A. Kiểm tra bài cũ : HS đọc bài Cuốn sổ tay, nêu ND của bài.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài , ghi tªn bµi.
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu
+ Rút từ khó - luyện đọc
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
TuÇn 33 Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 TiÕt 2 Toán $161 KIỂM TRA A. Mơc tiªu: Tập trung vào viƯc ®¸nh gi¸: kiến thức và kĩ năng: ®ọc, viết số có đến năm chữ số. - Tìm số liền sau cđa sè cã n¨m ch÷ sè sắp xếp 4 sè cã n¨m ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín ; thùc hiƯn phÐp céng , phÐp trõ c¸c sè cã ®Õn n¨m ch÷ sè ; nh©n sè cã n¨m ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã nhí kh«ng liªn tiÕp ); chia sè cã n¨m ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè . - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Giải bài toán có đến 2 phép tính. B. ĐỀ KIỂM TRA Họ và tên:............................................................................. Lớp .............................. Điểm............................... TỐN KiĨm tra Phần I. Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số liền sau của số 68 547 là: A. 68 557; B.68 537; C. 68 546; D. 68 548. 2. Các số 24 532; 23 532; 24 325; 23 253; 23 352. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 24 532; 24 325; 23 532; 23 352; 23 253. B. 24 325; 24 532; 23 532; 23 352; 23 253. C. 23 253; 23 325; 23 532; 24 325; 24 532. D. 23 325; 23 235; 23 532; 24 325; 24 532. 3. Kết quả phép cộng 36 528 + 49 347 là: A. 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875. 4. Kết quả phép trừ 85 371 – 9046 là: A. 76 865 B. 86 335 C. 76 325 D. 86 325. 5. Kết quả của phép tính nào dưới đây bằng 22? A. 110 x 5 B. 110 : 5 C. 110 + 5 D. 110 – 5 Phần II. Làm các bài tập sau: Đặt tính rồi tính: 52 498 - 23 909 12 456 + 8654 21 628 x 3 25 205 : 5 2. Viết số thích hợp vào (theo mẫu). 12 11 8 7 10 9 6 5 4 3 2 1 8 1 12 11 8 7 10 9 6 5 4 3 2 1 8 1 12 11 8 7 10 9 6 5 4 3 2 1 8 1 8 giờ kém 10 phút . hoặc 7 giờ 50 phút . 3. Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 27 cm, chiều dài 18 cm. Tính diện tích hình đĩ. III. Cđng cè ,dỈn dß: -Thu bµi, nhËn xÐt giê häc TiÕt 3,4 Tập đọc - Kể chuyện $97,98 CÓC KIỆN TRỜI I. Mục tiêu : *TËp ®äc: -BiÐt ®äc ph©n biƯt lêi ngêi dÉn truyƯn víi lêi c¸c nh©n vËt. - Hiểu nội dung truyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) * Kể chuyện: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK. HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. *GDMT:GV liªn hƯ : n¹n h¹n h¸n hay lị lơt do thiªn nhiªn (Trêi )g©y ra nhng nÕu con ngêi kh«ng cã ý thøc BVMT th× cịng ph¶i g¸nh hËu cđa ®ã. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh học bài học SGK. Bảng phụ ghi ND cần LĐ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : HS đọc bài Cuốn sổ tay, nêu ND của bài. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài , ghi tªn bµi. 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu + Rút từ khó - luyện đọc - Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc từng đoạn trong nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài -YC đọc thầm đoạn 1, trả lời : + Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? - YC đọc thầm đoạn 2, trả lời : + Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống ? + Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên - YC đọc thầm đoạn 3, trả lời : + Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi như thế nào ? - Theo các em, Cóc có những điểm gì đáng khen ? 4. Luyện đọc lại - Gọi 1 HS khá, giỏi đọc bài. - HD luyện đọc phân vai. -2 HS lªn b¶ng ®äc bµi - Mỗi HS đọc tiếp nối từng câu - Luyện đọc - HS đọc từng đoạn trước lớp. - 1 HS đọc chú giải trong SGK. -HS ®äc nèi tiÕp ®o¹n trong nhãm. -1 HS ®äc c¶ bµi. + Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn hán lớn, muôn loài đều khổ sở. + Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua ở trong chụm nước ; Ong đợi sau cánh cửa ; Cáo, Gấu và Cọp nấp hai bên cửa. + Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị tội. Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu, Cáo nhảy xổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra bắt Cáo. Chó vừa ra đến cửa, Gấu đã quạt Chó chết tươi. + Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa Cóc lại kéo quân lên náo động thiên đình. - HS trao đổi nhóm, trả lời : Cóc có gan lớn dám đe kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời. - 1 HS đọc bài. - Các nhóm thi đọc phân vai. Kể chuyện (20 phút) 1. GV nêu nhiệm vụ : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện. 2. HD HS kể chuyện theo tranh - Gợi ý thêm cho các em thấy là có thể kể theo rất nhiều vai khác nhau. - HD quan sát tranh, có thể nêu vắn tắt nội dung từng tranh. - Lưu ý HS cách kể. - YC HS kể. 5. Củng cố - dặn dò - YC HS nêu lại nội dung truyện. - Nhận xét tiết học. - Một số HS phát biểu ý kiến, cho biết các em thích nhân vật nào. + Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện trời. + Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời. + Tranh 3 : Trời thua, phải thương lượng với Cóc. + Tranh 4 : Trời làm mưa. - Từng cặp HS tập kể. - Một vài HS thi kể trước lớp. Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011 TiÕt 3 Toán $162 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu: §ọc, viết được các số trong phạm vi 100 000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. - BT cần làm: Bài 1; 2; 3 (a; cột 1 câu b). HS khá, giỏi làm tất cả các BT. - GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài. II. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đọc và viết các số trong phạm vi 100 000. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài , ghi tªn bµi 2. Ôn tập (30 phút) Bài 1: GV kẻ tia số lên bảng. - Gọi HS nhận xét hai số liền nhau trên tia số. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : Đọc các số - Ghi các số lên bảng; Gọi HS nêu cách đọc số. - Nhận xét. Bài 3: GV ghi mẫu lên bảng. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Lưu ý cho HS các số có các hàng là chữ số 0. - Nhận xét. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của BT. - Gọi HS nhận xét hai số liền nhau trong mỗi dãy số. - Nhận xét, chốt đáp án đúng. 3. Củng cố - dặn dò (2 phút) - Qua tiết ôn tập cần lưu ý những kiến thức gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS VN ôn lại bài. - HS làm vào vở: viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch trên tia số. - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - HS ghi cách đọc các số đã cho theo mẫu vào vở. - 2 HS lên bảng làm, mỗi HS 4 số. - Nhận xét, chữa bài. Củng cố cách đọc số. - HS làm bài vào vở; 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài Củng cố viết số thành tổng và ngược lại. - HS tự làm bài vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng. a) 2005; 2010; 2015; 2020; 2025. b) 14300; 14400; 1500; 15600; 14700 c) 68000; 68010; 68020;68030; 68040 - Đọc, viết các số trong phạm vi 100000; viết các số thành tổng và ngược lại; viết các số còn thiếu trong dãy số. TiÕt 4 ChÝnh t¶ $65 Nghe- viÕt :Cãc KIỆN TRỜI I. Mục tiêu: Nghe - viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tªn 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2) - Làm đúng BT(3) a/ b. HS khá, giỏi làm cả BT3. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết nội dung BT3a hoặc 3b; bảng con III. Các hoạt động dạy học Hoạt động cđa thÇy Hoạt động cđa trß 1. Giới thiệu bài , ghi tªn bµi 2. Hướng dẫn nghe - viết a. Tìm hiểu bài viết - Đọc lần 1 đoạn văn viết. Hỏi: + Cóc lên thiên đình kiện Trời với những ai? b) HD cách trình bày bài - Đoạn văn có mấy câu? + Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa ? c) HD viết từ khó - Yêu cầu HS tìm từ khó. - Đọc cho HS luyện viết từ khó. - Nhận xét, sửa lỗi. d) Viết chính tả - Đọc bài viết lần 2. - Đọc cho HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. e) Chấm bài, chữa lỗi - Chấm một số bài, nhận xét, chữa lỗi HS viết sai nhiều. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2 - Giải thích cho HS hiểu : Qua bài LTVC ở tuần 30, các em đã biết đây là tên một số nước láng giềng của chúng ta. Tiếp đó, nhận xét về cách viết hoa các tên riêng nói trên. - GV đọc Bru - nây - Nhắc lại quy tắc viết tên riêng nước ngoài. Bài tập 3: (lựa chọn) - Gọi HS nêu yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS làm ý a; HS khá, giỏi làm cả ý b. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 4. Củng cố - dặn dò - YC VN chữa lỗi sai. - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc lại. + Với Cua, Gấu, Cáo, Cọp và Ong. + §o¹n văn có 3 câu. + Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng. - 1 HS đọc thầm bài và tìm từ khó. - HS luyện viết trên bảng lớp, bảng con. VD: lâu, làm ruộng, chim muông, khôn khéo, quyết,... - Viết bài vào vơ.û - Soát bài. - Đổi vở soát lỗi. - Cả lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á. Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào. - 1 HS viết bảng lớp. - 1 HS đọc BT. HS làm vào vở BT. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. a. cây sào - xào nấu - lịch sử - đối xử. b. chín mọng - mơ mộng - hoạt động - ứ đọng. Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011 TiÕt 1 Tập đọc $99 MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ®ỵc tình ... Bài viết sai không quá 5 lỗi. - Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT(3) a/ b. HS khá, giỏi làm cả hai BT. - GDHS tính cẩn thận và ý thức giữ gìn VSCĐ. II. Đồ dùng dạy học -Bảng lớp hoặc bảng phụ viết nội dung BT 2a hoặc 2b ; BT 3a hoặc 3b; Bảng con III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ :Viết tên 5 nước Đông Nam Á : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mo, In-đo-nê-xi-a, Lào. B.. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài, ghi tªn bµi 2. Hướng dẫn nghe - viết a) Tìm hiểu bài viết - Đọc bài viết. Hỏi: + Những chi tiết nào cho thấy hạt lúa non rất tinh khiết và quý giá? b) HD cách trình bày bài viết - Đoạn văn có mấy câu? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? c) HS viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Đọc cho HS luyện viết. - Nhận xét, sửa lỗi. d) Viết chính tả - Đọc đoạn văn lần 2. - Đọc cho HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. e) Chấm bài, chữa lỗi - Chấm một số bài; nhận xét chữa lỗi HS viết sai nhiều. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: (lựa chọn) - Yêu cầu HS làm ý a; HS khá, giỏi làm cả ý b. - Nhận xét, chữa bài. * BT3 : (lựa chọn) - Yêu cầu HS làm ý b; HS khá, giỏi làm cả BT. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 4. Củng cố - dặn dò - YC VN chữa lỗi sai. - Nhận xét tiết học. -HS nh¾c tªn bµi - 2 HS đọc lại - Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời. - Đoạn văn có 3 câu. - Các chữ đầu câu. - HS đọc thầm bài viết và tìm từ khó. - Luyện viết trên bảng lớp, bảng con. VD: lúa non, giọt sữa, phảnh phất, hương vị,... - Viết bài vào vở ô li. - soát lỗi. - Đổi vở soát lỗi. - HS nêu yêu cầu của BT và làm vào vở BT; 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. a. nhà xanh - đố xanh ( Lời giải : cái bánh chưng) b. ở trong - rộng mênh mông - cánh đồng ( Lời giải : thung lũng ) a. sao - xa - sen b. cộng - họp - hộp. TiÕt 5 Luyện từ và câu $33 NHÂN HOÁ I. Mục tiêu: Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2). *GDMT: HS viÕt ®o¹n v¨n ng¾n cã sư dơng phÐp nh©n ho¸ ®Ĩ t¶ bÇu trêi buỉi sím hoỈc t¶ mét vên c©y. Qua ®ã GD t×nh c¶m g¾n bã víi thiªn nhiªn, cã ý thøc b¶o vƯ m«i trêng. - GDHS ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn bảng tổng hợp kết quả BT1 III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm BT: - Điền dấu câu thích hợp vào các ô trống trong đạon văn sau: Bồ Chao kể tiếp - Đầu đuôi là thế này Tôi và Thu Hú đang bay dọc một con sông lớn. Chợt Tu Hú gọi Tôi : "Kìa, hai cái trụ chống trời!". - Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi :Bằng gì?" trong các câu sau: a) Cốm làng Vòng được làm ra bằng một bí quyết riêng được gìn giữ từ đời này sang đời khác. b) Tâm đã đạt được thành tích cao bằng sự nỗ lực phi thường của bản thân. -GV nhËn xÐt, cho ®iĨm Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài , ghi tªn bµi. 2. HD HS làm bài tập . Bài tập 1 - YC thảo luận theo nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá trong đoạn thơ ở BT1 (đoạn a). - 2 HS tiếp nối nhau đọc BT và các đoạn thơ. - Trao đổi theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày. Sự vật được nhân hoá Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Mầm cây tỉnh giấc Hạt mưa mải miết, trốn tìm Cây đào mắt lim dim, cười - YC HS làm việc độc lập để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá trong đoạn thơ ở BT1 (đoạn b). - HS làm việc độc lập - Một số HS trình bày. Sự vật được nhân hoá Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Cơn dông kéo đến Lá (cây) gạo anh em múa, reo, chào Cây gạo thảo, hiền, đứng, hát - Hỏi HS thích hình ảnh nào ? Vì sao ? Bài tập 2 - Nhắc HS lưu ý : + Sử dụng phép nhân hoá khi viết đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. + Nếu chọn đề tả vườn cây, các em có thể tả một vườn cây trong công viên, ở làng quê, - YC HS viết bài. - Chọn đọc mét số bài cho cả lớp nghe và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò (1 phút) - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về học bài và CB bài sau. - HS phát biểu ý kiến. - 1 HS đọc YC của BT - HS viết bài - Trình bày bài viết của mình. Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011 TiÕt 1 Toán $165 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp theo) I. Mục tiêu: -Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và thừa số trong phép nhân. - BT cần làm: Bài 1; 2; 3; 4. - GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài. II. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ : Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị. - Nêu cách tìm số hạng chưa biết và thừa số chưa biết. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài, ghi tªn bµi 2. Ôn tập . Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét. Bài 2 - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện các phép tính. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết và thừa số chưa biết. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Gọi 1 HS đọc BT. - Yêu cầu HS xác định dạng toán. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. Củng cố - dặn dò (1 phút) - Nhận xét tiết học. - Về ôn tập bài và CB cho tiết sau * 1 HS đọc BT; HS tự làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét và nêu cách nhẩm. * HS tự làm vào vở; 4 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách thực hiện từng phép tính. * 2 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét và nêu cách làm. Củng cố tìm thµnh phần chưa biết trong phép cộng và nhân. * 1 HS đọc BT; xác định dạng toán và làm vào vở. - 1 HS lên bảng trình bày bài giải. - Nhận xét, chưa bài. Bài giải Giá tiền mỗi quyển sách là : 28 500 : 5 = 5700 (đồng) Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 x 8 = 45 600 (đồng) Đáp số : 45 600 đồng TiÕt 3 Tập làm văn $33 GHI CHÉP SỔ TAY I. Mục tiêu: Hiểu ND: nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon. II. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài. Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon (nếu có); Tờ báo nhi đồng có mục Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây !; Bảng lớp viết các gợi ý. III. Các hoạt động dạy học A. Kiêmtra bài cũ : 2 HS đọc đoạn văn về bảo vệ môi trường. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài, ghi tªn bµi. 2. HD HS làm bài . Bài tập 1 - YC đọc theo cách phân vai. - GV giới thiệu tranh, ảnh về các loại động vật, thực vật quý hiếm được nêu tên trong bài báo (nếu có) Bài tập 2 - HD HS làm bài - Gọi HS đọc lại phần a) của bài báo. - Hỏi: Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon điều gì? - Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon. - GV yêu cầu HS tự làm tiếp phần b. - GV kiểm tra, chấm bài một số HS. 3. Củng cố - dặn dò - Nhắc HS ghi nhớ cách ghi chép sổ tay ; mua hoặc đóng sổ tay để ghi chép những thông tin thú vị, bổ ích. - Dặn sưu tầm ảnh, tìm hiểu hoạt động của các nhà du hành vũ trụ. - Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc YC của BT - 2 HS đọc phân vai. HS1 hỏi ( đọc cả tên người nêu câu hỏi : Nguyễn Tùng Nam (Hà Nội), Trần Ánh Dương (Thái Bình) ) - HS2 (là Đô-rê-mon) đáp. - 1 HS đọc YC của BT - Trao đổi nhóm đôi, phát biểu ý kiến. - Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon: "Sách đỏ là gì?" - Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon.: Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ. - Tiết 4 Ho¹t ®éng tËp thĨ $33 Tỉng kÕt tuÇn I. Mơc tiªu - HS thÊy ®ưỵc nh÷ng u khuyÕt ®iĨm cđa m×nh trong tuÇn 33 - Cã ý thøc sưa sai nh÷ng ®iỊu m×nh vi ph¹m, ph¸t huy nh÷ng ®iỊu m×nh lµm tèt. - GDHS cã ý thøc trong häc tËp vµ trong mäi ho¹t ®éng. II Néi dung sinh ho¹t 1 GV nhËn xÐt u ®iĨm : - Gi÷ g×n vƯ sinh s¹ch sÏ - Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp líp, xÕp hµng ra vµo líp nhanh. - Tù qu¶n giê truy bµi tèt. - Trong líp chĩ ý nghe gi¶ng:................................................................. - ChÞu khã gi¬ tay ph¸t biĨu:.................................................................. - TiÕn bé h¬n vỊ mäi mỈt :...................................................................... 2. Nhuỵc ®iĨm : - Cha chĩ ý nghe gi¶ng:........................................................................ - Ch÷ viÕt cha ®Đp, sai nhiỊu lçi chÝnh t¶ : .......................................... - CÇn cã g¾ng h¬n : ................................................................................ 3. HS bỉ xung 4.§Ị ra ph¬ng híng tuÇn sau: - Duy tr× nỊ nÕp líp - Trong líp chĩ ý nghe gi¶ng, chÞu khã ph¸t biĨu. - ChÊm døt t×nh tr¹ng ®i häc muén. - Trèng vµo líp ph¶i lªn líp ngay. - Mét sè b¹n vỊ nhµ luyƯn ®äc vµ rÌn thªm vỊ ch÷ viÕt. PhÇn ký duyƯt cđa Ban Gi¸m hiƯu. Ngµy .... th¸ng 4 n¨m 2011 §oµn V¨n Thêng
Tài liệu đính kèm: