I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 19 tiết 1 Nghe - Viết Hai Bà Trưng Phân biệt l/n; iêt/iêc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Chuẩn bị: - Đọc toàn bài viết chính tả. - Gọi 1HS đọc lại bài viết. - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung đoạn viết và cách viết bằng hệ thống câu hỏi + Tìm các tên riêng trong bài chính tả? + Các tên riêng đó viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử. F Viết chính tả: - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi viết. - Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo. - Chấm 5- 7 bài và nhận xét bài viết của HS. - HD HS chữa lỗi - Nhận xét và nhắc nhở HS lưu ý 1 số từ dễ viết sai b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng iêt/ iêc hoặc chữ l/n * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống iêt hay iêc - Cho HS nêu yêu cầu của đề bài. - Cho HS làm bài cá nhân - Gọi HS lên bảng điền - Nhận xét, chốt lại:+ đi biền biệt + thấy tiêng tiếc + xanh biêng biếc Bài tập 3: Chọn phần a: Thi tìm nhanh các từ chứa tiếng có vần iêt hay iêc (dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm) - Cho HS nêu yêu cầu của đề bài. - Chia lớp thành 3 nhóm cho các nhóm thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh. - Cho các nhóm thi làm bài - Nhận xét cách làm bài của HS. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe - 1 HS đọc lại bài viết. - TLCH của GV - Viết bảng con - Viết vào vở. - Từng cặp HS đổi vở bắt lỗi chéo - Chữa lỗi theo HD - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Hình thành nhóm - Các nhóm làm bài tiếp sức. - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: