I. Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác và trình bày đúng qui định của bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT 2b.
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng BT3.
II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, ND BT 2
Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3
HS : VBT + vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tuần 1 : Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Tập chép): Cậu bé thông minh I. Mục đích yêu cầu: - Chép chính xác và trình bày đúng qui định của bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT 2b. - Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng BT3. II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, ND BT 2 Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3 HS : VBT + vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Mở đầu - GV nhắc lại một số yêu cầu của giờ học Chính tả, chuẩn bị đồ dùng cho giờ học B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (GV giới thiệu) 2. HD HS tập chép a. HD HS chuẩn bị + GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép + GV HD HS nhận xét - Đoạn này chép từ bài nào ? - Tên bài viết ở vị trí nào ? - Đoạn chép có mấy câu ? - Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Chữ đầu câu viết như thế nào ? + HD HS tập viết bảng con b. HS chép bài vào vở - GV theo dõi, uốn nắn c. Chấm, chữa bài - Chữa bài - Chấm bài : GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 trang 6 (lựa chọn) - Đọc yêu cầu BT2a - GV cúng HS nhận xét * Bài tập 3 trang 6 - GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu BT - GV xoá chữ đã viết ở cột chữ, 1 số HS nói hoặc viết lại - GV xoá tên chữ ở cột tên chữ, 1 số HS nói hoặc viết lại - GV xoá hết bảng, 1 vài HS HTL 10 tên chữ - HS nghe + 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn chép - Cậu bé thông minh - Viết giữa trang vở - 3 câu - Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm. Cuối câu 2 có dấu hai chấm - Viết hoa + HS viết : chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt - HS mở SGK, nhìn sách chép bài + HS tự chữa lỗi bằng bút chì vào cuối bài chép + Điền vào chỗ trống l / n - HS làm bài vào bảng con - HS đọc thành tiếng bài làm của mình - HS viết lời giải đúng vào VBT (hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ) - 1 HS làm mẫu - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con - Nhiều HS nhìn bảng lớp đọc 10 chữ và tên chữ - HS học thuộc thứ tự của 10 chữ và tên chữ tại lớp - Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Nhắc nhở về tư thế viết, chữ viết và cách viết... Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết): Chơi chuyền I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ - Điền đúng các vần ao/ oa vào chỗ trống(BT2). - Làm đúng BT3a II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết 2 lần ND BT2, BT3a HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc từng tiếng : lo sợ, rèn luyện, siêng năng, nở hoa. - Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết chính tả trước B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (GV giới thiệu) 2. HD nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài thơ - Khổ thơ 1 nói lên điều gì ? - Khổ thơ 2 nói điều gì ? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? - Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc kép ? Vì sao ? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? + Viết từ ngữ dễ sai : hòn cuội, lớn lên, dẻo dai, que chuyền, ..... b. GV đọc cho HS viết - GV theo dõi, uốn nắn 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 trang 10 - GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc yêu cầu BT - GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS * Bài tập 3 trang 10, 11 (lựa chọn) - Đọc yêu cầu BT phần a - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng - Nhận xét bạn - 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo + HS đọc thầm khổ thơ 1 - Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền + HS đọc thầm khổ thơ 2 - Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy - 3 chữ - Viết hoa - Đặt trong ngoặc kép vì đó là những câu các bạn nói khi chơi trò chơi này - Viết vào giữa trang + HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - Điền vào chỗ trống ao hay oao - 2 HS lên bảng thi điền vần nhanh - Cả lớp làm vào VBT : ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n - Cả lớp làm bài vào bảng con - Gọi HS đọc bài làm của mình - HS làm bài vào VBT IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những HS có ý thức học tốt Tuần 2: Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết): Ai có lỗi ? I Mục đích yêu cầu - Nghe- viết đúng bài CT; trinhf bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu (BT2) - Làm đúng BT3a. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 3 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết - Đoạn văn nói điều gì ? - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên + Luyện viết : Cô - rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ, .... b. Đọc cho HS viết bài - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết cho HS. c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 trang 14 - Đọc yêu cầu BT - GV chia bảng lớp thành 3 cột * Bài tập 3 ( lựa chọn ) - GV treo bảng phụ - Đọc yêu cầu BT - GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS nghe - 2, 3 HS đọc lại - En - ri - cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm. - Cô - rét - ti - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS tự chữa lỗi ra cuối bài chính tả + Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu - 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức - HS cuối cùng của các nhóm đọc kết quả - Nhận xét - Cả lớp làm bài vào VBT . nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuếch khoác, .... . khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu, .... + Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT . - Đổi vở nhận xét bài làm của bạn a) cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn. IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen ngợi những HS có tiến bộ về chữ viết. Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết): Cô giáo tí hon. I. Mục đích yêu cầu - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2a II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : nguệch ngoạc - khuỷu tay, xấu hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị + GV đọc 1 lần đoạn văn - Đoạn văn có mấy câu ? - Chữ đầu các câu viết như thế nào ? - Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Tìm tên riêng trong đoạn văn ? - Cần viết tên riêng như thế nào ? + GV đọc : treo nón, tâm bầu, chống tay, ríu rít b. Đọc cho HS viết - GV đọc cho HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 (lựa chọn) - Đọc yêu cầu BT 2 - GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài - GV nhận xét bài làm của GV - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại đoạn văn - 5 câu - Viết hoa chữ cái đầu - Viết lùi vào 1 chữ - Bé - tên bạn đóng vai cô giáo - Viết hoa + 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở + Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : ..... - 1 HS làm mẫu trên bảng - Cả lớp làm bài vào VBT - Đổi vở cho bạn, nhận xét . xét : xét xử, xem xét, xét duyệt, ...... . sét : sấm sét, lưỡi tầm sét, đất sét...... . xào : xào rau, rau xào, xào xáo,..... . sào : sào phơi áo, một sào đất, ..... . xinh : xinh đẹp, xinh tươi, xinh xẻo, .... . sinh : ngày sinh, sinh ra,..... .................................................................... IV Củng cố, dặn dò - GV khen những HS học tốt, có tiến bộ - Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại. Tuần 3: Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết): Chiếc áo len I. Mục đích yêu cầu - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm BT2a. - Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3) II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ bảng chữ HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết dạy 2. HD HS nghe - viết : a. HD chuẩn bị - Vì sao Lan ân hận ? - Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? - Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấu câu gì ? + GV đọc : nằm, cuộn tròn, chăn bông, xin lỗi b. Viết bài - GV đọc bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 ( 22 ) - Đọc yêu cầu BT * Bài tập 3 ( 22 ) - Đọc yêu cầu BT - GV khuyến khích HS đọc thuộc tại lớp - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 1, 2 HS đọc đoạn 4 của bài chiếc áo len - Vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn, làm cho anh phải nhường phần mình cho em - Những chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở + Điền vào chỗ trồng ch/tr - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào VBT - Đổi vở cho bạn, nhận xét + Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng - 1 số HS làm mẫu - HS làm bài vào VBT - Nhiều HS đọc 9 chữ và tên chữ IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - GV khen những em có ý thức học tốt Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Tập chép) Chị em I. Mục đich yêu cầu - Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả - Làm đúng BT về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc(BT2), BT3b. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài thơ Chị em, bang lớp viết ND BT2 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : trăng tròn, chậm chế, chào hỏi, trung thực B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc bài thơ trên bảng phụ - Người chị trong bài thơ làm những công việc gì ? - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào ? - Những chữ nào trong bài viết hoa ? + GV đọc : trải chiếu, lim dim, luống rau,... b. Viết bài - GV theo dõi, quan sát HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( 27 ) - Đọc yêu cầu BT * Bài tập 3 ( 27 ) - Đọc yêu cầu BT - GV theo dõi nhận xét bài làm của HS - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết - 3 HS đọc thuộc lòng thứ tự 19 chữ và tên chữ đã học - 2, 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK - Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ.... - Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8 chữ - Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề vở 2 ô, chữ đầu dòng 8 viết cách lề vở 1 ô - Các chữ đầu dòng - HS viết ra nháp + HS nhìn SGK cháp bài vào vở + Điền vào chỗ trống ă/oăc - Cả lớp làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng - Nhận xét bài làm của bạn + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch có nghĩa...... - HS làm bài vào bảng con - HS làm bài vào VBT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại Tuần 4: Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết): Người mẹ I. Mục đích yêu cầu - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2a, BT3b II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2 HS : Vở chính tả, VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng,... B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - Đoạn văn có mấy câu ? - Tìm các tên riêng trong bài chính tả - Các tên riêng ấy được viết như thế nào ? - Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn ? b. GV đọc cho HS viết bài - GV uốn nắn tư thế ngồi cho HS c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu BT * Bài tập 3 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu BT phần a - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn - 2, 3 HS đọc đoạn viết, cả lớp theo dõi - 4 câu - Thần chết, Thần Đêm Tối - Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng - Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy + HS viết bài vào vở - Điền vào chỗ trống d hay r - HS làm bài vào VBT - 1 HS lên bảng làm - HS đọc bài làm của mình - Nhận xét bài của bạn - Tìm các từ chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau... - HS làm bài vào VBT - 3, 4 HS lên viết nhanh sau đó đọc kết quả IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Nhắc những HS còn viết sai chính tả về nhà sửa lỗi Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết): Ông ngoại I. Mục đich yêu cầu - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết đúng 2, 3 tiếng có vần oay(BT2) - Làm đúng BT3b II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT3 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - Đoạn văn gồm mấy câu ? - Những chữ nào trong bài viết hoa ? b. GV đọc bài - GV theo dõi, nhắc nhở HS ngồi ngẩng cao đầu c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( 35 ) - Đọc yêu cầu BT * Bài tập 3 ( 35 ) - Đọc yêu cầu BT - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - 2, 3 HS đọc đoạn văn - 3 câu - Các chữ đầu câu, đầu đoạn - Viết ra giấy nháp những tiếng dễ lẫn : vắng lặng, lang thang, căn lớp, ... + HS viết bài vào vở - Tìm 3 tiếng có vần oay - HS làm bài vào VBT - 3 HS lên bảng chơi trò chơi tiếp sức - Nhận xét bài làm của bạn + Tìm các từ chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa... - HS trao đổi theo cặp - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét bài làm của bạn - HS làm bài vào VBT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại BT2
Tài liệu đính kèm: