bạn
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
+ Lời giải : mũi dao, con muỗi, hạt muối, múi bưởi, núi lửa, nuôi nấng, tuổi trẻ, tuổi thân
- Tìm cac từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa .....
- HS làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nhiều HS đọc kết quả bài làm của mình
+ Lời giải : mật – nhất – gấc
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà ôn lại bài
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Nhà rông ở Tây Nguyên.
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe – viết đúng CT bài; trình bày bài sạch sẽ, đúng qui định.
 - Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi / ươi ?
 - Làm đúng BT 3/b
II. Đồ dùng. GV : Băng giấy viết BT2, BT3/b
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ sót, đồ xôi.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc lại đoạn chính tả
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai chính tả ?
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét 
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 128
- Nêu yếu cầu BT
- GV dán băng giấy lên bảng
- GV nhận xét
* Bài tập 3b / 128
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng
- Nhận xét
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- 3 câu
- HS phát biểu ý kiến
- HS luyện viết những chữ dễ viết sai chính tả ra nháp.
- HS theo dõi nghe, viết bài
+ Điền vào chỗ trống ưi / ươi
- 3 nhóm lên bảng làm
- Đọc kết quả
- Nhận xét
- Lời giải : khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, tưới cây.
+ Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng: xâu, sâu, sa, xa.
- HS làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét
- Lời giải : 
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV khen những em có ý thức học tốt.
	- GV nhận xét tiết học.
Tuần 16:
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) 	 Đôi bạn
I.Mục đích yêu cầu:
	- Chép và trình bày đúng bài chính tả.
	- Làm đúng BT(2) b 
II. Đồ dùng
	GV : 3 băng giấy viết 3 câu văn của BT2b
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, ....
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. HD nghe viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Lời của bố viết thế nào ?
b. GV đọc bài cho HS viết.
- GV QS động viên HS viết
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT phần b
- GV dán 3 băng giấy lên bảng
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng viết bài
- Cả lớp viết bài vào bảng
- Nhận xét bạn
- 1, 2 HS đọc lại
- Cả lớp theo dõi SGK
- Có 6 câu
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào 1 ô, ghạch đầu dòng.
- HS đọc thầm đoạn chính tả, ghi nhớ những từ mình dễ mắc khi viết bài
+ HS viết bài
+ Chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
- Lời giải: Bảo nhau – cơn bão; Vẽ - Vẻ mặt; uống sữa – sửa soạn.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nhớ viết) Về quê ngoại.
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.
	- Làm đúng BT2a
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT2, các câu đố. Phiếu BT2a
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. HD HS nhớ viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 10 dòng thơ bài Về quê ngoại
- Nêu cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát ?
b. HD HS viết bài
- GV nêu yêu cầu 
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 137
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV phát phiếu 
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc thuộc lòng, lớp đọc thầm theo
- Câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi vào 1 ô
- HS tự viết ra bảng con những tiếng dễ sai chính tả.
- HS đọc lại 1 lần đoạn thơ trong SGK để ghi nhớ.
- HS tự viết bài
+ Điền vào chỗ trống tr/ch
- HS làm bài vào phiếu
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải: công cha, trong nguồn, chảy ra, kính cha, cho tròn, chữ hiếu.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tuần 17:
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Vầng trăng quê em
I.Mục đích yêu cầu: 
	- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	- Làm đúng BT 2b
	*GDBVMT- khai thác trực tiếp: HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý MT xung quanh, có ý thức BVMT
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2b
	 HS : Vở chính tả, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 1 số từ chứa tiếng có âm đầu tr/ch.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn
- Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào ?
- Bài chính tả gồm mấy đoạn ?
- Chữ đầu mỗi đoạn được viết ntn ?
b. GV đọc cho HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT2b
- GV nhận xét
(*)Em hãy nêu cảnh đẹp thiên nhiên ở quê em ? Em làm thế nào đẻ bảo vệ cảnh đẹp ấy ?
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng viết
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc lại
- Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào ánh mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già, thao thức như canh gác trong đêm.
- Bài chính tả tách thành 2 đoạn
- Chữ đầu mối đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô.
+ HS đọc thầm lại bài
+ HS viết bài vào vở
+ Chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- 1 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn
- 1 HS đọc bài làm
- Lời giải : Mắt; bắc; gặt; mặc; ngắt 
HS trả lời 
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Âm thanh thành phố.
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
	- Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2)
	- LÀm đúng BT 3b
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT2
	 HS ; Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 5 chữ bắt đầu bằng r/d/gi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của bài
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết
- Đoạn văn có những chữ nào viết hoa ?
b. GV đọc cho HS viết
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 147
- Nêu yêu cầu BT
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Bài tập 3b / 147
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- HS viết bảng con
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK.
- 2, 3 HS đọc lại
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người
- HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ những từ dễ viết sai.
- HS viết bài
- Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lên bảng làm
- Nhiều HS nhìn bảng đọc kết quả
- Lời giải 
+ Ui : củi, cặm cụi, búi hành, dụi mắt, húi tóc, mủi lòng, tủi thân.....
+ uôi : chuối, buổi sáng, đá cuội, đuối sức, tuổi, suối, cây duối......
+ Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt-ăc, có nghĩa như sau: .
- HS làm bài vào vở
- HS phát biểu ý kiến
- Lời giải : bắc - ngắt - đăc
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV khen những em viết đẹp.
	- GV nhận xét chung giờ học.
Tuần 18: Soạn ở phân môn Tập đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docch.ta.doc