Giáo án dạy học tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 33

Giáo án dạy học tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 33

Toán

 KIỂM TRA

A) MỤC TIÊU:

 Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối học kì II của học sinh tập trung vào các kiến thức và kĩ năng.

- Đọc, viết số có đến năm chữ số.

- Tìm số liền sau của số có năm chữ số.

- Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số( có nhớ không liên tiếp) chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Biết giải bài toán có đến hai phép tính

doc 28 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:33
Lịch báo giảng (lớp 3A)
Từ ngày 25 tháng 4 đến ngày 29 tháng 4 năm 2011
Buổi sáng
Thứ
ngày
ngày
Tiết
Môn
PP
CT
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
25/4
1
Chào cờ
2
T .Công
GV chuyên.
3
Toán
161
Kiểm tra.
4
TĐ
65
Cóc kiện trời.
Tranh SGK
5
TĐ-KC
33
Cóc kiện trời.
3
26/4
1
T D
65
Ôn động tác tung và bắt bóng theo
2
Toán
162
Ôn tập các số đến 100 000.
3
TNXH
65
Các đới khí hậu.
Tranh SGK
4
C.Tả
65
( N-V) Cóc kiện trời.
Vở BT
4
27/4
1
T Đ
66
Mặt trời xanh của tôi.
Tranh SGK
2
Toán
163
Ôn tập các số đến 100 000.
3
TN XH
66
Bề mặt Trái Đất.
Tranh SGK
4
T.Viết
33
Ôn chữ hoa Y.
Bộ chữ
5
28/4
1
T D
66
Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân 
2
Toán
164
Ôn tập các phép tính trong  100 000
3
LTVC
33
Nhân hoá.
Vở BT
4
C. Tả
66
( N- V) Quà của đồng nội.
Vở BT
6
29/4
1
Toán
165
Ôn tập các phép tính trong  100 000(T)
2
M. T 
GV chuyên.
3
TLV
33
Ghi chép sổ tay.
Vở BT
4
Đ Đức
33
Chăm sóc và bảo vệ tượng đài liệt sĩ. T1
HĐTT
Tuần: 33
buổi chiều
Thứ
ngày
ngày
Tiết
Môn
PP
CT
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
25/4
1
2
Nghỉ 
3
3
26/4
1
T .Học
2
T. Anh
GV chuyên
3
 T. Anh
4
27/4
1
L -Toán
2
L. TV
Dạy bồi dưỡng.
3
Tự học
5
28/4
1
L T
2
L. TV
Cô Nam bồi dưỡng T V
3
HĐTT
6
29/4
1
T Học
2
L ÂN
GV chuyên
3
 nhạc
Những điều lưu ý trong tuần:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 33
Thứ 2 ngày 25 tháng 4 năm 2011
Thủ công
( GV chuyên dạy)
----------------------------------------------------------
Toán
 Kiểm tra
A) Mục tiêu:
 Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối học kì II của học sinh tập trung vào các kiến thức và kĩ năng.
- Đọc, viết số có đến năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số.
- Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số( có nhớ không liên tiếp) chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có đến hai phép tính
 B. Đề bài 
( Thời gian 40 phút ) 
 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau của 6 8 4 5 7 là: 
A. 68 4 6 7 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458 
2. Các số: 48 617 47 861 48 716 47 816
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48 617 48716 47 861 47 816
B. 48 716 48 617 4 861 47 816
C. 47 861 47 816 48 617 48 716
D. 48 617 48 716 4 816 47 861 
3. Kết quả các phép cộng 36 528 + 49347 là: 
A. 75 865; B. 85 865; C. 75 875; D. 85 875 
4. Kết quả của phép tính trừ 85 371 - 9046 là: 
A: 76 325, B. 86 335 C. 75 875. D. 86 325
 Phần 2: Làm các bài tập sau:
1, Đặt tính rồi tính:
 21 628 x 3; 15 250 : 5;
 Bài 2: Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải . Ngày thứ hai bán được340m vải. Ngày thứ ba bán được 1/3 số m vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu m vải.
Hướng dẫn đánh giá:
Phần 1: ( 4 1/ 2 điểm)
 Bài 1: Khoanh vào D được 1/ 2 điểm.
 Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của mỗi bài 2, 3, 4, 5, được 1 điểm. Các câu trả lời đúng của các bài đó là:
 Bài 2: (C) Bài 3: (D); Bài 4: (A); Bài 5: (B)
 Phần 2: ( 5 1/ 2 điểm)
 Bài 1: Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm ( 2 điểm)
 Bài 2: Mỗi lần điền số đúng vào ô được 1/ 4 điểm ( 1 điểm)
 Ví dụ: Điền số thành 3 giờ 20 phút được 1/ 4 điểm.
Bài 3: 2 1/ 2 điểm.
 - Viết đúng câu lời giải và phép tính tìm tổng số m vải bán được trong hai ngày đầu được 1 điểm.
Viết đúng câu lời giải và phép tính tìm số m vải bán được trong ngày thứ ba được 1 điểm.
Viết đáp số đúng được 1/ 2 điểm.
------------------------------------------------------------
Tập đọc - Kể chuyện
Cóc kiện trời
A) Mục tiêu :
Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuỵên và các lời các nhân vật 
- Hiểu nội dung : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (Trả lời các câu hỏi trong sgk).
 Kể chuyện
- Kể được một đoạn câu chuyện Cóc kiện trời bằng lời kể của nhân vật trong truyện dựa vào tranh minh hoạ (sgk) 
B) Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh hoạ truyện trong SGk 
C) Hoạt động dạy học : 
 Tiết 1 Tập đọc
ND
HĐ của GV và HS
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Bài mới
 1- HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
 2- HĐ2 . Luyện đọc 
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuỵên và các lời các nhân vật 
Tiết 2 
3 .HĐ3: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
- Hiểu nội dung : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (Trả lời các câu hỏi trong sgk).
 4) HĐ4 : Luyện đọc lại 
 Kể chuyện
- Kể được một đoạn câu chuyện Cóc kiện trời bằng lời kể của nhân vật trong truyện dựa vào tranh minh hoạ (sgk) 
3) Củng cố dặn dò :
- 2,3 HS đọc bài : ‘’ Cuốn sổ tay “ và trả lời câu hỏi 1 và 3 trong bài. 
- HS QS tranh minh họa chủ điểm. GV giới thiệu chủ điểm : Bầu trời và mặt đất; cung cấp những hiểu biết về các hiện tượng thiên nhiên, vũ trụ và quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh.
- Giới thiệu truyện : Cóc kiện trời...
a. GV đọc toàn bài 
b .GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 
- Đọc từng câu 
- Đọc từng đoạn 
GV hướng dẫn HS giải nghĩa các từ khó được chú giải ở cuối bài. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Đọc cả bài , cả lớp đồng thanh đoạn văn từ “ Sắp đặt xong đến bị Cọp vồ.
 HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời : 
- Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?
( Vì trời lâu ngày không mưa , hạ giới bị hạn lớn , muôn loài bị khổ sở ) 
- HS đọc thầm đoạn 2 trả lời :
 + Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống ? ( Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ , phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua ở trong chum nước ; Ong đợi sau cánh cửa ; Cáo, Gấu và Cọp nấp hai bên cửa. ) 
 + Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên . ( Cóc một mình bước tới , lấy dùi đánh 3 tiếng trống .Trời nổi giận sai gà và vịt trị tội. Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu, Cáo nhảy xổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai chó ra bắt Cáo. Chó vừa đến cửa, Gấu đã quật Chó chết tươi ...)
- HS đọc thầm đoạn 3 , trả lời câu:
 Sau cuộc chiến , thái độ củaTrời thay đổi như thế nào ? ( Trời mời cóc thương lượng, nói rất dịu giọng , lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.) 
- HS chia thành nhóm , phân vai ( người dẫn chuyện , cóc , trời ).
- Một vài nhóm thi đọc truyện theo vai.
1)HĐ1: GV nêu yêu cầu 
 Dựa vào trí nhớ và tranh mimh hoạ , HS kể lại được một đoạn câu chuyện bằng lời của nhân vật trong truyện 
2)HĐ2: Hướng dẫn HS kể chuyện 
- Một số HS phát biểu ý kiến cho biết các em thích kể theo vai nào. GV gợi ý cho các em có thể kể theo rất nhiều vai khác nhau :
+ Vai Cóc.
+ Vai các bạn của Cóc (Ong, Cáo, Gấu, Cọp, Cua).
+ Vai Trời (GV lưu ý HS : không thể kể theo các vai đã chết trong cuộc chiến đấu như Gà, Chó, Thần Sét).
- HS quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh 
Tranh 1 : Cóc rủ các bạn đi kiện Trời.
Tranh 2 : Cóc đánh trống kiện Trời.
Tranh 3 : Trời thua phải thương lượng với Cóc 
Tranh 4 : Trời làm mưa.
- GV lưu ý HS : 
+ Kể bằng lời của ai cũng phải xưng “tôi”.
+ Nếu kể bằng lời của Cóc thì có thể kể từ đầu đến cuối như trong truyện. Nếu kể bằng lời các nhân vật khác thì chỉ kể từ khi các nhân vật ấy tham gia câu chuyện.
- Từng cặp HS tập kể 
- Một vài HS thi kể trước lớp
 - 2 HS nói về nội dung truyện 
- GVdặn HS về nhà luyện kể lại câu chuyện trên. 
Thứ 3 ngày 26 tháng 4 năm 2011
Thể dục
Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người
TC : “ chuyển đồ vật ”
A) Mục tiêu:
-Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân ( tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay). 
- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người.
- Chơi trò chơi “chuyển đồ vật”. Biết cách chơi và biết tham gia chơi được.
B) Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 3 em 1 quả bóng và sân cho trò chơi “chuyển đồ vật”.
C) Nội dung và phương pháp lên lớp:
ND
HĐ của GV và HS
I)Phần mở đầu:
II)Phần cơ bản:
-Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân ( tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay). 
- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người.
- Chơi trò chơi “chuyển đồ vật”. Biết cách chơi và biết tham gia chơi được.
III)Phần kết thúc: 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 - 2 phút
- Tập bài thể dục phát triển chung : 1 lần liên hoàn 2 ì 8 nhịp.
- Trò chơi “Tìm người chỉ huy”: 2 phút
* Chạy chậm 1 vòng quanh sân khoảng 150 - 200m. 
- Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người: 10 -12 phút.
 + Từng HS đứng tại chổ tập tung và bắt bóng một lần.
 + Chia số HS trong lớp thành từng nhóm mỗi nhóm 3 người.
* Nhảy dây kiểu chụm hai chân : 4 - 5 phút
HS tự ôn tập động tác nhảy dây theo các khu vực đã qui định cho tổ của mình.
- Trò chơi ‘’Chuyển đồ vật’ ’: 7 - 8 phút.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi ngắn gọn để HS nắm được và cho HS chơi, - GV làm trọng tài. Khi đã chơi thành thạo, GV có thể thêm số lượng bóng và mẫu gỗ, để mỗi lần thực hiện, các em phải chuyển cùng một lúc nhiều đồ vật.
- Đứng thành vòng tròn thả lỏng hít thở sâu : 1 - 2 phút.
- GV cùng HS hệ thống bài : 2 - 3 phút.
- GV nhận xét giờ học : 1 - 2 phút.
- GV giao bài tập về nhà : Ôn tung bắt bóng cáinhân. 
Toán
 Ôn tập : Các số đến 100 000
A) Mục tiêu:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000.
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
B) Đồ dùng 
- Có thể sử dụng phấn màu, bảng phụ để thể hiện bài tập 1,4,
C) Các hoạt động :
ND
HĐ của GV và HS
 I)Kiểm tra bài cũ.
 II) Bài mới 
 1 – Giới thiệu bài 
 2- Ôn tập các số đến 100 000
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000.
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
4. Củng cố  ... uẩn bị :
 - Mỗi HS chuẩn bị 1 dụng cụ : chổi, rổ, cuốc, chậu, dẻ lau...
C) Hoạt động dạy và học:
ND
HĐ của GV và HS
I) Khởi động: 
II) Bài mới : 
1- HĐ1: Giới thiệu bài
2- HĐ2: Tổ chức, hướng dẫn HS thực hành chăm sóc tượng đài liệt sĩ.
3- HĐ3 : HS thực hành theo sự phân công. 
