I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2/ b
II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2/ b
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ.
- GV đọc : gầy guộc, chải chuốt, nhem nhuốc, nuột nà.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết
b. GV đọc cho HS viết
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 / b
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK.
- 1 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc lại, tìm những chữ dễ viết sai, viết vào nháp
+ HS viết bài
+ Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
- HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
- HS đọc kết quả.
- 1 vài HS đọc lại đoạn văn
- Nhận xét
Tuần 19. Ngày dạy: / / Chính tả ( nghe - viết ): Hai Bà Trưng I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2/b, 3/b II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2/b, bảng lớp viết ND BT3/b HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức - GV nêu gương một số HS viết chữ đẹp, có tư thế ngồi viết đúng, khuyến khích HS viết tốt hơn ở HK II. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng - Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào ? - Vì sao phải viết hoa như vậy ? - Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? b. GV đọc bài c. Chấm, chưa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2/ b - Nêu yêu cầu bài tập - GV nhận xét * Bài tập 3 / b - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV khen ngợi, biểu dương những em viết chính tả đúng đẹp. - GV nhận xét chung tiết học. - HS nghe. - HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi SGK. - Viết hoa cả chứ Hai và Bà - Viết hoa như thế để tỏ lòng tôn kính - Tô Định, Hai Bà Trưng, chữ đầu mỗi câu + HS đọc thầm lại đoạn văn, viết vào vở nháp các từ dễ viết sai để ghi nhớ. + HS nghe viết bài vào vở + Điền vào chỗ trống iêt/iêc. - HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng làm - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn - Lời giải : đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc. + Thi tìm nhanh các từ ngữ...... - Chơi trò chơi tiếp sức - HS làm bài vào vở - Lời giải : - Tiếng có vần iêt : viết, mải miết .... - Tiếng chứa vần iêc : việc, xanh biếc.... Ngày dạy : / / Chính tả ( nghe - viết ): Trần Bình Trọng I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2/ b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết những từ ngữ cần điền ở BT2 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : liên hoan, nên người, lên lớp..... B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD chuẩn bị - GV đọc bài chính tả Trần Bình Trọng - Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ? - Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào ? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm ? b. GV đọc bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / b - Nêu yêu cầu BT phần a - GV theo dõi HS làm bài - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - HS theo dõi SGK - 1, 2 HS đọc lại - 1 HS đọc chú giải các từ ngữ mới sau đoạn văn - Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc. - Trần Bình Trọng yêu nước, thà chết vì nước mình, không thèm sống làm tay sai giặc, phản bội tổ quốc. - Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng. - Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc. - HS tự viết ra nháp các tên riêng, những tiếng mình dễ viết sai. + HS nghe viết bài vào vở - Điền vào chỗ trống l/n - HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải cuối đoạn văn. - Làm bài vào vở - 3 em lên bảng điền - Nhận xét - 4, 5 HS đọc lại kết quả + Lời giải : - biết tin – dự tiệc – tiêu diệt – công việc – chiếc cặp da – phòng tiệc – đã diệt. . Tuần 20. Ngày dạy: / / Chính tả ( nghe - viết ): Ở lại với chiến khu. I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2/ b II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT 2/ b HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : liên lạc, nhiều lần, nắm tình hình, ném lựu đạn. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc diễn cảm đoạn văn - Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì - Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chưa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / b - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV khen những HS viết bài tốt. - GV nhận xét chung tiết học - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét + HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại đoạn văn. - Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hy sinh, gian khổ của các chiến sĩ vệ quốc quân. - Được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, trong dấu ngoặc kép. Chữ đầu trong từng dòng thơ viết hoa, viết cách lề vở 2 ô li. - HS viết vở nháp những tiếng dễ viết sai. + HS nghe, viết bài vào vở. + Viết vào vở lời giải câu đố. - HS đọc thầm 2 câu đố - QS tranh minh hoạ - Viết lời giải vào vở - 4, 5 HS đọc lời giải - Nhận xét + Lời giải : thuốc, ruột, đuốc, ruột. Ngày dạy: / / Chính tả ( nghe - viết ): Trên đường mòn Hồ Chí Minh I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2/ b, BT 3. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT 2/ b HS : Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : không thuốc, mẹ ruột, tắt đuốc, ruột ngựa. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn văn viết chính tả. - Đoạn văn nói lên điều gì ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2/ b - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. * Bài tập 3 / 20 - Nêu yêu cầu BT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - GV nhận xét - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc. - HS đọc thầm lại đoạn văn - Tự viết những tiếng dễ sai chính tả. + HS nghe, viết bài + Điền vào chỗ trống s/x - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - 4, 5 em đọc kết quả. - Lời giải : gầy guộc, chải chuốt, nhem nhuốc, nuột nà. + Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở BT2 - HS làm việc cá nhân - 4 em lên bảng - Nhận xét + Lời giải : - Bạn Lê có thân hình gầy guộc. - Cạnh nhà em có một chị ăn mặc rất chải chuốt. - Em trai em vầy đất cát, mặt mũi nhem nhuốc. - Cánh tay em bé trắng nõn, nuột nà. Tuần 21 Ngày dạy: / / Chính tả ( Nghe viết ): Ông tổ nghề thêu. I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2/ b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2/ b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ. - GV đọc : gầy guộc, chải chuốt, nhem nhuốc, nuột nà. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết b. GV đọc cho HS viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2 / b - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - HS theo dõi SGK. - 1 HS đọc lại. - Cả lớp đọc lại, tìm những chữ dễ viết sai, viết vào nháp + HS viết bài + Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng - HS đọc kết quả. - 1 vài HS đọc lại đoạn văn - Nhận xét Ngày dạy: / / Chính tả ( nhớ viết ): Bàn tay cô giáo I. Mục đích yêu cầu: - Nhớ - viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm BT 2/ b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết PBT 2/ b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : từ nhỏ, đã nổi tiếng, đỗ tiến sĩ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS nhớ - viết. a. HD HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần bài thơ - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Chữ đầu mối dòng thơ viết thế nào ? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? b. Viết bài c. Chấm, chữa bài 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / b - Nêu yêu cầu BT2b IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - GV nhận xét - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét - Cả lớp mở SGK theo dõi, ghi nhớ. - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 4 chữ - Viết hoa - Cách lề khoảng 3 ô li. - HS đọc SGK tự viết những tiếng dễ sai + HS nhớ và tự viết lại bài thơ. + GV chấm bài. + Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? - HS đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân - 1 em lên bảng - 1 vài HS đọc lại đoạn văn - Nhận xét - Lời giải : .. Tuần 22: Ngày dạy: / / Chính tả ( nghe viết ): Ê - đi - xơn. I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2/b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2/ b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết 4, 5 tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc ND đoạn văn. - Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Tên riêng Ê - đi - xơn viết thế nào ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / b - Nêu yêu cầu BT2a. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. GV nhận xét - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng Ê - đi - xơn. - Viết hoa chữ cái đầu tiên, có ngạch nối giữa các tiếng - HS tự tìm tiếng dễ viết sai chính tả, viết ra bảng con. - HS viết bài vào vở. + Em chọn dấu hỏi hay dấu ngã để đặt trên chữ in đậm. Giải câu đố. - HS làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng làm - Đọc kết quả, giải câu đố. - Lời giải : chẳng, đổi, dẻo, đĩa. - Là cánh đồng Ngày dạy: / / Chính tả ( nghe - viết ): Một nhà thông thái. I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - II. Đồ dùng. GV : Bảng phụ viết BT 2, 3./b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. A. ... b II. Đồ dùng GV : 3, 4 tờ phiếu viết ND BT 2/b HS : Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết 4 từ chứa vần ut/uc B. Bài mới 1. HD HS nghe - viết a. HD chuẩn bị. - GV đọc 1 lần đoạn chính tả. b. GV đọc cho HS viết - GV đọc bài - GV theo dõi, động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS 2. HD HS làm BT. - Nêu yêu cầu bài tập 2b/ 68 IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS lên bảng - Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. - HS tập viết những từ dễ mắc lỗi. + HS viết bài vào vở + Điền vào chỗ trống ên/ênh - HS đọc thầm lại đoạn văn - 3, 4 HS lên bảng làm bài - Đọc kết quả - Nhận xét, chốt lại lời giải - Nhiều HS đọc lại đoạn văn đã điền âm, vần hoàn chỉnh - Cả lớp làm bài vào vở Ngày dạy: / / Chính tả ( Nghe - viết ): Rước đèn ông sao I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài C T; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2/b II. Đồ dùng GV : 3 tờ phiếu khổ to viết BT2/b HS : Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm, khóc rưng rức. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn chính tả. - Đoạn văn tả gì ? - Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? b. GV đọc cho HS viết bài. - GV QS động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT - Bài tập 2 b/ 72 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - Mâm cỗ đón tết trung thu của Tâm. - Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và tên riêng - HS tập viết ra giấy nháp những chữ dễ viết sai chính tả. + HS viết bài vào vở. + Tìm và viết vào vở những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh: - HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp - 3 em lên bảng - Nhận xét - HS làm bài vào vở Tuần 27. Soạn ở phần Tập đọc. Tuần 28 Ngày dạy / / Chính tả ( Nghe - viết ) Cuộc chạy đua trong rừng. I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài C T; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm BT 2/b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết các từ ngữ trong đoạn văn BT2/b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : bệnh, đền, rền rĩ, nhẹ tênh. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài viết. - Đoạn văn trên có mấy câu ? - Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2b / 83. - Nêu yêu cầu BT IV. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - HS nghe, theo dõi SGK. - 3 câu - Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên nhân vật. - HS tập viết các từ dễ sai vào bảng con. + HS viết bài vào vở. + Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? - 1 HS lên bảng làm BT. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét. - Lời giải : mười tám tuổi, ngực nở, da đỏ như lim, người đứng thẳng, vẻ đẹp của anh, hùng dũng như một chàng hiệp sĩ. Ngày dạy / Chính tả ( Nhớ - viết ) Cùng vui chơi. I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài C T; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm BT 2/b II. Đồ dùng GV : Tranh vẽ 1 số môn thể thao HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : ngực nở, da đỏ như lim, vẻ đẹp. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS viết chính tả. a. HD chuẩn bị. b. Viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2b / 88 - Nêu yêu cầu BT . - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. + 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 2 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối - HS đọc thầm 2, 3 lượt khổ thơ 2, 3, 4 - Viết những từ dễ sai ra bảng con. + HS gấp SGK viết bài vào vở. + Tìm các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau ...... - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - Lời giải : bóng rổ, nhảy cao, võ thuật Tuần 29 Ngày dạy / / Chính tả ( Nghe - viết ) Buổi học thể dục I. Mục đích yêu cầu. - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục ( BT2) - Làm đúng BT 3/b. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết từ ngữ trong BT3, tranh ảnh về 1 số môn thể thao. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : bóng rổ, nhảy cao, võ thuật. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn chính tả. - Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? b. GV đọc bài - GV QS động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 91. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nêu cách viết tên nước ngoài * Bài tập 3b / 91. - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - 2 HS đọc lại - Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. - Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết tiếng dễ viết sai ra bảng con - HS viết bài vào vở. + Viết tên các bạn HS trong câu chuyện Buổi học thể dục. - HS làm bài cá nhân. - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét. - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy. + Điền vào chỗ trống in/inh? - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét - Lời giải : điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình. Ngày dạy / Chính tả ( Nghe - viết ) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục đích yêu cầu. - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2/b II. Đồ dùng GV : phiếu viết ND BT 2b HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? b. GV đọc bài viết - GV QS động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập * Bài tập 2b/ 96 - Nêu yêu cầu BT. - Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ? - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - HS trả lời - HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ sai ra bảng con + HS nghe viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống in/inh - HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá nhân - 1 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc lại truyện vui. - HS trả lời. - Nhận xét bài làm của bạn *Lời giải:lớp mình, điền kinh, tin, học sinh. Tuần 30 Ngày dạy / / Chính tả ( Nghe - viết ) Liên hợp quốc. I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài CT, viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2/b. BT 3. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT2/b HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : lớp mình, điền kinh, học sinh. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài văn. - Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì ? - Có bao hiêu thành viên tham gia liên hợp quốc ? - Việt Nam trở thành thành viên liên hợp quốc vào lúc nào ? b. GV đọc bài. - GV theo dõi động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập chính tả * Bài tập 2b / 100 - Nêu yêu cầu BT 2b * Bài tập 3 / 100 - Nêu yêu cầu BT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước. - 191 nước và vùng lãnh thổ. - 20 - 9 - 1977 + HS đọc thầm đoạn văn, viết những chữ dễ sai ra bảng con + HS nghe viết bài vào vở. + Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn - Nhiều HS đọc bài làm của mình. - Lời giải : hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt, chênh lệch. + Chọn 2 từ ở BT2/b đặt câu với mỗi từ đó. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nhiều HS đọc câu của mình Ngày dạy / / Chính tả ( Nhớ viết ) Một mái nhà chung I. Mục đích yêu cầu - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT 2/b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết các từ ngữ BT2b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ch. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ. - Những chữ nào phải viết hoa ? b. HS viết bài. - GV QS động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2b / 104 - Nêu yêu cầu BT - Gv nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - HS viết vào bảng con - Nhận xét. - HS theo dõi SGK. - Những tiếng đầu câu - HS tập viết những chữ dễ sai vào bảng con + HS đọc lại 3 khổ thơ trong SGK. - Gấp SGK, nhớ và viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống êt/ êch? - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét * Lời giải:Tết, tết, bạc phếch.
Tài liệu đính kèm: