Giáo án đầy đủ Tuần 6 Lớp 3

Giáo án đầy đủ Tuần 6 Lớp 3

Toán

Tiết 26: luyện tập

I. Mục tiêu h/s:

 - Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

 - Giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của

một số.

II Đồ dùng dạy học

- G : Bảng phụ vẽ hình bài 4.

- H : Bảng con

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 37 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án đầy đủ Tuần 6 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Toán
Tiết 26: luyện tập
I. Mục tiêu h/s: 
 - Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
 - Giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của 
một số. 
II Đồ dùng dạy học
- G : Bảng phụ vẽ hình bài 4.	 
H : Bảng con	
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
 - Tự lấy 6 ví dụ ở 6 bảng chia đã học.
 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)	
 * Bài 1/25 /a (Bảng con)
 - Chốt: Cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của số: Lấy số đó chia cho số phần.
 * Bài 2/26 ( Bảng con )
 - Yêu cầu : Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. Giải bài toán.
 ? Bài toán thuộc dạng toán nào.
 * Bài 1/25 /b ( vở)
 * Bài 3/26 (vở)
 - Kiến thức : Củng cố giải toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số
	+ Nêu dạng bài ? Cách giải ?
 *Bài 4/26 (SGK )
 ? Muốn biết 1/5 số ô vuông của hình em làm ntn.
 Chốt: Lấy số phần bằng nhau của hình đó chia cho 5.
 Lưu ý : có thể hỏi thêm H1, H3 đã tô màu một phần mấy ? 
 3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
 - Bảng con : Tìm 1/ 4 của 40 ? 1/6 của 36? 
- Mỗi bảng chia lấy một phép chia.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu câu trả lời, cách làm.
- Đọc đề.
- Tóm tắt, giải.
- Trình bày bài giải.
- Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài.
- Nêu.
_ Ghi tên hình mình chọn vào B.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Tập đọc- Kể chuyện
Bài tập làm văn
I. Mục đích - yêu cầu.
A. Tập đọc.
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, rửa bát đĩa.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài và bước đầu biết thay đổi giọng của người kể và các nhân vật.
2. Đọc hiểu.
- Từ ngữ: khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn.
- Nội dung: qua câu chuyện của bạn Cô - li - a, tác giả muốn khuyên các em lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói phải cố làm được những gì mình nói.
B. Kể chuyện.
- Sắp xếp lại các bức tranh minh hoạ theo trình tự câu chuyện, sau đó dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.
- Biết tập trung theo dõi lời kể và nhận xét được lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học.	
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: (2-3') 
 - Đọc bài Cuộc họp của chữ viết 
2. Dạy bài mới.
2.1. Giới thiệu bài. (1-2') 	
 Bài tập làm văn
2.2. Luyện đọc đúng (33-35')
a. GV đọc mẫu cả bài
? Bài này chia làm mấy đoạn?
- HS đọc bài
- HS theo dõi
- Bài này chia làm 4 đoạn
b. Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ.
* Đoạn 1.
- Luyện đọc: câu 3
- Đọc đúng: loay hoay, đọc đúng giọng nhân vật trong các câu đối thoại 
- Đọc mẫu
+ HD đọc đoạn 1: Đọc đúng giọng nhân vật
+ Giải nghĩa từ: khăn mùi soa
- Đọc mẫu.
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu phần giải nghĩa từ trong SGK
- HS luyện đọc
* Đoạn 2.
- Luyện đọc: câu 3,4,6
- Đọc đúng: 	
 + Câu 3: Ngắt hơi đúng sau dấu phẩy
 + Câu 4: Lu – xi – a, lia lịa
 + Câu 6: Đọc đúng giọng nhân vật
 - Đọc mẫu
+ HD đọc đoạn 2: ngắt nghỉ đúng dấu câu.
+ Giải nghĩa từ: lia lịa
- Đọc mẫu
* Đoạn 3:
- Luyện đọc: câu 5, 7
- Đọc đúng: Đọc đúng giọng nhân vật
- Đọc mẫu
+ HD đọc đoạn 3: Đọc rõ ràng, rành mạch. Ngắt nghỉ đúng dấu câu, nhấn ở cuối câu hỏi và ở một số từ ngắn ngủn, lạ thật.
+ Giải nghĩa từ: ngắn ngủn
- Đọc mẫu
* Đoạn 4.
- Luyện đọc: câu 2, 3, 5
- Đọc đúng: Đọc đúng giọng nhân vật
- Đọc mẫu
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu nghĩa của từ trong SGK
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu ý nghĩa của từ trong SGK
- HS luyện đọc 
- HS luyện đọc theo dãy
+ HD đọc đoạn 4: Đọc đúng giọng nhân vật, ngắt, nghỉ đúng dấu câu.
- Đọc mẫu
- HS luyện đọc
* Đọc nối đoạn
* Đọc cả bài
- Hướng dẫn đọc: Toàn bài đọc với giọng rõ ràng, rành mạch. Đọc đúng giọng nhân vật.
- HS luyện đọc
Tiết 2
2.3. Tìm hiểu bài (10-12')
* Đọc thầm đoạn 1,2 - câu hỏi 1, 2
? Ai kể lại câu chuyện này ?
? Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào?
? Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài tập làm văn?
- HS đọc thầm 
- Cô - li - a, bạn kể lại bài văn của mình.
- Cô giáo ra đề văn là: Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
- Cô - li - a thấy khó viết vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc cho Cô - li - a. Đôi khi Cô - li - a chỉ làm một số việc vật
* Đọc thầm đoạn 3 - câu hỏi 3 
? Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để bài văn viết dài ra?
- HS đọc thầm
- HS nêu
* Đọc thầm đoạn 4 - câu hỏi 4
? Vì sao khi mẹ bảo Cô - li –a đi giặt quần áo:
a. Lúc đầu Cô - li – a ngạc nhiên?
b. Sau đó, bạn vui vẻ làm theo lời mẹ?
- HS đọc thầm
- HS nêu
* Đọc thầm cả bài QS tranh - TLCH
? Em có thích bạn nhỏ trong truyện này không? Vì sao?
- HS tự nêu
2.4. Luyện đọc lại (5-7')
- GV hướng dẫn + đọc mẫu
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn.
- HS luyện đọc. 
Kể chuyện (17 - 19')
a. Xác định yêu cầu.
- Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện.
b. Hướng dẫn HS kể chuyện.
 ² Sắp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- HS đọc 
+ GV hướng dẫn cách sắp xếp cho đúng.
- GV kể mẫu một đoạn.
 ² Kể lại một đoạn của câu chuyện bằng lời của em. GV: sau khi sắp xếp xong, các em chọn kể một đoạn bằng lời kể của mình, tức là chuyển lời của Cô - li - a trong câu chuyện thành lời của mình.
- HS kể 
- Chia nhóm cho HS kể theo nhóm
- HS tập kể cho nhau nghe
- HS kể
- Tổ chức cho HS thi kể
- Lớp nhận xét và đánh giá về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.
3. Củng cố, dặn dò (4-6')
? Em đã làm giúp bố mẹ những việc gì?
- Nhận xét tiết học.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình( tiết 2)
I Mục tiêu 
- Hs biết tự làm lấy việc của mình và hiểu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Hs có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
II Tài liệu và phơng tiện 
- Phiếu học tập ( hoạt động 3) .Một số đồ vật cần cho trò chơi đóng vai.
III Các hoạt động dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
	- Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
	- Em đã tự làm lấy việc của mình cha ? Vì sao ?
2.Các hoạt động 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2.1Hoạt động 1: Liên hệ thực tế(8’)
 * Mục tiêu: H tự nhận xét về những công việc của mình đã tự làm hoặc cha làm.
 * Cách tiến hành :
 - Gv cho Hs liên hệ thực tế: Các em đã tự làm lấy việc của mình cha? Đó là những công việc gì? Em đã thực hiện ntn?
 * Kết luận : Gv khen ngợi những em đã biết làm, khuyến khích động viên những em khác noi theo.
 - Một số Hs trình bày trớc lớp.
 2.2 Hoạt động 2: Đóng vai (10’)
 * Mục tiêu :Hs thực hiện đợc một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình.
* Cách tiến hành :
- Gv chia nhóm cho Hs thảo luận tình huống 1 và tình huống 2.
- Các nhóm Hs độc lập làm việc .
- Theo tình huống, một số nhóm trình bày trò chơi đóng vai trớclớp.
 * Kết luận : Nếu có mặt ỏ đó các em nên khuyên Hạnh tự quét nhà vì đó là công việc 
Hạnh được giao. Xuân nên tự làm lấy việc của mình không nên dựa dẫm vào người khác.
_ Thực hiện yêu cầu
2.3Hoạt động 3: Thảo luận nhóm(7’)
 * Mục tiêu : Hs biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan.
* Cách tiến hành :
- Gv phát phiếu bài tập cho Hs.
- H làm việc cá nhân.
- Theo từng nội dung cụ thể, một em nêu kết quả trớc lớp, các em khác bổ sung , thảo luận .
 * Kết luận : Trong học tập, lao động, sinh 
hoạt hàng ngày các em phải tự làm
 lấy việc của mình, không dựa dẫm vào người khác
- Hs bày tỏ ý kiến của mình
3. Hướng dẫn thực hành (3’)	
-Thực hiện tự làm lấy việc của mình
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Toán
Tiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu
 H/s: - Biết thực hành chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia.
	 - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
II Đồ dùng dạy học
 	- G : Bảng phụ 	- H : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Bảng con : 4 x 6 ; 3 x 5 ; 6 x 8 ; 2 x 3 
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)
 - G nêu phép tính 96 : 3 = ?
 - H đọc - nhận xét phép chia ?
 - G nêu cách đặt tính theo cột dọc và viết bảng - H nhắc lại cách đặt tính chia.
 - G hướng dẫn H chia lần lượt ( nói và viết ) như SGK 
- Em có nhận xét gì về phép chia ? 
=> G chốt : Muốn chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ta Chia theo thứ tự từ trái sang phải , chia từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất .
3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)
 * Bài 1/28 (SGK)
 G chốt : Cách thực hiện phép chia.
 * Bài 2/28 (Bảng con)
 Yêu cầu : Chia cột dọc ra nháp. Chỉ ghi phép tính vào bảng con.
Chốt : Cách tìm 1/ 2 ; 1/3 của một số.
 * Bài 3/21 (Vở)
 G chốt : Loại toán tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số. 
	 3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
- (B) : Đặt tính rồi tính 44 : 4 ; 64 : 2
- Thực hiện yêu cầu.
- Số có 2 chữ số chia số có 1 c/s.
- Hs đặt tính
- Hs trả lời và thực hiện như sgk.
- Nhiều H thực hiện lại .
- Phép chia hết ở các lượt chia .
- Nêu yêu cầu.
- Thực hiện.
- Nêu cách chia.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Đọc đề.
- Giải vào vở.
- 1 Hs đọc bài giải đúng.
- Hs thực hiện yêu cầu.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Chính tả( Nghe – viết )
Bài tập làm văn
I. Mục đích, yêu cầu.
1. Nghe và viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn
2. Viết đúng tên riêng người nước ngoài.
3. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt eo / oeo, s / x, dấu hỏi/ dấu ngã
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học.
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: (2-3') 
- Viết bảng con : nắm cơm, lắm việc, gạo nếp, lo lắng
2. Dạy bài mới.
2.1. Giới thiệu bài. (1-2') 	
 Bài tập làm văn
2.2. Hướng dẫn chính tả (10-12')
- GV đọc mẫu
a. Nhận xét chính tả.
? Đoạn chép có mấy câu?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
? Tên riêng người nước ngoài khi viết có gì đặc biệt?
b. Viết từ khó: Làm văn, Cô- li – a, lúng túng, quần áo, ngạc nhiên.
- GV đưa câu hỏi giúp HS phân tích	làm = l + am + thanh huyền
	lúng = l + ung + thanh sắc
	quần = q + uân + thanh huyền
	ngạc = ng + ac + thanh nặng
- GV  ... u ứng dụng những chữ nào phải viết hoa?
- GV hướng dẫn viết chữ hoa Dao
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- Chữ viết hoa là Dao.
- HS luyện viết bảng con.
2.3. Viết vở. (15-17')
- Gọi HS nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Cho HS quan sát vở mẫu
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi
- GV quan sát, uốn nắn
- HS đọc bài
- HS quan sát
- HS viết bài
2.4. Chấm bài. (3-5')
- Thu 10 bài chấm và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (1-2')
 - Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Toán
Tiết 29: phép chia hết và phép chia có dư
I. Mục tiêu
 H/s: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. 
	 - Nhận biết số dư phải bé hơn số chia. 
II Đồ dùng dạy học
 	- G : Bảng phụ, 	- H : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
 - (B): Đặt tính rồi tính 45 : 9 ; 68 : 2
 + Nêu cách chia ? 
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)
 HĐ2.1. Giới thiệu phép chia hết 
- G dùng trực quan nêu đề toán
 - H nêu phép chia 8 : 2 = 4
 - G nói : 8 chấm tròn chia đều thành 2 phần bằng 
nhau không còn thừa chấm tròn nào.
 - H nêu cách đặt tính theo cột dọc và nêu cách chia - G viết bảng như SGK.
 -> G giới thiệu : Đây là phép chia hết ( không còn dư ) 
 HĐ2.2. Giới thiệu phép chia có dư
 - G dùng trực quan nêu đề toán : Có 9 chấm tròn
 chia thành 2 phần bằng nhau , mỗi phần có mấy
 chấm tròn? còn thừa mấy chấm tròn ?
 - G chia trên trực quan 
 - Nêu cách đặt tính theo cột dọc 
 - G hướng dẫn H chia lần lượt ( nói và viết ) như SGK. 
 - Nhiều H thực hiện lại phép chia.
 - Em có nhận xét gì về phép chia ? 
 - Trong phép chia có dư số dư ntn với số chia ? 
3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)
 *Bài 1/29 (SGK)
+1 H nêu mẫu - H làm SGK.
 G chốt : Phép chia hết hay phép chia có dư.
 * Bài 2/29 (SGK )
 G chốt : Trong phép chia có dư số dư nhỏ hơn số chia.
 * Bài 3/29 (SGK )
 G chốt : Tìm 1/2 của một số.
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
 - (B) : Đặt tính rồi tính 24 : 6 ; 32 : 5
 + nêu cách chia ?	 
- Thực hiện yêu cầu.
- Sử dụng đồ dùng tìm kết quả.
- Hs thực hiện bảng con.
- H quan sát trả lời.
- Đặt tính và chia.
- Phép chia có dư 
- số dư < số chia 
 - Nêu yêu cầu.
 - Làm bảng
 - Nêu cách làm.
- Đọc yêu cầu.
- Tự đìên sgk
- Trình bày có giải thích.
- Đọc thầm yêu cầu.
- Giải vào vở.
- Thực hiện yêu cầu.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Tự nhiên- xã hội
Bài 12: Cơ quan thần kinh
I Mục tiêu 
- Hs biết kể tên, chỉ trên sơ đồ, trên cơ thể vị trí của bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Hs nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan.
II Đồ dùng dạy học 
	- Gv: hình vẽ 67,26/ sgk, cơ quan thần kinh.
	- Hs: SBT TNXH 
III Các hoạt động dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ (3-5’)
	- Nêu ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
	- Để đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu cần làm gì?
 2. Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.1 Hoạt động 1: Quan sát (10’)
 *Mục tiêu: Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể mình.
* Cách tiến hành 
 - Bước 1: Làm việc theo nhóm
Các nhóm điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh và hình 2/26,27/sgk theo câu hỏi gợi ý: Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ. Các nhóm khác chỉ vị trí của bộ não, tuỷ sống trên sơ đồ.
 - Bước 2: Làm việc cả lớp
Gv treo hình vẽ cơ quan thần kinh phóng to: một số Hs lên chỉ sơ đồ các bộ phận của cơ quan thần kinh.
 * Kết luận Cơ quan thần kinh gồm có bộ não nằm trong hộp sọ, tuỷ sống( nằm trong cột sống) và các dây thần kinh.
- Quan sát sơ đồ theo nhóm
- Hs lên bảng chỉ các bộ phận của cơ 
quan thần kinh
 2.2Hoạt động 2: Thảo luận (20’)	
 * Mục tiêu: Nêu được vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và giác quan.
* Cách tiến hành 
 - Bước 1: Chơi trò chơi “Thỏ ăn cỏ, uống nước vào hang”. Kết thúc trò chơi, Gv hỏi: Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi?
 - Bước 2: Thảo luận nhóm .Các nhóm đọc mục “Bạn cần biết” kết hợp quan sát thực tế trả lời theo gợi ý: Não và tuỷ sống có vai trò gì? Nêu vai trò của dây thần kinh và các giác quan?...
 - Bước 3: Làm việc cả lớp .Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận .
 * Kết luận : Não và tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể .
- Hs chơi trò chơi
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
3.Củng cố dặn dò
 -Hệ thống kiến thức 
 -Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Chính tả
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục đích, yêu cầu.
1. Nghe và viết lại chính xác đoạn 3, trong bài Nhớ lại buổi đầu đi học 
2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt eo / oeo, tìm đúng các từ có tiếng chứa s/x hoặc vần ươn / ương.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học.	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: (2-3') 
 - Viết bảng con : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu.
2. Dạy bài mới.
2.1. Giới thiệu bài. (1-2') Nhớ lại buổi đầu đi học 
2.2. Hướng dẫn chính tả (10-12')
- GV đọc mẫu
a. Nhận xét chính tả.
? Đoạn văn có mấy câu?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
b. Viết từ khó: bỡ ngỡ, nép, rụt rè, ngập ngừng 
 - GV đưa câu hỏi giúp HS phân tích:	
 ngỡ = ng + ơ + thanh ngã
	nép = n+ ep + thanh sắc
	rụt = r + ut + thanh nặng
	ngừng = ng + ưng + thanh huyền
- GV đọc 
- HS viết bảng con.
- HS đọc đầu bài
- Đoạn viết có 3 câu
- Những chữ viết hoa là các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu.
- HS phân tích
- HS đọc lại từ vừa phân tích 
- HS viết bảng con
2.3. Viết chính tả. (13-15')
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi.
- GV đọc bài
- HS viết bài
2.4. Chữa và chấm bài (3-5')
- GV đọc soát bài.
- GV chấm bài - Nhận xét 
- HS soát bài - chữa lỗi - ghi số lỗi ra lề vở
2.5. Bài tập (5-7')
a. Bài tập 2/ 52 - Vở
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Hướng dẫn học sinh làm bài 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Chấm bài - Nhận xét
b. Bài tập 3/52 – Miệng 
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm bài - Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (1 - 2')
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài
- Điền vào chỗ trống
- HS làm bài
- Giải: nhà nghèo, đường ngoằn nghèo, cười ngặt nghẽo, ngọeo đầu. 
- HS đọc bài
- Tìm các từ 
- HS làm bài.
- Giải: siêng năng – xa – xiết 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Tiếng việt ( luyện tập)
Kể về người bạn thân của em
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết cách viết đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề.
II Hoạt động dạy học
- T ghi đề, yêu càu học sinh đọc thầm đọc to đề.
- Xác định yêu cầu của đề: 
- T nhấn mạnh người bạn thân có thể học cùng lớp , có thể học khác lớp .
- Hs lựa chọn người thân mình tả
- T đọc mẫu một vài đoạn văn ngắn cho hs nghe.
- Hs làm bài.
- Chữa bài: Hs đọc bài làm của mình- Hs khác nhận xét.
Chốt : Đoạn văn phải có 3 phần :
 Câu mở: Giới thiệu người mình kể
 Nội dung chính: Tả sơ qua hình dáng
 Tình cảm của người đó đối với em
 Câu kết : Tình cảm của em với người đó.
III. Củng cố dặn dò
T nhận xét tiết học
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Toán
Tiết 30: Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Củng cố về nhận biết phép chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư. 
II Đồ dùng dạy học
G : Bảng phụ 	H : Bảng con	
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
 -(B) Đặt tính rồi tính. 	55 : 5	; 65 : 6
	+ Nêu cách thực hiện phép chia?
 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)	*Bài 1/30 (SGK)	
 G chốt : Phép chia có dư, phép chia hết số dư luôn < số chia.
 *Bài 2/30/a (Bảng)
 G chốt : Phép chia có dư, phép chia hết. Cách thực hiện phép chia.
 * Bài 4 / 30( SGK) 
 * Bài 2/30/a (Vở )
 * Bài 3/30 (Vở )
 G chốt : Củng cố giải toán về tìm một 
trong các phần bằng nhau của một số. 
 3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
 - B : Đặt tính rồi tính. 49 : 7 ; 51 : 8 	
	+ Nêu cách chia ?
- Thực hiện yêu cầu.
 - Nêu yêu cầu.
 - Làm bảng
 - Nêu cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Khoanh .
- Giải thích cách làm
- Đọc và giải vào vở.
- Chữa bài.
- Thực hiện yêu cầu.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Tập làm văn
kể lại buổi đầu em đi học
I. Mục đích, yêu cầu.
- Kể lại được buổi đi học đầu tiên của mình 
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 10 câu.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: (3-5')
? Nêu trình tự các nội dung của một cuộc họp thông thường ? 
 - GV nhận xét - cho điểm
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: (1-2') 	Kể lại buổi đầu em đi học 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30')
a) Bài 1/52 - Miệng (8-10')
- Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
- GV cho 1, 2 HS khá kể trước lớp 
- Cho HS thi kể trước lớp 
- GV và lớp nhận xét
b. Bài 2/52 - Vở (18-20')
- Yêu cầu HS đọc thầm -XĐ yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài viết 
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (3-5') 
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu
- HS đọc đầu bài
- HS đọc thầm
- Kể lại buổi đầu em đi học
-Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe 
- HS kể
- HS đọc thầm 
- Viết lại những điều vừa kể 
- HS làm bài vào vở 
- HS đọc bài viết của mình 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy:
Toán ( bổ trợ)
Nhân chia số có hai chữ số với số có một chữ số
I.Mục tiêu
- Củng cố cách giải toán có lời văn và luyện tập bảng nhân 6
II.Các bài luyện tập:
Bài 1:- Làm BC
 Đặt tính rồi tính:
 45 x 5 37 x 6 42 x 5 18 x 4
 86 : 2 63 : 3 88 : 4 55 : 5
 * Chốt Cách đặt tính và tính
Bài 2 : Bảng
 Tìm 1 của 39 m; 30 kg; 60 l
 3
Bài 3: Vở
 Cửa hàng có 42 xe đạp, đã bán 1 số xe đạp đó. Hỏi cửa hàng:
 A, Đã bán mấy chiếc xe đạp ?
 B, Còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
 * Chốt : Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 4 : Khi chia một số cho5 số dư lớn nhất có thể có là bao nhiêu ?
 * Chốt : Số dư < số bị chia
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên

Tài liệu đính kèm:

  • docLop3_tuan6.doc