4. Đánh giá, nhận xét 
 5. Củng cố, dặn dò
HS hát tập thể bài hát: “ Em nhớ ơn các anh”.
 Nhạc lời của Trần Ngọc Thành
- Hoặc đọc đồng thanh bài : Chú ở bên Bác Hồ
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- GV tập hợp lớp trước khu vực đài tưởng niệm của xã thành 3 hàng dọc theo 3 tổ.
- Phân công nhiệm vụ :
+ Tổ 1 : Quét dọn, xẩy cỏ.
+ Tổ 2 : Nhặt lá, tỉa cành, chăm sóc bồn hoa.
+ Tổ 3 : Lau chùi nhà bia.
- GV lưu ý HS : Trong quá trình làm việc phải tự giác làm việc theo sự phân công của tổ trưởng. Tuyệt đối không trêu đùa, chọc ghẹo, phải đảm bảo an toàn trong lao động.
 GV theo dõi, nhắc nhở.
- GV nhận xét tinh thần làm việc của HS.
Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt cuối tuần
A) Mục tiêu:
- HS nhận xét đánh giá những việc làm trong tuần
- Chỉnh đốn nề nếp học tập
- Kế hoạch tuần 34
B). Các hoạt động trên lớp:
HĐ1: Đánh giá tình hình của lớp trong tuần qua .
- Lớp trưởng đánh giá tình hình của lớp trong tuần qua . Cả lớp lắng nghe :
	+ Về mặt học tập : Nêu những mặt tốt đã đạt được và cả những mặt còn hạn chế , cần khắc phục .
 + Về nền nếp thể dục , sinh hoạt Sao: Nêu những việc đã làm được và những việc chưa làm được , cần tiến hành vào thời gian tiếp theo .
 + Về vệ sinh , trực nhật : Nhận xét cả vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp : Tuyên dương những cá nhân điển hình , xuất sắc trong phong trào vệ sinh , trực nhật .
 + Về phong trào “ Giữ vở sạch-viết chữ đẹp”: Đánh giá chung .
HĐ2: Thảo luận .
Yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ , GV bao quát lớp .
Đại diện tổ phát biểu ý kiến .
HĐ3: GV phát biểu ý kiến .
GV chốt lại những ưu điểm , hạn chế của lớp trong tuần qua .
Giải đáp thắc mắc của học sinh ( nếu có ) .
Nhắc nhở tập thể , cá nhân thực hiện tốt kế hoạch của lớp .
GV phổ biến kế hoạch tuần tới .
+ Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 34 .
+ Duy trì nền nếp sinh hoạt Sao và sinh hoạt 15 phút đầu giờ .
+ Tăng cường công tác vệ sinh , trực nhật .
+ Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở , viết chữ đẹp .
............................................................................
 - Tổng kết tiết học .
-----------------------------------------
Buổi chiều
Tin học
(GV chuyên dạy )
-----------------------------------------------------
L Â nhạc
( GV chuyên dạy )
----------------------------------------------------
 . nhạc
( GV chuyên dạy )
----------------------------------------------------
Buổi chiều
Âm nhạc
( Cô Liễu dạy)
------------------------------------------------------------
Tiếng anh
( Cô Nhung dạy)
---------------------------------------------------
Tiếng anh
( Cô Nhung dạy)
---------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Luyện toán
Chữa bài kiểm tra
A) Mục tiêu 
 HS : Đánh giá được bài làm của mình. Khắc sâu kiến thức
B) Các hoạt động 
1) Giới thiệu bài 
2)Hoạt động 1: GV nhận xét kết quả kiểm tra
Nhìn chung các em nắm được kiến thức cơ bản về viết số có đến năm chữ số.
 - Tìm số liền sau của số có năm chữ số.
 - Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số( có nhớ không liên tiếp) chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
3)Hoạt động 2: Chữa bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
 4) Cũng cố : 
- Nhận xét tiết học 
-------------------------------------------
Luyện tiếng việt
 Ôn: Nhân hoá
A) Mục Tiêu : Củng cố các kiến thức
 1.Nhận biết hiện tượng nhân hoá , cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ đoạn văn 
 2. Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá 
B) Hoạt động dạy học:
1)HĐ1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2)HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập
a) Bài tập 1:
Sự vật
Nhân hoá
Nhân hoá các từ ngữ
chỉ người, bộ phận của người
Nhân hoá các từ ngữ chỉ
Hoạt động,đặc điểm của người
Mầm cây
 tỉnh giấc
Hạt mưa
 Mải miết, trốn tìm
Cây đào
 mắt
 Lim dim,cười
b/ 
Sự vật được
nhân hoá
Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người
Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động,đặc điểm của người
Cơn dông
kéo đến
Lá (cây)gạo
anh em
múa, reo, chào
Cây gạo
thảo, hiển, đứng, hát
- HS nêu cảm nghĩ của các em về các hình ảnh nhân hoá : thích hình ảnh nào? Vì sao?
Bài tập 2
- Một HS đọc yêu cầu của BT.
- GV nhắc HS chú ý: 
 + Sử dụng ghép nhân hoá khi viết đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây.
 + Nếu chọn đề tả một vườn cây, các em có thể tả một vườn cây trong công viên,ở làng quê, vườn cây nhỏ trên sân thượng nhà mình hoặc nhà hàng xóm. 
- HS viết bài.
3/ Bài tập làm thêm:
Bài 1: Đọc và trả lời câu hỏi
Trông kìa máy tuốt Máy tròn quay tít
Rung triệu vì sao Núi thóc dần cao
 Đầy sân hợp tác Máy không biết mệt
Thóc vàng xôn xao Cười reo rào rào
a/ Sự vật nào được nhân hoá?
b/ Tác giả đã nhân hoá các sự vật ấy bằng cách nào?
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn, trong đó có sử dụng phép nhân hoá để tả những vì sao lúc ẩn lúc hiện trên bầu trời đêm
4. Củng cố, dặn dò 
GV yêu cầu những HS chưa làm xong BT2 về nhà hoàn chỉnh bài viết. 
----------------------------------------------------------------
Tự học: (Luyện viết)
 Cuốn sổ tay 
A) Mục tiêu
- Nghe viết chính xác cả bài: Cuốn sổ tay 
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó.
B) Các hoạt động 
1) Giới thiệu bài 
2) Hoạt động 1: HD HS viết 
GV đọc bài viết 
 2 HS đọc lại 
 - Thanh dùng sổ tay để làm gì?
- Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay của Thanh?
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn?
- HS viết bảng con : Mô- na- cô, Va - ti- căng, quyển sổ, toan cầm lên, nhỏ nhất.
3) Hoạt động 2 HS viết bài 
- GV đọc cho HS viết và soát lỗi 
- HS viết ,soát lỗi 
- GV chấm bài 
4) Cũng cố : Bình chọn bài viết đẹp 
 Nhận xét 
------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------
Buổi chiều
Tin học
Chửụng V EM TAÄP SOAẽN THAÛO
Baứi 1 BệễÙC ẹAÀU SOAẽN THAÛO
I/ Muùc ủớch yeõu caàu:
	Giaựo vieõn giụựi thieọu cho hoùc sinh bieỏt khaựi nieọm soaùn thaỷo vaờn baỷn, trang bũ cho hoùc sinh kú naờng soaùn thaỷo vaờn baỷn hoùc sinh naộm ủửụùc nhửừng kớ naờng ửu vieọt cuỷa maựy tớnh trong vieọc soaùn thaỷo.
	Hoùc sinh bieõt khụỷi ủoọng phaàn meàm soaùn thaỷo Word nhaọn dieọn giao dieọn laứm vieọc cuỷa Word, con troỷ trong soaùn thaỷo cuừng nhử sửỷ duùng.
	Hoùc sinh bieỏt goừ chửừ thửụứng khoõng daỏu.
 II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
	Maựy tớnh coự caứi ủaởt phaàn meàm soaùn thaỷo Microsoft office Word 2003
III/ Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1/ Baứi cuừ: 
	OÅn ủũnh neà neỏp lụựp.
2/ Baứi mụựi:	
	Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi mụựi
	Em taọp soaùn thaỷo 
	Bửụực ủaàu soaùn thaỷo
* Hoaùt ủoọng 2
	Giaựo vieõn trỡnh baứy yự nghúa vaứ taực duùng cuỷa vieọc soaùn thaỷo.
	Phaàn meàm soaùn thaỷo giuựp chuựng ta nhửừng gỡ ?
	Giaựo vieõn hửụựng daón caựch khụỷi ủoọng Word.
	Maứn hỡnh giao dieọn laứm vieọc cuỷa Word
* Hoaùt ủoọng 3:
	Giaựo vieõn hửụựng daón vaứ giụựi thieõùu moọt soỏ phớm chửực naờng ủaởc bieọt trong soaùn thaỷo.
Giaựo vieõn khụỷi ủoọng phaàn meàm soaùn thaỷo vaứ thửùc hieõn caực thao taực goừ vaờn baỷn , xuoỏng doứng vaứ di chuyeồn qua laùi trong vuứng soaùn thaỷo cho hoùc sinh quan saựt
- Hoùc sinh hieồu ủửụùc soaùn thaỷo laứ:
	Phaàn meàm soaùn thaỷo goùi taột laứ Word cho pheựp em goừ vaờn baỷn, chổnh sửỷa vaờn baỷn vaứ trỡnh baứy vaờn baỷn theo yự muoỏn .
	Ngoaứi ra phaàn meàm soaùn thaỷo coứn giuựp em raỏt nhieàu vieọc trong quaự trỡnh soaùn thaỷo nhử: In vaờn baỷn khi soaùn xong chổnh sửỷa vaờn baỷn caờ leà cheứn caực hỡnh minh hoaù ...v.v.v
- Hoùc sinh nhaỏp ủuựp chuoọt traựi vaứo bieồu tửụùng treõn maứn hỡnh cuỷa maựy tớnh ủeồ khụỷi ủoọng phaàn meàm.
- Hoaởc em coự theồ nhaỏp chuoọt traựi vaứo
Start          Programs Microsoft office Microsoft office Word2003 
	ẹeồ khụỷi ủoọng phaàn meàm soaùn thaỷo
- Hoùc sinh nhaọn bieỏt ủửụùc moọt soỏ phớm:
	Phớm Enter coự chửực naờng duứng ủeồ xuoỏng haứng trong phaàn meàm soaùn thaỷo
 4 phớm muừi teõn duứng ủeồ di chuyeồn leõn xuoỏng trong vuứng soaùn thaỷo vaờn baỷn.
IV/ Cuỷng coỏ:
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh thửực haứnh veừ baống phaàn meàm Word
- Giaựo vieõn daởn doứ hoùc sinh veà nhaứ caàn thửùc haứnh khụỷi ủoọng phaàn meàm soaùn thaỷo vaứ goừ vaờn baỷn cho thaứnh thaùo.
------------------------------------------------------------------------
Luyện tiếng việt
 Luyện đọc: Quà của đồng đội
A) Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ địa phương dễ sai,các từ khó: Nhuần thấm, tinh khiết, khe khắt, phảng phất.
 - Từ ngữ: Nhuần thấm, thanh nhã, tinh khiết, thanh khiết.
- Nội dung : Hiểu vẻ đẹp và giá trị của cốm, một thức quà của đồng đội.
3) Học thuộc đoạn1 ,2 
B)Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa . 
- Bảng viết sẵn câu cần hớng dẫn HS luyện đoc.
C) Các hoạt động dạy học: 
1) Giới thiệu bài
2) Hoạt động 1: Luyện đọc
a) GV đọc toàn bài .HS theo dõi đọc thầm
b) HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. GV chỉnh sửa cho những HS đọc sai
- HS đọc từ khó: Nhuần thấm, thanh nhã, tinh khiết, thanh khiết.
 c) HS đọc nối tiếp từng khổ
- HD ngắt nghỉ một số câu.
d) Chia nhóm luyện đọc: 4 em 1 nhóm
- Gọi các nhóm luyện đọc
- Cho HS đọc cả bài 
3) Hoạt động 2:Tìm hiểu bài
- Những dấu hiệu nào báo trước mùa cốm sắp đến?
- Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế nào?
 - Tìm những từ ngữ nói lên những nét đặc sắc của?
- Vì sao cốm được gọi là thứ quà riêng biệt của đồng nội?
4) Hoạt động 3: Luyện đọc lại 
- Cho HS xung phong đọc thuộc đoạn 1, 2 bài 
- HS nhận xét
5) Cũng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_3_tuan_33.doc