Đạo đức: GỌN GÀNG SẠCH SẼ
Thời gian: 35 phút
I. MỤC TIÊU: T1
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-Vở bài tập đạo đớc lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 2
TUẦN 04 Ngày dạy: Thứ hai 14/9/2009 Đạo đức: GỌN GÀNG SẠCH SẼ Thời gian: 35 phút I. MỤC TIÊU: T1 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Vở bài tập đạo đớc lớp 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 2 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 2’ 1’ 15’ 14’ 2’ 1 ổn định: 2. Bài cũ: Để mọi người yêu mến thì quần áo, đầu tóc phải như thế nào? - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: Thực hành kĩ năng. * Cách tiến hành: - Y/c: -Y/c hs thảo luận câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? *Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn ở tranh 1,3,4,5,7,8. c. Hoạt động 2: thực hành gọn gàng, sạch sẽ * Cách tiến hành: -Y/c : - Nhận xét và tuyên dương những đôi làm tốt - Y/c: Lớp ta có ai giống mèo không? - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị tiết sau. -Trả lời -Theo dõi. -Mở vở bài tập đạo đức và quan sát tranh bài tập 3 -Trao đổi với nhau theo cặp nd gợi ý của giáo viên. -Từng cặp trình bày trước lớp. -Nhận xét bổ sung. -Làm việc theo cặp -Từng đôi sửa sang quần áo, đầu tóc cho nhau. -Lớp hát bài “ rửa mặt như mèo” -Trả lời câu hỏi. ________________________________________________________ Tiếng Việt: Bài 13: ÂM N - M Thời gian: 70 phút I. MỤC TIÊU: - Đọc,viết ược n, nơ, m , me. - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng. - Tập nói được những câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Bố mẹ, ba má.” II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh mimh hoạ trong sgk. -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 1’ 12’ 9’ 7’ 35’ 5’ 1.Ổn định: 2. Bài cũ: -Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng b. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. * Cách tiến hành: - Dạy chữ n: +nhận diện chữ: . Gắn và viết lên bảng chữ n . Y/c: +Phát âm: . Phát âm mẫu: n. .Muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì? . Y/c: . Nhận xét ghi bảng nơ . Hd đánh vần: n- ơ - nơ . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác. - Dạy chữ m: ( Hd tương tự n) + Y/c: - Theo dõi sửa sai. c. Hoạt động 2: Hd viết . * Cách tiến hành: -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: chữ n,m cao 2 ô li bằng 1 đơn vị chữ. Chữ ghi tiếng nơ ghép chữ n với chữ ơ, me nối từ m sang e. n m nơ me -Nhận xét. d. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. * Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng: no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ - Giải nghĩa từ. - Theo dõi sửa sai. TIẾT 2 d. Hoạt động 2:Luyện tập. *Cách tiến hành: - Luyện đọc: + Y/c: + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs + Đọc câu ứng dụng: . Y/c: . Giới thiệu câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê . Y/c: + Nhận xét. + Đọc bài trong sgk: . Y/c: . Theo dõi sửa sai cho hs. - Luyện viết: +Hd Hs cách sử dụng vở tập viết. +Y/c: +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu. -Luyện nói: +Y/c: +Nêu câu hỏi gợi ý: Bố mẹ, ba má là người có quan hệ như thế nào với chúng ta? Chúng ta thường gọi những người sinh ra chúng ta là gì? + Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò: -Y/c: - 3 Hs đọc i, bi, a, cá. - Lớp viết bảng con bi, cá. -Nhận xét -Theo dõi. -Theo dõi. -Tìm và ghép chữ n. -Phát âm cn- nhóm- lớp. - Aâm n. - Ghép tiếng nơ. - Phân tích: nơ gồm n ghép với ơ. - Đánh vần cn-nhóm- lớp. - Đọc trơn cn- nhóm- lớp. - Ghép và phân tích m, me - Đánh vần, đọc trơn m, me, cn- nhóm- lớp -Theo dõi. -Nhắc lại quy trình viết . -Viết vào bảng con n, nơ, m, me. -Viết nhiều lần để ghi nhớ. -Nhận xét. - Theo dõi - Tìm tiếng chứa âm mới học. - Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp. -Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp. -Thi đọc theo nhóm, tổ. - Quan sát tranh và nêu nd tranh. - Tìm tiếng chứa âm mới. - Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp. -Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn. -Nhận xét. - Mở sgk và đọc bài trong nhóm, cn. -Theo dõi. -Mở vở tập viết và viết bài vào vở. -Quan sát tranh trong sgk -Suy nghĩ và phát biểu ý kiến. -Hs tiến hành luyện nói. -Đọc lại bài trên bảng -Học bài ở nhà. __________________________________________________________ Aâm nhạc: ÔN BÀI HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA. TRÒ CHƠI: THEO BÀI ĐỒNG DAO NGỰA ÔNG ĐÃ VỀ Thời gian: 35’ I. MỤC TIÊU: - Hát đúng giai điệu lời ca. -Tập biểu diễn và vận động phụ họa. - Đọc bài đồng dao ngựa ông đã về để tập luyện về một âm hình tiêt tấu. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Nhạc cụ, thanh phách - Gv nắm vững trò chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 2’ 1’ 17’ 12’ 2’ 1 Oån định: 2. Bài cũ: Y/c: - Nhận xét. 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: Oân bài hát mời bạn vui múa ca * Cách tiến hành: -Y/c: - Làm mẫu và hd cách làm. - Nhận xét. c. Hoạt động 2: Tròchơi đồng dao ngựa ông đã về. * Cách tiến hành: - Hd và làm mẫu: Nhong nhong nhong ngựa ông đã về, cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn. - Y/c: - Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt. 4. Củng cố, dặn dò: - Y/c: - Hát bài mời bạn vui múa ca. - Nhận xét. - Theo dõi. - Hs hát lại bài hát 2 lần. - Hát kết hợp với vận động phụ họa. - Tập biểu diễn trước lớp. - Nhận xét tuyên dương. -Tập đọc câu đồng dao theotiết tấu. - Các nhóm vừa đọc bài đồng dao vừa chơi trò “cưỡi ngựa.” - Một nhóm cưỡi ngựa, một nhóm đọc đồng dao, một nhóm gõ phách và ngược lại. - Hát lại cả bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp. - Tập hát ở nhà. ___________________________________________________________ Hoạt động tập thể: CHÀO CỜ – ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC Tg: 35’ I. MỤC TIÊU: -Nắm được mục đích, ý nghĩa của việc chào cờ vào sáng thứ hai hàng tuần. -Nghe nhận xét việc thực hiện nhiệm vụ hoạt động tuần qua và phổ biến nhiệm vụ hoạt động tuần này. -Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy. II. CÁCH TIẾN HÀNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 20’ 15’ 1. Chào cờ: -Hướng dẫn hs xếp hàng, chuẩn bị làm lễ chào cờ. -Chào cờ. -Theo dõi, chấn chỉnh hs, nghe nhận xét kq’ hoạt động tuần qua vàphổ biến nhiệm vụ hoạt động của tuần này. 2. Học 5 điều Bác Hồ dạy . - Gv đọc 1 lần 5 điều BH dạy cho học sinh nghe. - Hd hs đọc từng câu trong 5 điều BH dạy 4.Kết thúc HĐ. -Xếp thành 2 hàng dọc theo thứ tự hs bé đứng trước, hs lớn đứng sau. -Chào cờ. -Nghe nhận xét kq’ hoạt động tuần qua và phổ biến nhiệm vụ hoạt động trong tuần này. -Theo dõi. -Học thuộc 5 điều BH dạy. _______________________________________________________ Ngày dạy : Thứ ba 15/9/2009 Toán : BẰNG NHAU – DẤU = Thời gian: 35’ I. MỤC TIÊU: - Giúp hs bước đầu nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ “ Bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy- học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 12’ 16’ 2’ 1. ổn định: 2. Bài cũ: Gv đưa ra một số đồ vật và y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: Hình thành kiến thức. * Cách tiến hành: - Giới thiệu 3=3: + Y/c: + Ta thấy 3 con hươu và 3 khóm cây như thế nào? + 3 chấm trắng và 3 chấm đen như thế nào? + Ta nói: “ Ba bằng ba” + Ta viết : 3=3. - Giới thiệu 4=4: + Y/c và hd: + Y/c: * Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó. c. Hoạt động 2: Luyện tập. * Cách tiến hành: * Bài 1: Viết. - Hd cách viết và y/c: - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs yếu. * Bài 2: Viết ( Theo mẫu). - Làm mẫu một phép tính: 5 = 5 - Nhận xét. * Bài 3: Viết dấu vào ô trống. - Hd cách làm: So sánh rồi điền dấu. - Nhận xét. * Bài 4: - Hd mẫu: 4 > 3 - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: Dặn làm bài ở nhà. - 3 hs lên bảng làm bài: 3 5 4 2 1 5 5 3 2 4 5 1 - Nhận xét. -Theo dõi. -Quan sát tranh trong sgk và nêu số lượng: có 3 con hươu, có 3 khóm cây; có 3 chấm trắng, có 3 chấm đen. - Bằng nhau. - Nhắc lại. - Quan sát tranh trong sgk và nêu nhận xét: “ Bốn cái thìa bằng bốn cái ly, bốn chấm đen bằng bốn chấm trắng. -Lên bảng viết 4=4. - Viết dấu = vào vở bài tập. - Theo dõi. - 3 em lên bảng làm các bài còn lại. 2 = 2 1 = 1 3 = 3 - Nhận xét. - Làm vào bảng con 5. . . 4 1 . . . 2 1 . . .1 3 . . . 3 2 . . . 1 3 . . . 4 2 5 2 2 3 2 - Nhận xét. - Theo dõi. - Làm bài vào vở: 4 < 5 4 = 4 - Một số em nêu kết quả. - Nhận xét. __________________________________________________________ Tiếng Việt: Bài 14: ÂM D - Đ Thời gian: 70 phút I. MỤC TIÊU: - Đọc,viết ược d,dê, đ ,đò. - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng: da, de, do; đa, đe, đo; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Tập nói được những câu hoàn chỉnh về chủ đề “dế, cá cờ, bi ve, lá đa.” II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh mimh hoạ trong sgk. -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 1’ 12’ 9’ 7’ 35’ 5’ 1.Ổn định: 2. Bài cu ... hành tiếng: + Ghép mẫu một tiếng nô. + Y/c: + Theo dõi chỉnh sửa cho hs. + Kẻ bảng ôn 2 lên bảng. \ / ? ~ . mơ mờ ta +Theo dõi, sửa sai. - Đọc từ ứng dụng: + Ghi các từ ứng dụng lên bảng Tổ cò lá mạ da thỏ thợ nề + Giải nghĩa từ. c. Hoạt động 2: Tập viết từ ứng dụng. * Cách tiến hành: - Viết mẫu lên bảng và hd cách viết. Lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong từ, vị trí của dấu thanh. tơ cị l á m ạ - Nhận xét. TIẾT 2 d. Hoạt động 4: Luyện tập. * Cách tiến hành: - Luyện đọc: + Chỉ bảng ôn . + Gv chỉnh sửa cho hs đặc biệt lưu ý hs yếu và hs dân tộc. + Đọc câu ứng dụng: . Y/c: . Nhận xét ghi bảng: Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ . Đọc mẫu. . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ hs yếu. - Luyện viết: + Y/c: + Theo dõi giúp đỡ hs yếu. - Kể chuyện: + Gv kể chuyện cò đi lò dò. . Lần 1 kể diễn cảm. . Lần 2 kể kết hợp tranh minh hoạ. + Hd hs kể: . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ các nhóm. . Y/c: . Giúp đỡ hs sắp xếp ý và các câu cho phù hợp với từng tranh . Nhận xét. - Nêu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi lòng thương con vật của anh nông dân và sự biết ơn của Cò đối với anh nông dân. 4. Củng cố, dặn dò. - Y/c: - Hs đọc t, th, tổ, thỏ. - Lớp viết vào bảng con tổ, thỏ. - Theo dõi. - Lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn. - Đọc cn- nhóm- lớp. - Theo dõi. - Ghép các tiếng còn lại. - Đọc các tiếng ghép được. Cn-nhóm- lớp. - Theo dõi. - Đọc các dấu thanh. - Ghép tiếng với dấu thanh để được tiếng mới. - Đọc các từ vừa ghép được. Cn- nhóm-lớp. - Theo dõi. - Tìm tiếng chứa chữ trong bảng ôn. - Đọc các từ ứng dụng. Cn- nhóm lớp. - Theo dõi. - Tập viết vào bảng con. - Nhận xét. - Đọc bài ở hai bảng ôn cn- nhóm-lớp. - Quan sát tranh và nêu nd tranh - Tìm tiếng chứa âm có rong bảng ôn. - Đọc câu ứng dụng cn-nhóm-lớp . - Mở sgk. - Đọc bài theo nhóm 3. - Mở vở tập viết và viết bài vào vở. - Theo dõi. - Quan sát và nêu nd từng tranh trong sgk. - Hs tập kể trong nhóm 4. - Một số nhóm kể nối tiếp trước lớp. - Một hs khá kể lại toàn bộ truyện. - Nhận xét. - Đọc lại bài trong sgk. - Học bài ở nhà. Làm bài vào vở bài tập. ___________________________________________________ Tự nhiên-xã hội: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI Thời gian: 35’ I. MỤC TIÊU: * Sau bài học sinh biết: - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động để bảo vệ mắt và tai sạch sẽ. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Các hình trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 2’ 1’ 10’ 10’ 10’ 1’ 1. ổn định: 2. Bài cũ: Chúng ta sờ, nghe, ngửi nếm, bằng những bộ phận nào của cơ thể? - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: Bảo vệ và giữ gìn mắt. * Cách tiến hành: -Bước 1: Y/c: + Khi có ánh nắng rọi vào mắt, bạn lấy tay che mắt hành động đó đúng hay sai? -Bước 2: Hoạt động cả lớp. + Y/c: * Kết luận: Mắt là cơ quan quan trọng. chúng ta phải bảo vệ bằng cách tránh ánh nắng trực tiếp của mắt trời. c. Hoạt động 2: Bảo vệ tai và cách giữ gìn. * Cách tiến hành: -Bước 1: Y/c: + Gợi ý, hd hs thảo luận: Các bạn trong tranh đang làm gì? Những việc làm nào đúng, những việc làm nào sai? - Bước 2: + Y/c: * Kết luận: Tai dùng để nghe nên rất quan trọng, không nên dùng vật cứng chọc vào tai. d. Hoạt động 3: Trò chơi. * Cách tiến hành: -Bước 1: Giao nhiệm vụ cho từng tổ. - Bước 2: Y/c: 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài sau. -Trả lời. -Theo dõi - Quan sát từng tranh trong sgk -Thảo luận theo cặp -Một số cặp lên trình bày -Nhận xét bổ sung. - Quan sát tranh trong sgk. -Tiến hành thảo luận theo cặp. - Trình bày trước lớp. -Nhận xét bổ sung. -Các tổ thảo luận tình huống. -Các tổ lên trình bày. - Nhận xét bổ sung. _____________________________________________ Ngày dạy: Thứ sáu 18/9/2009 Tập viết: Bài 2: lễ, cọ, bờ, hổ; mơ, do, ta, thơ Thời gian: 70’ I.MỤC TIÊU: - Nắm được quy trình viết các chữ ghi tiếng . viết được đều, đẹp, cân đối, đúng các chữ ghi tiếng. - Trình bày vào vở tập viết sạch, đẹp. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: - Chữ mẫu. - Bảng kẻ sẵn để hd viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 2’ 1’ 15’ 16’ 25’ 8’ 1’ 1. ổn định: 2. Bài cũ: y/c: - Nhận xét. a. Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học b.Hoạt động 1: Hướng dẫn viết * Cách tiến hành: -Hd tô các chữ lễ, cọ, bờ, hổ: +GV đưa bảng phụ có viết sẵn các chữ ghi tiếng. + Y/c: +Gv viết mẫu lên bảng vừa hd cách viết: Lưu yÙ Hs viết các nét nối giữa l sang ê và cách lia bút từ c sang o, b sang ơ, h sang ô, các dấu thanh đặt đúng vị trí của âm chính. l ê cọ bơ hơ -Hd viết mơ, do, ta, thơ + Gv đưa bảng phụ đã viết sẵn mơ, do, ta, thơ và y/c: +Viết mẫu lên bảng và hd cách viết. Cần hd kĩ các nét nối và cách lia bút ttrong khi viết. m ơ do ta th ơ c.Hoạt động 2: luyện viết bảng con *Cách tiến hành : -Y/c: - Lần lượt đọc các chữ ghi tiếng. - Theo dõi giúp đỡ thêm cho những Hs yếu - Nhận xét TIẾT 2 d.Hoạt động3: Thực hành *Cách tiến hành : -GV nêu yêu cầu bài viết -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những Hs yếu. e. Hoạt động 4:Chấm bài, nhận xét *Cách tiến hành -Y/c: -Chấm bài cho học sinh. -Nhận xét một số bài viết của hs 4.Củng cố dặn dò: -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. -Viết vào bảng con: e, b, bé. -Theo dõi -HS quan sát. -Đọc lại các tiếng trong bảng. -Nêu lại độ cao từng con chữ. - Theo dõi. - Nêu lại quy trình viết các chữ ghi tiếng. - Theo dõi. - Đọc các tiếng trên bảng. - Nêu lại quy trình viết. -Lấy bảng con, phấn, khăn lau. -Lần lượt viết vào bảng con các chữ. -Lớp nhận xét -Mở vở tập viết trang 8, 10. -Lần lượt viết từng bài vào vở. -Lớp nộp vở tập viết -Theo dõi rút kinh nghiệm. __________________________________________________ Toán : SỐ 6 Thời gian: 35’ I. MỤC TIÊU: * Giúp hs: - Có khái niệm ban đầu về các số 6. - Biết đọc, viết các số 6, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và vị trí số6 trong dãy số tự nhiên. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy- học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 12’ 15’ 3’ 1. Oån định: 2 Bài cũ: Y/c: Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1:Hình thành kiến thức * Cách tiến hành: - Bước 1: Lập số 6 +Y/c: Có 5 bạn đang chơi, có 1 bạn chạy tới, hỏi có tất cảbao nhiêu bạn? +Y/c: - Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết. + Đưa thẻ có số6 và giới thiệu: “ Đây là số 6. + Hd đọc: Sáu. + Hd viết số 6: Gv viết mẫu và hd cách viết. - Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số tự nhiên: +Y/c: Số 6 đứng sau số nào? c.Hoạt động 2: Luyện tập * Cách tiến hành: * Bài 1: Thực hành viết số - Y/c: - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. * Bài 2: Điền số - Hd làm bài: muốn viết số đúng ta làm thế nào? - Nhận xét * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Y/c: -Nhận xét. * Bài 4: >, <, =. Y/c: - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: Y/c : -Viết bảng con 1,2,3, 4, 5. -Đếm 1,2,3,4, 5; 5, 4, 3,2,1. -Theo dõi. - Theo dõi. -Quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi. - Trả lời: 6 bạn. - Lấy 5 chấm tròn rồi lấy them 1 chấm tròn nữa và nêu: Có 6 chấm tròn. - Nhắc lại. -Theo dõi. - Đọc cn- đt: Sáu. - Tập viết vào bảng con. - Đếm từ 1 đến 6 - Trả lời: Đứng sau số 5. - Đếm xuôi, đếm ngược. -Mở vở bài tập toán 1 -Luyện viết các số 6 vào dòng kẻ trong vở. - Đếm số lượng sau đó điền số tương ứng. -Làm bài vào vở bài tập. -Một số học sinh đọc kết quả. -Nhận xét. - 4 Hs lên bảng làm bài. 1 2 3 6 2 4 6 6 5 4 3 6 1 -Nhận xét. - Làm bài vào bảng con. 6 5 6 2 1 2 3 3 6 4 6 1 2 4 3 5 6 3 6 6 4 6 5 6 - Nhận xét. -Đọc lại cá số 1,2,3,4,5, 6 ; 6, 5,4, 3,2,1 -Làm bài ở nhà. _______________________________________________________ Hoạt động tập thể:SINH HOẠT LỚP – SINH HOẠT TẬP THỂ Tg: 30’ I. MỤC TIÊU: -Nghe nhận xét về việc thực hiện nề nếp học tậpï trong tuần của lớp -Chơi trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ” II. CÁCH TIẾN HÀNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINHØ 15’ 15’ 1. Nhận xét nề nếp trong tuần của lớp. -Y/c: Lớp trưởng báo cáo. -Nx chung, giao nhiệm vụ cho tuần tới. 2. Chơi trò chơi “ Đèn xanh đèn đỏ” -Nêu cách chơi và hd hs chơi. -Nêu ý nghĩa của trò chơi. 3.Kết thúc HĐ. -Theo dõi, lớp trưởng báo cáo việc thực hiện nề nếp trong tuần của lớp. -Theo dõi. -Tiến hành chơi dưới sự điều khiển của gv. __________________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: