1.Ổn định lớp:
2. Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu > ; < ;="vào" chỗ="">
- Muốn điền dấu đúng ta làm ntn?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất
- Làm thế nào để tìm được số lớn nhất?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
a) 67598; 67958; 76589; 76895.
b) 43207; 43720; 32470; 37402.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
a)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
74152; 47215; 64521; 45512.
b)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
87561; 87516; 76851; 78615.
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
Tuần 28 Thời gian: Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2012,lớp 3B, tiết 2(chiều) Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số. - Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS - GD HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ- Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định lớp: 2. Luyện tập: Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống. - Muốn điền dấu đúng ta làm ntn? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm. Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất - Làm thế nào để tìm được số lớn nhất? - Giao phiếu HT - Gọi 2 HS làm trên bảng a) 67598; 67958; 76589; 76895. b) 43207; 43720; 32470; 37402. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: a)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 74152; 47215; 64521; 45512. b)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 87561; 87516; 76851; 78615. - Gọi 2 HS làm trên bảng - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. - Dặn HS: - Hát - Đọc đề - So sánh các số với nhau - Lớp làm nháp - 3 HS lên bảng làm bài. 54321 > 54213 57987 > 57978 89647 < 89756 64215 < 65421 24789 < 42978 78901 < 100 000 - HS nhận xét. - So sánh các số với nhau - Lớp làm phiếu HT - HS nhận xét a) Khoanh tròn vào số: 76895 b) Khoanh tròn vào số: 43720 - Đọc yêu cầu. - Làm vở. - HS lên bảng chữa bài. a)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 74152; 64521; 47215; 45512. b)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 76851; 78615; 87516; 87561 - Nhận xét, chữa bài. - Ôn lại bài.
Tài liệu đính kèm: