Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 4 - Bài: Ông ngoại - Năm học 2005-2006

Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 4 - Bài: Ông ngoại - Năm học 2005-2006

 1/ Rèn kĩ năng chính tả:

 _ Nghe _ viết , trình bày đúng đoạn văn trong bài : Ông ngoại .

 _Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó {oay }: Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/ gi/ d, vần ân/ âng .

 II/Chuẩn bi:

 1/ Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3a , 3b

 2/ Học sinh : Vở bài tập , vở nháp

III/Hoạt động lên lớp

 1/Khởi động: hát bài hát

 2/ Kiểm tra bài cũ : 5 Giáo viên gọi3 học sinh lên bảng viết các từ sau , cả lớp viết vào nháp :thửa ruộng , nhân dân , dâng lên , ngẩn ngơ , ngẩng lên .

 3/Bài mới

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 3733Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 4 - Bài: Ông ngoại - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: CHÍNH TẢ TUẦN : 4
BÀI : ÔNG NGOẠI 
Ngày thực hiện: 30 / 9 / 2005 
 I/Mục đích yêu cầu: 
 1/ Rèn kĩ năng chính tả:
 _ Nghe _ viết , trình bày đúng đoạn văn trong bài : Ông ngoại .
 _Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó {oay }: Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/ gi/ d, vần ân/ âng .
 II/Chuẩn bi:
 1/ Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3a , 3b
 2/ Học sinh : Vở bài tập , vở nháp 
III/Hoạt động lên lớp
 1/Khởi động: hát bài hát
 2/ Kiểm tra bài cũ : 5’ Giáo viên gọi3 học sinh lên bảng viết các từ sau , cả lớp viết vào nháp :thửa ruộng , nhân dân , dâng lên , ngẩn ngơ , ngẩng lên .
 3/Bài mới 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Giới Thiệu Bài : Hôn nay , các em sẽ viết chính tả một đoạn trong bài văn Ông ngoại, làm các bài tập, chính tả, phân biệt cách viết cách phát âm đúng các vần khó, tiếp tục ôn về dấu chấm.
­Hoạt động 1 :Tìm hiểu nội dung bài viết 5’
phương pháp trực quan,quan sát,đàm thoại 
 a/ Hướng dẫn chuẩn bị 
 +GV đọc mẫu đoạn văn .
 +Nắm nội dung bài :
 _Tìm một hình ảnh đẹp mà en thích trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm trường .
 _Đoạn văn gồm mấy câu ?
_Những chữ nào trong bài viết hoa ? 
­ Hoạt động 2 : Luyện viết từ khó (10’)
phương pháp trực quan ,đàm thoại,luyện tập thực hành
_Cho học sinh viết từ khó:
nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo, vắng lặng 
­ Hoạt động 3 : Học sinh viết bài vào vở 
 (12’)
phương pháp trực quan,đàm thoại,luyện tập thực hành
 Giáo viên đọc bài, học sinh viết vào vở.
_ Giáo viên theo dõi nhắc nhở các em cách ngồi và rèn chữ .
­ Hoạt động 4 : Giáo viên chấm và chữa bài 5’phương pháp đàm thoại 
_GV nêu một số từ các em dễ viết sai lên bảng.
_GV chấm bài 
­ Hoạt động 5 : Làm luyện tập 8’
phương pháp thực hành luyện tập
a/ Bài tập 2 : 
_GV chia bảng lớp làm 3 cột , mời các nhóm chơi trò tiếp sức : mỗi em lên bảng viết một tiếng có vần oay rồi chuyền phấn cho bạn . sau một thời gian quy định , các nhóm ngừng viết .
_Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng 
 b/ Bài tập 3 :
 a/ Bài tập 3a, 3b :Tìm các từ chứa tiếng có âm r, d , gi. /ân, âng
_Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại lới giải đúng 
- Học sinh chú ý nghe
 _2 học sinh đọc lại cả lớp dò bài 
_ Học sinh nêu tự do ý học sinh thích .
_3 câu .
_Các chữ đầu câu, đầu đoạn 
_ Học sinh nhận xét và viết bảng các từ sau 
-nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo, vắng lặng 
_ Học sinh viết bài 
_ HS sửa bài .
_1 học sinh đọc yêu cầu bài 
_ Học sinh làm bài vào vở bài tập. 
_ Học sinh tham gia trò chơi.
-Nước xoáy, loay hoay, ngoáy tai, hí hoáy, tí toáy, ngọ ngoạy, ngó ngoáy
_ Học sinh đọc yêu cầu 
_Cả lớp làm bài vào vở bài tập. 
_1 học sinh đọc yêu cầu từng ý , học sinh trả lời 
Bài tập 3a
-Làm cho ai việc gì gọi là : giúp
_Trái nghĩa lành # dữ
_Vào # ra
Bài tập 3b/ Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân 
_Dùng tay đưa một vật lên : nâng 
_Cùng nghiã với chăm chỉ, chịu khó : chuyên cần , chăm chỉ .
 4 Củng cố : + Giáo viên nhận xét bài viết của các em 
 5 Dăn dò: + Bài nhà: Xem lại bài tập 2, 3 Và sửa bài 
 + Chuẩn bị: Người lính dũng cảm
 Các ghi nhận, lưu ý : 
___________________________________________________________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 8 CHINH TA.doc