Giáo án dạy học tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 29

Giáo án dạy học tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 29

Toán

DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

I/ MỤC TIÊU:

- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản đo là xăng-ti-mét vuông.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Một số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước: 3 cm x 4 cm; 6 cm x 5 cm.

 

doc 22 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:29
Lịch báo giảng (lớp 3A)
Từ ngày 28 tháng 3 đến ngày 1 tháng 4 năm 2011
Buổi sáng
Thứ
ngày
ngày
Tiết
Môn
PP
CT
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
28/3
1
Chào cờ
2
T .Công
GV chuyên
3
Toán
141
Diện tích hình chữ nhật.
4
TĐ
57
Buổi học thể dục.
Tranh SGK
5
TĐ-KC
29
Buổi học thể dục.
3
29/3
1
T D
57
Ôn bài TD PTC. TC: Nhảy đúng nhảy
2
Toán
142
Luyện tập.
3
TNXH
57
Thực hành đi thăm thiên nhiên.
Tranh SGK
4
C.Tả
57
( N- V )Buổi học thể dục.
Vở BT
4
30/3
1
T Đ
58
Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục.
Tranh sgk
2
Toán
143
Diện tích hình vuông.
3
TN XH
58
Thực hành đi thăm thiên nhiên.( TT)
Tranh SGK
4
T.Viết
29
Ôn chữ hoa T ( TT )
Bộ chữ
5
31/3
1
T D
58
Ôn bài TD PTC. TC: Ai kéo khoẻ.
2
Toán
144
Luyện tập.
3
LTVC
29
TN về thể thao. Dấu phẩy.
Vở BT
4
C. Tả
58
( N- V)Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục.
Vở BT
6
1/4
1
Toán
145
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
2
M. T 
GV chuyên.
3
TLV
29
Viết về một trận thi đấu thể thao.
4
Đ Đức
29
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. ( T2)
HĐTT
Tuần: 29
buổi chiều
Thứ
ngày
ngày
Tiết
Môn
PP
CT
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
28/3
1
2
Dạy bồi dưỡng
3
3
29/3
1
T .Học
2
T. Anh
GV chuyên
3
 T. Anh
4
30/3
1
L -Toán
2
L. TV
Dạy bồi dưỡng
3
Tự học
5
31/3
1
L T
2
L. TV
Nghỉ
3
HĐTT
6
1/4
1
T Học
2
L ÂN
Dạy bồi dưỡng 
3
 nhạc
Những điều lu ý trong tuần:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 29
Thứ 2 ngày 28 tháng 3 năm 2011
Thủ công
( GV chuyên dạy )
---------------------------------------------------------------
Toán
Diện tích hình chữ nhật
I/ Mục tiêu: 
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản đo là xăng-ti-mét vuông.
II/ Đồ dùng dạy học:
Một số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước: 3 cm x 4 cm; 6 cm x 5 cm.
III/ Hoạt động dạy và học:
ND
HĐ của GV và HS
1/ Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
2/ Luyện tập:
- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản đo là xăng-ti-mét 
*Củng cố, dặn dò: 
Dựa vào hình vẽ trong sgk, GV có thể hướng dẫn HS theo các bước:
- Tính số ô vuông trong hình: 4 x 3 = 12 (ô vuông).
- Biết 1 ô vuông có diện tích 1 cm2.
- Tính diện tích hình chữ nhật: 4 x 3= 12 (cm2).
=> Quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Thực hành: BT 1, 2, 3 
- HS đọc yêu cầu từng BT, GV hướng dẫn thêm.
- HS làm BT vào vở, GV theo dõi, chấm bài.
* Chữa bài:
 a- Bài 1: Yêu cầu HS tính diện tích, chu vi hình chữ nhật với kích thước đã cho về chiều dài chiều rộng.
- Gọi HS lên điền trên bảng kẽ sẵn, HS nhận xét.
b- Bài 2: HS tính được diện tích nhãn vở (hình chữ nhật).
 Một HS nêu miệng bài giải.
c- Bài 3: Lưu ý HS: Đổi về cùng 1 đơn vị đo để tính diện tích. HS đổi chéo vở để chữa bài.
 Một HS lên bảng giải.
 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9 = 180 (cm2).
Đáp số: 180 cm2.
GV nhận xét giờ học.
Tập đọc- Kể chuyện 
Buổi học thể dục
I/ Mục tiêu: 
A/ Tập đọc:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
- Hểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* GD kĩ năng sống: Thể hiện sự cảm thông. ( HĐ : Tìm hiểu bài.)
B/ Kể chuyện:
Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ truyện.
III/ Hoạt động dạy và học:
ND
HĐ của GV và HS
A/ Bài cũ: 
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
2/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Hểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
4/ Luyện đọc lại:
 Kể chuyện:
Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
2 HS đọc bài: Tin thể thao.
a- GV đọc toàn bài.
b- HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu : HS tiếp nối nhau đọc từng câu( Kết hợp luyện đọc tiếng khó).
- Đọc từng đoạn trước lớp.
 + HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
 + Tìm hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? 
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
- Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen li.
 *Nếu em là 1 người bạn của Nen- li em đối xử với bạn ntn?
- Em hãy tìm thêm những tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- Bài ca ngợi gì?
Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền 
- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của truyện. GV chú ý nhắc HS nhấn giọng ở 1 số từ ngữ. Ví dụ: Rất chật vật, đỏ như lửa, thấp thỏm, cố lên...
- 1 tốt (5HS) đọc theo vai.
1/ GV nêu nhiệm vụ: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
2/ Hướng dẫn HS kể chuyện:
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- Gv nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai.
- Một HS kể mẫu, GV nhận xét.
- Từng cặp HS tập kể đoạn 1 theo lời 1 nhân vật.
- Một vài HS thi kể trước lớp.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể đúng, kể hấp dẫn nhất.
*Củng cố, dặn dò:
 GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện kể theo nhân vật.
Buổi chiều
Dạy bồi dưỡng
Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011
Thể dục: 
 Ôn bài thể dục ptc. TC : Nhảy đúng ...
I/ Mục tiêu: 
- Ôn bài thể dục với hoa và cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được động tác tương đối chiúnh xác.
- Chơi trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầutham gia trò chơi tương đối chủ động.
II/ Địa điểm - Phương tiện :
 Hoa đeo tay
III/ Hoạt động dạy và học:
ND
HĐ của GV và HS
1/ Phần mở đầu ;
2/ Phần cơ bản :
3/ Phần kết thúc :
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng theo vòng tròn khởi động các khớp.
- Trò chơi : Tìm quả ăn được.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
* Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa :
 + Cả lớp đứng theo đội hình vòng tròn đồng tâm ( 3 vòng ), mỗi em cách nhau 2 m.
 + Tập bài thể dục 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.
 + Thi giữa các tổ 1 lần. Tổ nào tập đúng, tập đều được biểu dương.
* Chơi trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh :
 Chia số HS thành 4 đội, yêu cầu HS phải nhảy đúng và nhảy nhanh. GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho chơi thử 1 lần, sau đó cho chơi chính thức 2- 3 lần.
- Đi thả lỏng và hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài, nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Biết tính diện tích hình chữ nhật.
II/ Hoạt động dạy và học:
ND
HĐ của GV và HS
A/ Bài cũ: 
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài:
2/Luyện tập : Bài 1, 2, 3, 4 
Biết tính diện tích hình chữ nhật.
*Củng cố, dặn dò: 
HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
- HS đọc yêu cầu BT. GV giải thích hướng dẫn thêm.
- HS làm BT vào vở. GV theo dõi, chấm bài.
* Chữa bài:
a- Bài 1: 
HS nhận xét để đổi về cùng 1 đơn vị đo rồi tính diện tích. 1 HS lên bảng chữa bài.
- Bước 1: Tính chu vi: (30 + 8) x 2= 76 (cm).
- Bước 2: Tính diện tích: 30 x 8 = 240 (cm2).
b- Bài 2:
- Hỏi muốn tính diện tích hình H ta làm thế nào?
( hình H không phảilà hinh chữ nhật, nên ta phải tính diện tích từng hình ABCD và DEGH, sau đó cộng lại).
- Một HS trình bày bài giải.
c- Bài 3: Đây là bài toán hợp 2 phép tính, GV yêu cầu HS nêu cách làm.
- Bước 1: Tính chiều dài: 8 x 3 = 24 (cm2)
- Bước 2: Tính diện tích: 8 x 24 =192 (cm2).
d- Bài 4: HS so sánh diện tích hình A và hình B (bằng cách tính diện tích rồi điền vào ô Đ, S).
Diện tích hình A bằng diện tích hình B. (vì 4 x5 = 2 x10 = 20)
 GV nhận xét giờ học.
Tự nhiên và xã hội
Thực hành đi thăm thiên nhiên 
I/ Mục tiêu
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
* GD kĩ năng sống: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.( HĐ 1: Thực hành tham quan)
II/ Chuẩn bị : 
- Hình vẽ SGK , giấy A4
III Các hoạt động :
ND
HĐ của GV và HS
A/ Khởi động : 
B/ Bài mới : 
1-Giới thiệu bài 
2 - Hoạt động 1 : Thực hành tham quan
3-Hoạt động 2: Thử tài hoạ sĩ 
4- Củng cố dặn dò :
- GV đưa HS đi tham quan ở vườn trường
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm quan sát mô tả cây cối em đã nhìn thấy
- HS lấy giấy ra vẽ một con vật bất kì .
- Giới thiệu cho các bạn nghe về tranh vẽ của mình
- Các nhóm bình chọn bài vẽ đẹp
- Gọi 1 số em giới thiệu con vật vừa vẽ. Cho HS nhận xét về các bộ phận của con vật 
- Trò chơi : Đố bạn con gì 
- Gọi một số em bắt chước tiếng con vật – HS khác nghe đoán tên con vật .
- Nhận xét giờ học .
Chính tả ( Nghe viết )
Buổi học thể dục
I/ Mục tiêu 
Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục ( BT2)
Làm đúng BT3 a/b.
II/ Chuẩn bị : 
- Bảng phụ .
III/ Các hoạt động dạy học
ND
HĐ của GV và HS
A/ Khởi động :
B/ Bài mới :
1 – Giới thiệu bài
2- Hoạt động 1 : HD viết chính tả :
3)Hoạt động 2 : HS viết bài 
4)Hoạt động 3: Bài tập 
5)-Củng cố dặn dò :
- GV đọc cho HS viết bảng con : cầu lông, bóng rổ, bóng ném, đấu võ
- GV nhận xét, sữa chữa
 - GV đọc đoạn viết một lần – 2 HS đọc lại 
? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
? Những chữ nào viết hoa .
- GV đọc cho hs viết từ khó : Nen- li, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống. 
GV theo dõi chỉnh sữa cho HS
- GV đọc cho HS viết và soát lỗi 
- GV chấm một số bài 
HS nêu y/c BT1 
- Cả lớp làm, sau đó 1 HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết các từ đó
- HS khác nhận xét – GV chữa bài
HS nêu y/c BT2 
- Cả lớp làm , 3 HS lên bảng làm. GV nhận xét chốt lại lời giải đúng: nhảy xa, nhảy sào, sới vật; điền kinh, truỳên tin
 Nhận xét chung giờ học .
Buổi chiều 
Tin học
( gv chu ... công các số trong phạm vi 100.000 ( cả đặt tính và thực hiện tính ) 
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính , tính diện tích của hình chữ nhật 
 B-Chuẩn bi :
- Bảng phụ 
 C- Các hoạt động 
1 - Giới thiệu bài
2)Thực hành : HS mở VBt trang67
 a- HS nêu y/c BT1 : Đặt tính rồi tính 
 - HS tự làm vào vở – 2 em lên bảng làm 
- HS khác nhận xét – GV chữa bài 
b- HS nêu y/c BT2 : Giải bài toán có lời văn 
 - HS đọc bài và phân tích bài toán sau đó giải vào vở 
 - 1 em lên bảng làm - GV chấm một số bài , chữa bài - nhận xét 
c- HS nêu y/c BT3 : Giải bài toán có lời văn 
 - HS đọc bài và phân tích bài toán sau đó giải vào vở 
- Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật
 - 1 em lên bảng làm - GV chấm một số bài , chữa bài - nhận xét 
 3) Củng cố dăn dò :
 - Nhận xét chung giờ học 
-------------------------------------------------------------------
Tự học
Tiết 65 : Ôn chữ hoa T
A. Mục tiêu: 
Viết đẹp các chữ viết hoa 
-Viết đúng đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng : Trường Sơn và câu ứng dụng:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ viết hoa T, S, B, tên riêng
C. Hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài
2.HĐ1:HD HS viết bài
a) Viết chữ hoa
- HS tìm các chữ hoa có trong bài viết:T, S, B
- HS quan sát các chữ mẫu , nêu các nét và cách viết
- GV viết mẫu , nhắc lại cách viết cho HS.Sau đó HS tập viết bảng con ,GV chỉnh lỗi
b) Từ ứng dụng:- 1 HS đọcTrường Sơn
-HS quan sát chữ mẫu nêu độ cao , khoảng cách các chữ 
-1HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Trường Sơn. GV chỉnh lỗi cho HS
c) Câu ứng dụng
-1 HS đọc câu ứng dụng. 
-HS nêu chiều cao các chữ có trong câu ứng dụng
-- HS viết bảng Trẻ . GV chỉnh lỗi cho HS
 3- HĐ2: Thực hành: 
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết 
- HS viết bài vào vở, GV theo dõi chỉnh lỗi cho từng HS
- Thu 1 số bài chấm
 4- Cũng cố dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học, chữ viết của HS
- Dặn về nhà viết bài cho đẹp
---------------------------------------------------------
Luyện toán
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
-Biết được qui tắc tính diện tích hình chư nhật khi biết 2 cạnh của nó.
-Vận dụng qui tắc tính diện tích hình chư nhật đ ể tính diện tích của 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng- ti mét vuông
- Tìm số liền trước liền sau, so sánh các số.
II/ Các hoạt động dạy học :
1- Giới thiệu bài 
2- HĐ1: Ôn qui tắc tính diện tích hình chữ nhật
3- HĐ2 : Luyện tập- thực hành. HS mở VBT trang 62
a)Bài 1: HS nêu yêu cầu :Viết vào ô trống theo mẫu
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
b)Bài 2 : 1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
c)Bài 2 : 1 HS đọc đề
- Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
d)Bài 3 :1 HS đọc đề bài
-Y/C HS đổi ra cung đơn vị đo
- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
4) Bài tập làm thêm
Bài 1: Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
..
40929
9999
19999
38989
49896
.
..
.
.
GV:- Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào?
 - Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào?
Bài 2: >, < , =
2313 .3213 6789 . 6788 1245 + 231 . 1476
3km  2568m 6phút . 5430 giây 5phút  3000 giây
GV: 1km = ? m
 1phút = ?
HS: Trình bày và tự làm bài
5/ Củng cố dặn dò :
-Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình chữ nhật
Nhận xét chung tiết học 
----------------------------------------------------
Luyện tiếng việt
Luyện đọc: Bé thành phi công
I) Mục tiêu:
1) Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ địa phương dễ sai,các từ khó: Quay vòng, buồng láigió lốc, không rung . Đọc giọng nhẹ nhàng
 2. Rèn kỹ năng đọc-hiểu:
 - Từ ngữ: Phi công, buồng laisaan bay.
- Nội dung : Trò chơi đu quay thật vui và thú vị, em bé thật đáng yêuvà ngộ nghĩnh.
II) Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa . 
- Bảng viết sẵn câu cần hướng dẫn HS luyện đoc.
III) Các hoạt động dạy học: 
1) Giới thiệu bài
2) Hoạt động 1: Luyện đọc
a) GV đọc toàn bài .HS theo dõi đọc thầm
b) HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. GV chỉnh sửa cho những HS đọc sai
- HS đọc từ khó: Quay vòng, buồng lái gió lốc, không rung
 c) HS đọc nối tiếp từng khổ thơ 
- HD ngắt nghỉ một số câu.
d) Chia nhóm luyện đọc: 6 em 1 nhóm
- Gọi các nhóm luyện đọc
- Cho HS đọc cả bài 
3) Hoạt động 2:Tìm hiểu bài
- Bé chơi trò gì?
- Khổ thơ nào cho biết suy nghĩ của bé về đội bay. Suy nghĩ đó là gì?
- Khi được bay, được làm phi công bé được ngắm những cảnh gì?
- Những câu thơ nào cho thấy bé tỏ ra dũng cảm?
- Những câu thơ nào cho thấy bé thật ngộ nghĩnh đáng yêu?
4) Hoạt động 3: Luyện đọc lại 
- Cho HS xung phong đọc thuộc bài .
- HS nhận xét
5) Cũng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
----------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Luyện toán
Ôn tập
I/ Mục tiêu: 
- Biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó
-Vận dụng qui tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng- ti- mét- vuông
- Tìm số có năm chữ số.
 II/ Các hoạt động :
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ1: Ôn qui tắctính diện tích hình vuông
3) HĐ2: HD luyện tập. HS mở VBT trang 65
a)Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu. Viết vào ô trống theo mẫu
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông
- 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở bài tập
– GV , HS chữa bài
b)Bài 2: 1 HS đọc đề
- Bài toán cho biết gì. Số đo cạnh miếng nhựa đang tính theo đơn vị nào?Trước hết chúng ta phải làm gì?
- Y/ C HS tự làm bài
- GV chữa bài
c)Bài 3: 1 HS đọc đề bài. ? bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu qui tắc tính diện tích hình vuông
- HS tự giải ,sau đó chữa bài
d) Bài4:Tiến hành như BT3
3) Bài tập làm thêm
a/ Dành cho HS yếu-trung bình
Bài 1: Viết tiếp vàp chỗ chấm
a/ Giá trị chữ số 6 trong số 26578 là 
b/ Giá trị chữ số 3 trong số 22534 là 
c/ Giá trị chữ số 2 trong số 26597 là 
d/ Giá trị chữ số 7 trong số 26857 là 
Bài 2: Tìm số tròn nghìn lớn hơn 23567 bé hơn 34676
b/ Dành cho HS khá - giỏi
Bài 1: Tìm X số có bốn chữ số thoả mãn
987 < X < 1006
Bài 2: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5
a/ Lập các số có năm chữ số khác nhau
b/ Tính nhanh tổng các số đó
4)Cũng cố dặn dò:
- HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình vuông
- GV nhận xét giờ hoc
--------------------------------------------------------------------
Luyện tiếng việt
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi dấu
- Ôn luyện về dấu phẩy( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích với bộ phận đứng sau nó trong câu-)
- Ôn nhân hoá, cách đặt câu hỏi Để làm gì?
II/ Đồ dùng dạy học: 
 3 tờ giấy to kẻ để làm bài tập 1
 Bài tập 2,3 ghi sẵn bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học
1.Giới thiẹu bài:. 
2. HĐ1: Từ ngữ về thể thao
a)Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- GV bổ sung thêm 1 số từ HS chưa tìm được
- 1số HS đọc lại các từ vừa tìm được, sau đó viết vào vở
b)Bài 2: : -1 HS đọc YC .1 HS đọc các câu trong bài
- HS tự làm bài
GV chốt lại các tư ngữ nói về thi đấu thể thao: được, thua, không ăn, thắng ,hoà
-Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không?
-Truyện đáng cười ở điểm nào?
 Ôn luyện về dấu phẩy
- GV; Dấu phẩy ngăn cách bộ phận chỉ nguyên nhân , mục đích
3/ Bài tập làm thêm
Bài 1: Đọc đoạn văn sau:
 Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh nhảu. Những chú khướu lamứ điềi. Những anh chào mào đỏm dánh. Những bác cu gáy trầm ngâm.
 Tìm từ ngữ trong đoạn văn để điền vào ô trống cho phù hợp
Từ gọi chim như gọi người
Từ tả chim như tả người
.
..
Củng cố nhân hoá
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân
a/ Hội đồng diễn thể dục đang tích cực tập luyện để chuẩn bị trình diễn ở Hội Khoẻ Phù Đổng.
b/ Hai chị em Hoa ăn cơm sớm để đi xem đấu vật.
Củng cố cách đặt câu hỏi Để làm gì?
4 .Cũng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học
----------------------------------------------------------------
Tự học ( An toàn giao thông)
Bài 6: An toàn khi đi ô tô, xe buýt
I/ Mục tiêu:
 Kiến thức: HS biết nơi chờ xe buýt ( xe khách, xe đò ) ghi nhớ những quy định khi lên, xuống xe. Biết mô tả, nhận xét những hành vi an toàn, không an toàn khi ngồi trên xe ô tô buýt ( xe khách, xe đò).
 Kĩ năng: HS biết thự hiện đúng các hành vi an toàn khi đi ô tô, đi xe buýt.
 Thái đô: Có thói quen thực hiện hành vi an toàn trên các phương tiện giao thông công cộng. 
II/ Đồ dùng dạy học:
Các tranh ( SGK), phiếu ghi tình huống BT3
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: An toàn lên, xuống xe buýt.
GV: hỏi
Em nào đã được đi xe buýt ( xe khách hoặc xe đò )?
Xe buýt đỗ ở đâu để đón khách? ( bến đỗ xe buýt )
HS: Quan sát tranh SGK
ở đó có điểm gì để ta dễ nhận ra? ( nơi đó có mái che, chỗ ngồi chờ. )
GV: Giới thiệu bến xe buýt số 434 ( bến xe buýt)
Xe buýt có chạy qua tất cả các phố không?
Khi lên xuống xe phải như thế nào?
GV: mô tả cách lên, xuống xe buýt an toàn
2 HS lên thực hiện cách lên, xuống xe buýt an toàn.
Hoạt động 2: Hành vi an toàn khi ngồi trên xe buýt
Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm nhận 1 bức tranh, thảo luận nhóm và ghi lại những điều tốt và không tốt trong nhóm mình và cho biết hành động vẽ trong bức tranh là đúng hay sai?
Các nhóm mô tả hình vẽ trong tranh bằng lời và nêu ý kiến của nhóm 
GV: Tổng kết và kết luận: Khi đi trên xe buýt ta cần thực hiện nếp sống văn minh để không làm ảnh hưởng người khác.
Hoạt động 3: Thực hành
GV: Yêu câu các nhóm đống vai xử lí các tình huống
VD: - Một nhóm HS chen nhau lên xe sau đó tranh nhau ghế ngồi, một bạn HS nhắc các bạn trật tự. Bạn đó sẽ nói như thế nào?
Một cụ già tay mang một túi to mãi chưa lên được xe, hai bạn HS vừa đến để chuẩn bị lên xe. Hai bạn sẽ làm gì?
HS: Thảo luận và xử lí tình huống
GV – HS: nhận xét đánh giá
* Củng cố dặn dò
- Cần đón xe buýt đúng nơi quy định.
- Khi đi trên xe buýt ta cần thực hiện nếp sống văn minh để không làm ảnh hưởng người khác.
-----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_3_tuan_29.doc