Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 11 (59)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 11 (59)

 ND:

 Môn:Tập đọc+kể chuyện

Tiết:21

Bài:Đất quý đất yêu

A-Mục đích-yêu cầu:

*Mục cần đạt.

-Đọc đúng,rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ;bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

-Hiểu ý nghĩa:Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng,cao quý nhất(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 b-Kể chuyện.

 -Biết sắp xếp các tranh(SGK)theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh họa.

*HS khá,giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.

B-Đồ dùng dạy-học:

 Tranh minh họa trong sgk.

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 11 (59)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ ngày 24 tháng 10 đến, ngày 28 tháng 10 năm 2011
Thứ/ ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai
24/ 10
1
CC,PĐ Toán
Luyện tập
2
Tập đọc
Giọng quê hương
3
Kể chuyện
Giọng quê hương
4
Thể dục
GV ( chuyên)
5
Toán
Thực hành đo độ dài
Thứ ba
25/ 10
1
Chính tả
Nghe- viết: Quê hương ruột thịt
2
Thủ công
Gấp, cắt dán bông hoa
3
Toán
Thực hành đo độ dài(tiếp theo)
4
Đạo đức
Chia sẽ vui buồn cùng bạn (tiết 2)
5
PĐ toán
Thực hành đo độ dài
Thứ tư
26/ 10
1
Tập đọc
Thư gửi bà
2
LT & câu
So sánh dấu chấm
3
Toán 
Luyện tập chung
4
TN & XH
Các thế hệ trong gia đình
5
Hát nhạc
GV ( chuyên)
Thứ năm
27/ 10
1
Chính tả
Nghe- viết: Quê hương
2
Mĩ thuật
GV ( chuyên)
3
Thể dục
GV ( chuyên)
4
Toán
Kiểm tra
5
Tập làm văn
Tập viết thư và phong bì thư
Thứ sáu
28/ 10
1
Tập viết
Ôn chữ hoa G (tiếp theo)
2
TN & XH
Họ nội, họ ngoại
3
Toán
Bài toán giải bằng hai phép tính
4
PĐ tiếng việt
Luyện đọc, viết vở luyện viết
5
 SHTT
 Sinh hoạt lớp
 Thứ hai ngàythángnăm. 
 ND:
 Môn:Tập đọc+kể chuyện
Tiết:21 
Bài:Đất quý đất yêu
A-Mục đích-yêu cầu:
*Mục cần đạt.
-Đọc đúng,rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ;bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa:Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng,cao quý nhất(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 b-Kể chuyện.
 -Biết sắp xếp các tranh(SGK)theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
*HS khá,giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
B-Đồ dùng dạy-học:
 Tranh minh họa trong sgk.
C-Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
1-Ổn định lớp.1/ 2-Kiểm tra bài cũ:5/
3-Bài mới:60/
a-Giới thiệu bài:
b-Luyện đọc:
c-Tìm hiểu bài:
d-Luyện đọc lại:
1- GV nêu nhiệm vụ:
2-Hd HS kể lại theo lời một bạn nhỏ
3-Củng cố-dặn dò:4/
-HS lên bảng trả bài và trả lời các câu hỏi.
Hôm trước các em học bài thư gửi bà. Hôm nay các em học bài đất quý đất yêu.
 a-Gv đọc mẫu:
 b-Hd đọc và giãi nghĩa từ;
-Đọc từng câu.
Đọc đoạn trước lớp.
*Từ ngữ(sgk)
-Đọc đoạn trong nhóm.
*Cả lớp đọc thầm đoạn 1.
+Hai người khách được vua ê-ô-pi-a đón tiếp như thế nào?
* HS đọc thầm đoạn 2:
+Khi khách sắp suống tàu có điều gì bất ngờ xảy ra?
* HS đọc thầm đoạn 3:
+Theo em phong tục trên nói lên tình cảm của người ê-ti-ô-pi-a với quê hương như thế nào? 
-GV đọc diễn cảm đoạn 2.
 -GV nhận xét.
 Tiết 2
 Kể chuyện
-GV quan sát sắp xếp lại cho đúng thứ tự câu chuyện đất quý đất yêu kể lại toàn bộ câu chuyện.
Bài tập 1:1HS nêu yêu cầu.
-HS quan sát tranh minh họa sắp xếp lại 4 tranh.
Tránh:hai vị khách du lịch đi thăm đất nước ê-ô-pi-a.
