Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Văn Hạ

Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Văn Hạ

/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học trong 17 tuần của lớp 3( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 65 chữ một phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).

- Ôn luyện về so sánh .

b) Kỹ năng: Rèn HsHs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. Kể lại được câu chuyện đã học trong 17 tuần đầu.Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.

c) Thái độ: Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người.

II/ Chuẩn bị:* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Câu văn BT3.

 * HS: SGK, vở.

 III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát. 1

2. Bài cũ: Ôn tiết 1. 1

3. Giới thiệu và nêu vấn đề: 1

 Giới thiiệu bài – ghi tựa:

 

doc 6 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Văn Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 18
Thứ
Ngày
Tiết
Mơn
Tên bài giảng 
Hai
21/12/09
1
Chào cờ
Tuần 18
2
Tập đọc
3
Kể chuyện
4
Tốn
5
TN-XH
Ba
22/12/09
1
Thể dục
GV chuyên
2
Mỹ thuật
GV chuyên
3
Tốn
4
Chính tả
5
RL-HS yếu
Tư
23/12/09
1
Âm nhạc
2
Tập đọc
3
Tốn
4
Tập viết
5
Đạo đức
Năm
24/12/09
1
Luyện từ-câu
2
Thủ cơng
3
Tốn
4
Chính tả
5
TN-XH
Sáu
25/12/09
1
Tập làm văn
2
Thể dục
GV chuyên
3
Tốn
4
Sinh hoạt
Tuần 18
Thứ hai, Ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : Chào cờ 
Tiết 2-3: Tập Đọc – Kể Chuyện
š&š
Ôn tập cuối học kì một
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học trong 17 tuần của lớp 3( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 65 chữ một phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).
- Ôn luyện về so sánh .
Kỹ năng: Rèn HsHs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. Kể lại được câu chuyện đã học trong 17 tuần đầu.Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.
Thái độ: Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người.
II/ Chuẩn bị:* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Câu văn BT3.
	 * HS: SGK, vở.
 III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát. 1’
Bài cũ: Ôn tiết 1. 1’
Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’
	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động. 34’
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước.
 - Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs tìm các hình ảnh so sánh.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gv giải thích từ: “ nến, dù”.
- Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ.
Đước mọc san sát, thẳng như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. 
* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.
- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu Hs tự làm bài cá nhân.
- Gv mời Hs phát biểu ý kiến cá nhân.
- Gv nhận xét, chốt lại:Từ “ biển” trong câu không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta liên tưởng như đang đứng trước một biển lá.
PP: Kiểm tra, đánh giá.
HT : Lớp , cá nhân
Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu..
Hs trả lời. 
PP: Luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài cá nhân.
Hs phát biểu ý kiến cá nhân.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.1’
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3.
Nhận xét bài học
Tiết 4 : Toán
š&š
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
A/ Mục tiêu:
Kiến thức:- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Hình vuông.(3’)
Gọi hs lên bảng sửa bài 2. 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động(.30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ
* HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’)
- MT: Giúp biết được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
b) Tính chu vi hình chữ nhật.
- Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu Hs tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng.
- Gv hỏi: 14cm gấp mấy lần 7cm?
- Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài?
- Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.
 Ta viết là (4 + 3 ) x 2 = 14
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết chu vi hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
-MT: Giúp tính chu vi hình chữ nhật đúng.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 3dm = ? cm
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Bài 4 :
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Vậy chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGIH.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân .
hs quan sát hình vẽ.
Hs tính chu vi hình chữ nhật.
4cm + 3cm + 4cm + 3m = 14cm.
Hs tính : 4cm + 3cm = 7cm.
14 cm gấp 2 lần 7cm.
Chu vi hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài.
Hs tính chu vi hình chữ nhật theo công thức.
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 17 + 11 ) x 2 = 56 (cm)
 Chu vi hình chữ nhật là:
(15 + 10 ) x 2 = 50 (cm)
 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Thửa ruộng hình chữ nhật ; Chiều dài: 140m, chiều rộng 60m.
Tính chu vi thửa ruộng.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Chu vi của thửa ruộng đó là:
 ( 140 + 60 ) x 2 = 200 (m)
 Đáp số : 200 m
 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , lớp .
3dm = 30cm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
3dm = 30cm
Chu vi hình chữ nhật:
 (30 + 15) x 2 = 90cm
 Đáp số: 90cm
Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm vào VBT.
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
 (58 + 42) x 2 = 200cm
 Chu vi hình chữ nhật EGIH là: 
 ( 66 + 34) x 2 = 200cm
 Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’) 
- Về tập làm lại bài. 2,3.
Chuẩn bị bài: Chu vi hình vuông. 
Nhận xét tiết học.
Tiết 5 : Tự nhiên xã hội
š&š
Ôn tập và kiểm tra học kì một
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs :
 Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.
Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
Nêu một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.
Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.
Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
Kỹ năng: 
Có ý thực hành các kiến thức đã học.
 c) Thái độ: 
- Tích cực chấp hành luật giao thông.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Câu hỏi ôn tập.
	* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát. 1’
Bài cũ: An toàn khi đi xe đạp. 5’
 - Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
 + Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao thông.
 3 Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’
	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động. 28’
* Hoạt động 1: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”.
- Mục tiêu: Thông qua trò chơi, Hs có thể kể được tên và chức năng của các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.
. Cách tiến hành.
Bước1: 
- Gv chuẩn bị tranh to vẽ các cơ quan: : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên, chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
Bước 2: 
- Gv tổ chức cho Hs quan sát tranh và gắn được thẻ vào tranh.
- Gv tổ chức cho Hs chơi theo nhóm trước, khi Hs đã thuộc thì chia thành đội chơi.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Quan sát, trò chơi.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs tranh.
Hs chơi trò chơi.
*Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm.
- Mục tiêu: Hs kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Chia nhóm và thảo luận:
- Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong hình các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 SGK.
- Liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sinh sống để kể những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc mà em biết.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình.
- Gv chốt lại.
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết vẽ sơ đồ về gia đình mình.
Cách tiến hành.
- Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình của mình.
- Gv nhận xe ... 
Học sinh lớp : 3 Trường : Võ Thị Sáu
Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2004 vì em đã trót làm mất.
Được cấp thẻ đọc sách , em xin hứa thực hiện đúng mọi quy định của Thư viện.
Em xin trân trọng cảm ơn
 Người làm đơn.
 Ký tên
PP: Kiểm tra, đánh giá.
HT : Lớp , cá nhân
Hs lên bốc thăm bài .
Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ qui định trong phiếu.
Hs trả lời. 
PP: Luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs đọc.
Hs trao đổi theo cặp.
Một Hs làm miệng.
Hs làm bài vào vở.
7 Hs đọc lá đơn của mình.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc lại lá đơn đã hoàn chỉnh.
5. Tổng kết – dặn dò. 1’
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6
Nhận xét bài học.
Tiết 2 : Thủ công
š&š
Cắt, dán chữ VUI VẺÕ (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs hiểu:
 Hs biết cắt, cắt dán chữ VUI VẺ.
Kỹ năng: 
- Kẻ, cắt dán được chữ VUI VẺ.
Thái độ: 
- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Mẫu chữ VUI VẺ.
 Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.. 
 Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo 
	* HS: Giấy thủ công, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.1’
Bài cũ: Cắt, dán chữ VUI VẺ (Tiết 1). 4’
- Gv kiểm tra sản phẩm của Hs.
- Gv nhận xét.
Giới thiệu và nêu vấn đề:1’
	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động.28’
* Hoạt động 3: Hs thực hành cắt dán chữ VUI VẺ.
-Mục tiêu: Giúp Hs thực hành đúng cách cắt dán chữ VUI VẺÕ.
 - Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các bước cắt dán chữ VUI VẺ.
- Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán chữ VUI VẺ lên bảng.
- Gv nhắc lại các bước thực hiện:
 + Bước 1: Kẻ chữ VUI VẺ.và dấu hỏi.
 + Bước 2: Cắt chữ VUI VẺ.và dấùu hỏi.
 + Bước 3: Dán chữ VUI VẺ..
- Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ VUI VẺ.
- Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng.
- Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của mình.
- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân
Hs trả lời gồm có 3 bước.
Hs thực hành lại các bước.
Hs thực hành chữ VUI VẺ
HS lắng nghe.
Hs trưng bày các sản phẩm của mình làm được.
5.Tổng kếàt – dặn dò. 1’
Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra chương II.
Nhận xét bài học.
Tiết 3 : Toán
š&š
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về :
- Nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị biểu thức.- Tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tím một phần mấy của của số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi học sinh lên bảng sửa bài3 ,4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ
 * HĐ1: Làm bài 1.(12’)
 -MT: Giúp Hs tính đúng các phép nhân, chia có 3 chữ số cho số có một chữ số.
*Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv chia Hs thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò tiếp sức.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
* HĐ2: Làm bài 2, 3.(13’)
-MT:Hs biết tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tìm một phần mấy của của số
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận theo cặp. Câu hỏi:
+ Bài toán cho ta biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
 +Muốn biết sau khi bán 1/3 số xe đạp thì còn lại bao nhiêu xe đạp ta phải biết được gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 4.(5’)
-MT: Hs biết giải tính giá trị biểu thức.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. .
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
105 x 5 = 525 372 x 4 = 1488 
96 x 6 = 576 940 : 5 = 188 
847 : 7 = 121 309 : 3 = 103
Các nhóm chơi trò tiếp sức.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
PP: Thực hành , luyện tập .
HT: Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Hs nêu.
Hs lên bảng thi làm bài làm. 
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Chu vi hình chữ nhật là:
 (25 + 15) x 2 = 80 (cm)
 Chu vi hình vuông là:
 21 x 4 = 84 cm.
Vậy chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật : 84 – 80 = 4cm.
 Đáp số : 4cm .
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận theo cặp.
Có 87 xe đạp, bán 1/3 xe đạp đó.
Số xe đạp còn lại.
Ta phải biết được số xe đạp đã bán, sau đó lấy số xe đạp ban đầu trừ đi số xe đạp đã bán.
Hs cả lớp làm bài. 
 Số xe đạp đã bán:
 87 : 3 = 29 (xe)
 Số xe đạp còn lại:
 87 – 29 = 58 (xe)
 Đáp số : 58 xe.
 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Hs cả lớp làm vào VBT.
15 + 15 x 5 = 15 + 75 = 90
 60 + 60 : 6 = 60 + 10 = 70
 (60 + 60) : 6 = 120 : 6 = 20
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài3, 4.
Chuẩn bị : Kiểm tra một tiết. 
Nhận xét tiết học.
Tiết 4 : Chính tả
š&š
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Đề tổ chuyên mơn )
Tiết 5 : Tự nhiên xã hội
š&š
Vệ sinh môi trường
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs :
 Nêu được tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người.
Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống.
b)Kỹ năng: 
Có ý thức biết giữ vệ sinh môi trường.
 c) Thái độ: 
- Tích cực chấp đúng giữ vệ sinh nơi công cộng.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Hình trong SGK trang 68, 69.
	* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát. 1’
Bài cũ: Ôân tập.5’
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’
 Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động. 28’
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Mục tiêu: Hs biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người.
. Cách tiến hành.
Bước1: Thảo luận nhóm.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát hình 1, 2 trang 68 SGk trả lời các câu hỏi:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác. Rác có hại như thế nào?
+ Những sinh vật nào thường sống ở đốùng rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe con người?
Bước 2: Một số nhóm trình bày.
- Gv mời một số nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại.
=> Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột , gián, ruồi,  thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho con người
PP: Quan sát, thảo luận nhóm.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs quan sát tranh.
Hs thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs các nhóm khác nhận xét.
Hs nhắc lại
* Hoạt động 2: làm việc theo cặp.
- Mục tiêu: Hs nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc theo cặp:
- Gv yêu cầu từng cặp Hs quan sát hình trong SGK trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được. Trả lời câu hỏi:
Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình.
- Gv gợi ý tiếp: 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
+ Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em?
- Gv chốt lại.
=> Rác phải được xử lí đúng cách như chôn, đốt, ủ, tái chế để không bị ô nhiễm môi trường..
PP: Thảo luận, luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs lắng nghe.
Hs thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs phát biểu cá nhân.
Hs các nhóm khác nhận xét.
5 .Tổng kết – dặn dò. 1’
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh môi trường (tiếp theo).
Nhận xét bài học.
Thứ sáu, Ngày 25 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : Tập làm văn
š&š
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Đề tổ chuyên mơn )
Tiết 2 : Toán
š&š
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Đề tổ chuyên mơn )
Tiết 3 : Sinh Hoạt 
š&š
SINH HOẠT LỚP
A. Mục tiêu:
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 18, từ đó có hướng khắc phục.Đề ra phương hướng tuần 19.
B. Lên lớp:
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ
2. Đánh giá các hoạt động tuần 18:
 a.Ưu điểm:
 -Nề nếp của lớp nghiêm túc.
 - Có ý thức tự giác làm vệ sinh lớp học.
 - Học tập khá nghiêm túc, một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi
 - Học tập có tiến bộ
 - Ôn tập thi học kì 1
 b.Khuyết điểm:
- Một số bạn còn nói chuyện trong giờ học chưa chú ý nghe cô giáo giảng bài 
- Nộp các khoản tiền còn chậm
3. Kế hoạch tuần19 :
- Duy trì các nề nếp đã có.
-LĐVS sạch sẽ .
-Tăng cường học nhóm ở nhà,giúp nhau cùng tiến bộ
-Thu nộp các khoản.
 -Tăng cường thi đua giành nhiều diểm tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18(5).doc