Giáo án dạy Lớp 1 Tuần 14

Giáo án dạy Lớp 1 Tuần 14

HỌC VẦN

BÀI 46: ENG – IÊNG

I. MỤC TIÊU:

· Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.

· Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng

· Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ giếng.

· Giáo dục học sinh có ý thức BVMT xung quanh chủ đề :Ao,hồ,giếng.

II. ĐỒ DNG:

 GV: bảng kẻ ô li.

 HS: bảng cài, vở tập viết.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Ổn định lớp: HS hát

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - HS đọc: bông súng,sừng hươu; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: cây sung, củ gừng.

 - HS đọc câu ứng dụng trong SGK.

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1 Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Ngày soạn:29/11/2009
 Ngày giảng:30/11/2009 HỌC VẦN 
BÀI 46: ENG – IÊNG
I. MỤC TIÊU:
Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.
Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ giếng.
Giáo dục học sinh cĩ ý thức BVMT xung quanh chủ đề :Ao,hồ,giếng.
II. ĐỒ DÙNG:
 GV: bảng kẻ ô li.
 HS: bảng cài, vở tập viết.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc: bông súng,sừng hươu; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: cây sung, củ gừng.
 - HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: eng, iêng.
Hoạt động 1: Dạy vần: eng, iêng.
+Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
* eng – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: e – ng – eng, eng
Hỏi: So sánh: eng và ưng ?
Hỏi: có ôn để được tiếng xẻng ghép thêm ?
GV viết bảng: xẻng
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à lưỡi xẻng
 – viết bảng: lưỡi xẻng
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: eng, xẻng, lưỡi xẻng 
* iêng – GV hướng dẫn tương tự (so sánh eng với iêng)
 iêng à chiêngà trống, chiêng. 
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
 Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
-Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng eng, iêng, lưỡi xẻng, 
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Ao, hồ ,giếng.
Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ?
 - Chỉ đâu là giếng ?
 - Những tranh này đều nói về cái gì ?
 - Nơi em ở có ao, hồ giếng không ?
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
 HS ghép bảng cài: eng
Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống nhau đều có âm ng, khác: eng có e đứng trước,ưng có ư đứng trước.
 - ghép thêm âmx và dấu hỏi.
HS ghép bảng cài: xẻng
HS phân tích: xẻng, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Nhận xét tranh 
à ghép bảng cài: lưỡi xẻng
Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: nghiêng, kiềng.
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng
- Ao, hồ, giếng.
- HS suy nghĩ, trả lời
- Nước
- HS trả lời.
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe
 PPCT: 53 TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi8; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS ham thích học toán.
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 8.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 
 1 + 2+5= 3 + 2 + 2 =
 - GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.
+Mục tiêu: Củngcố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy?
Vậy 8 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 
b, Giới thiệu phép trừ : 8 - 7 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 8 - 1 =7.
* Tương tự GV hình thành bảng cộng:
8 -1 = 7 8 - 7 = 1 8 - 2 =6 8 -6 = 2 
8 - 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 . 
GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên.
* Chơi giữa tiết
HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 1, 2
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con
 Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: Làm phiếu học tập.
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môït cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
HOẠT ĐỘNG 3: HS làm bài tập 3 (cột 1)
Mục tiêu: HS biết làm tính dạng 2 lần tính.
Hình thức: nhóm 
Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
 HOẠT ĐỘNG 4: HS làm bài tập 4.
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
Hướng dẫn HS làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét .
4. Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.Chuẩn bị:S.Toán 1, 
- Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao
- HS tự nêu câu trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại7 ngôi sao”.
-8 bớt 1 còn 7.
-HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” .
-HS đọc (cn- đt). (nt)
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
- Tính
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HS làm phiếu học tập,
1 + 7 = 2+ 6 = 4 + 4 = 
8 – 1 = 8 – 2 = 8 - 4 = 
8 – 7 = 8 – 6 = 8 - 8 = 
Nêu yêu cầu: tính.
Thảo luận, viết kết quả
 8 – 4 = 8 – 2 – 2 = 
 8 – 1 – 3 = 
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
8 – 4 = 4 
- Phép trừ trong phạm vi8
Lắng nghe.
**********************************************
Thứ ba ngày 1tháng 12 năm 2009
 PPCT: 2	 HỌC VẦN 
BÀI 47: UÔNG –ƯƠNG 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: bảng kẻ ô li.
 HS: bảng cài, vở tập viết.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc: eng, iêng cái kẻng , củ riềng; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: xà beng, bay liệng.
 - HS đọc câu ứng dụng trong SGK:Dù ai nói ngả nói nghiêng. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: uông, ương
Hoạt động 1: Dạy vần: uông, ương 
+Mục tiêu: nhận biết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
* uông – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: uô– ng – uông, uông.
Hỏi: So sánh: uông và iêng?
Hỏi: có uông để được tiếng chuông ghép thêm ?
GV viết bảng: chuông
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à quả chuông
 – viết bảng: quả chuông
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: uông, chuông,quả chuông
* ương – GV hướng dẫn tương tự (so sánh uông với ương)
 ương à đường à con đường
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
 -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng: uông, ương, quả chuông, con đường.
Hình thức: viết vở
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Đồng ruộng.
Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ?
- Lúa, ngô,khoai, sắn được trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ?
- Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo  ...  dụng từ bài 52 đến bài 59. 
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn chuyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
- HS khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh.
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: bảng kẻ ô li. 
 HS: bảng cài, vở tập viết
.III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
-Học sinh đọc uôn ,ươn - Học sinh đọc từ : cuộn dây
- Học sinh câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
 -Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng: con lươn
Nhận xét - Ghi điểm -Nhận xét bài cũ
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
* Hoạt động 2 Ôn tập:
 +Mục tiêu: Ôn các vần đã học 
 +Cách tiến hành :
 a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
bình minh nhà rông nắng chang chang
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
 -Đọc lại bài ở trên bảng
* CCủng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng.
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng” . 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: Hướng dẫn HS viết, sửa tư thế
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: Quạ và Công
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm lần 1, lần 2 (có kèm theo tranh minh hoạ) GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện Quạ và Công.
GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. Học sinh lắng nghe GV kể.
GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh.
GV kết luận: Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết bảng con: bình minh, nhà rông
- HS đọc cá nhân ,đồng thanh.
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Quan sát tranh. Thảo luận về tranh 
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
- HS quan sát, lắng nghe
Lớp chia làm 4 nhóm:
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.Thoạt tiên nó dùng màu
- Tranh 2:Vẽ xong Quạ còn xòe đuôi phơi nắng cho that khô.
- Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
-Tranh 3 : Cả bộ Quạ trở nên xấu xí, nhem nhuốc.
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe
	PPCT: 56	TOÁN
TIẾT 5 6 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:
- 
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức :hát 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: 9 – 1 = 7 + 2 =
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG 1:
 +Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9 
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS : -Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán
- Bước 2: Gọi HS trả lời:
 GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 - 1 = 8 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1.
b, Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại theo 3 bước tương tự như đối với 9 - 1 =8 và 9 – 8 = 1.
* Tương tự GV hình thành công thức: 
 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 
 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
 Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG 2: Bài 1, 2
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
* Cả lớp làm PBT 
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/79 Cho h/s chơi trò chơi đố bạn.
* GV nhận xét 
 HOẠT ĐỘNG 3 : Bài 3 
Mt: HS biết điền số vào bảng 1 Làm nhóm. HD HS làm từng phần:. 
GV nhận xét kết quả
HOẠT ĐỘNG 4: Bài 4
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp..
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò: 
GV hỏi lại tựa bài
- HS đọc lại bảng trừ
-Nhận xét tuyên dương.
- “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?”
-HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). 
HS đọc (cn- đt):
 (nt)
 (nt)
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng. (cn- đt): 
HS nghỉ giải lao 5’
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm PBT rồi đổi để chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được: 8, 7, 6, 5, 4 , 3 2 , 1, 0, 9
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HS lần lượt đố bạn 
8+1= 9 7+ 2= 9 6+3 =9 9-1=8
 9-8=1 9 -2= 7 9- 7= 2 9– 6=3 
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm nhóm
*KQ: 4 , 6 , 8 , 5
 HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, rồi làm vở: 
9- 4= 5.
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 9)
- HS đọc
Lắng nghe.
2 
 Ngày soạn:3/12/2009
 Ngày giảng:4/12/2009
HỌC VẦN
BÀI 59: ÔN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
Hs đọc được các vần có kết thúc bằng âm ng/nh, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
Hs viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. 
Nghe hiểu và kể được 1 đoạn chuyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
II. ĐỒ DÙNG:
 GV: bảng kẻ ô li. 
 HS: bảng cài, vở tập viết
.III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
-Học sinh đọc uôn ,ươn - Học sinh đọc từ : cuộn dây
- Học sinh câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
 -Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng: con lươn
Nhận xét - Ghi điểm -Nhận xét bài cũ
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
* Hoạt động 2 Ôn tập:
 +Mục tiêu: Ôn các vần đã học 
 +Cách tiến hành :
 a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
bình minh nhà rông nắng chang chang
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
 -Đọc lại bài ở trên bảng
* CCủng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng.
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng” . 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: Hướng dẫn HS viết, sửa tư thế
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: Quạ và Công
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm lần 1, lần 2 (có kèm theo tranh minh hoạ) GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện Quạ và Công.
GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. Học sinh lắng nghe GV kể.
GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh.
GV kết luận: Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết bảng con: bình minh, nhà rông
- HS đọc cá nhân ,đồng thanh.
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Quan sát tranh. Thảo luận về tranh 
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
- HS quan sát, lắng nghe
Lớp chia làm 4 nhóm:
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.Thoạt tiên nó dùng màu
- Tranh 2:Vẽ xong Quạ còn xòe đuôi phơi nắng cho that khô.
- Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
-Tranh 3 : Cả bộ Quạ trở nên xấu xí, nhem nhuốc.
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN_14_LOP_1-_CKTKN.doc