Giáo án dạy học môn Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Bài: Luyện tập (Lớp 3B, Tiết 2)

Giáo án dạy học môn Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Bài: Luyện tập (Lớp 3B, Tiết 2)

1. Ổn định lớp:

2. Luyện tập:

 Bài 1:

- Treo bảng phụ

- BT yêu cầu gì?

- GV đọc các số:

+ Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.

+ Hai mươi sáu nghìn không trăm linh tư.

+ Tám nghìn bảy trăm hai mươi lăm.

+ Chín mươi hai nghìn tám trăm linh một.

+Năm mươi nghìn.

+Bảy mươi ba nghìn chín trăm mười hai.

-Nhận xét, cho điểm.

 

doc 2 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học môn Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Bài: Luyện tập (Lớp 3B, Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
 Thời gian: Thứ ba ngày 06 tháng 03 năm 2012,lớp 3B, tiết 2(chiều)
Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số .
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ- Phiếu HT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp:
2. Luyện tập:
 Bài 1:
- Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- GV đọc các số:
+ Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Hai mươi sáu nghìn không trăm linh tư.
+ Tám nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
+ Chín mươi hai nghìn tám trăm linh một.
+Năm mươi nghìn.
+Bảy mươi ba nghìn chín trăm mười hai.
-Nhận xét, cho điểm.
 Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-GV viết các số:
37042
58611
45300
78970
12003
- Nhận xét.
 Bài 3: 
- Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Muốn điền được số tiếp theo ta làm nn?
-Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
-Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Dặn HS: 
-Hát
-Viết các số
-Lớp viết nháp-1 HS viết trên bảng
+42316
+26004
+8725
+92801
+50000
+73912
- Đọc số
- Đọc:
+Ba mươi bảy nghìn không trăm bốn mươi hai
+Năm mươi tám nghìn sáu trăm mười một.
+Bốn mươi lăm nghìn ba trăm.
+ Bảy mươi tám nghìn chín trăm bảy mươi.
+ Mười hai nghìn không trăm linh ba.
-Điền số
-Làm phiếu HT
a)Số đứng trước cộng thêm 1 nghìn
24000; 25000; 26000; 27000; 28000.
b)Số đứng trước cộng thêm 1 trăm.
63800; 63900; 64000; 64100; 64200.
c)Số đứng trước cộng thêm 1 chục.
51280; 51290; 51300; 51310; 51320; 51330; 51340; 51350.
- Nhận xét, chữa bài.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_mon_toan_lop_3_tuan_27_bai_luyen_tap_lop_3b.doc