Trành 2:Hai vị khách được vua của nước ê-ti-ô-pi-a mến khách,chiêu đãi và tặng quà.
Tranh 3:Hai vị khách ngạc nhiên khi thấy viên quan sai người cạo sạch đất dưới đế giầy của họ.
Tranh 4:viên quan giải thích cho hai vị quan khách phong tục của người ê-ti-pi-a.
Bài tập 2:
-Từng cặp HS dựa vào từng tranh minh họa tập kể chuyện.
-GV gọi HS khá kể.
-GV nhận xét theo dõi.
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS nhắc lại.
-1 HS đọc.
-Đọc nối câu.
-Đọc nối đoạn.
-Nhóm đọc nối.
-Vua mời họ vào cung mở tiệc chiêu đãi,tặng những vật quý tỏ ý trân trọng và quý mến khách.
-Vua quan bảo khách dừng lại,cởi giầy ra để họ cạo sạch đất ở đế giầy rồi để khách xuống tàu trở về nước.
-Người ê-ti-cô-pi-a coi đất đai của Tổ quốc là tài sản quý giá,thiêng liêng nhất.
-HS thi đọc.
-HS sắp xếp lại tranh.
-trảnh 3-1-4-2.
-HS kể chuyện.
-HS nhắc lại.
 Rút kinh nghiệm
Môn :Toán
Tiết:51
Bài:Bài toán giải bằng hai phép tính(T)
A-Mục tiêu:
*Mục cần đạt.
-Bước đầu biết giải và trình bày bài toán bằng hai phép tính.
*HS khá,giỏi làm bài tập 3(dòng 1).
B-Đồ dùng-dạy học:
SGK
C-Các hoạt động dạy –học:
 Nội dung
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định lớp:1/
2-Kiểm tra bài cũ:5/
3-Bài mới:28/
a-Giới thiệu bài:
b-HD HS giải bài toán.
Thực hành:
Bài 1:bài toán.
Bài 2:Bài toán.
Bài 3:Bài toán.
d-Củng cố-dặn dò:3/
-GV gọi học sinh lên bảng làm bài.
Hôm trước các em học bài giải bài toán bằng hai phép tính.Hôm nay các em học bài giải bài toán bằng hai phép tính (T).
*Bài toán:GV ghi bài toán lên bảng và HD HS tóm tắt và giải.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì? 
*GV nêu yêu cầu:
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt
Nhà 5km chợ huyện B điện tỉnh
*Nêu yêu cầu:
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toám hỏi gì?
 Tóm tắt
 24 lít
 1/3 ? lít
-GV nhận xét.
*Nêu yêu cầu.
GV gọi HS lên bảng làm.
5 x 3 + 3 = 15 + 3 7 x 6 - 6 = 42 – 6
 =18 =36
6 x 2 – 2 = 12 – 2 56 : 7 + 7 = 8 + 7
 10 = 15
-GV hỏi lai nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà,
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS nhắc lại.
-HS nêu kết quả.
 Tóm tắt
 Thứ 7: 6 xe 
Chủ nhật: 
 Bài giải
Số xe đạp bán trong ngày chủ nhật là:
 6 x 2 = 12(xe)
 Đáp số: 12 xe đạp.
 Bài giải
Quãng đường từ chợ đến bưu điện tỉnh là:
 5 x 3 = 15 (km)
Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh là: 
 5 + 15 = 20 (km)
 Đáp số:20 km.
Bài giải
Số lít mật ong lấy ra là:
 24 : 3 = 8(lít)
Số lít mật ong còn lại là: 
 24 – 8 = 16 (lít)
 Đáp số: 16 lít mật.
-HS lên bảng làm. 
-HS nhắc lại.
 Rút kinh nghiệm:
 Môn:Chào cờ 
 Tiết:8
Bài:Phụ đạo HS yếu
 A-Mục tiêu:
GV phụ đạo cho HS yếu đọc lại những bài tập đọc.
 B-Các hoạt động dạy –học:
HS đọc lại các bài tập đọc .
GV theo dõi uốn nắn.
HS khá kèm HS yếu.
 C –Củng cố:
GV quan sát và hỏi lại những câu hỏi trong bài.
 Thứ ba ngàytháng.năm.. 
ND: 
 Môn:Tập đọc
Tiết:22
Bài:Vẽ quê hương
A-Mục đích yêu cầu:
*mục cần đạt.
-đọc đúng,rành mạch biết ngắt nghỉ hơi hợp lí,bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bọc lộ niềm vui qua giọng đọc.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của người bạn nhỏ.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK;thuộc 2 khổ thơ trong bài)
*HS khá,giỏi thuộc cả bài.
B-Đồ dùng dạy-học:
 Tranh minh họa SGK
C-Các hoạt động dạy học:
 Nội dung
 Hoạt động cảuGV
 Hoạt động của HS
1-Ổn định lớp:1/
2-Kiểm tra bài cũ:5/
 3-Bài mới:28/
a-Giới thiệu bài:
b-Luyện đọc:
c-Tìm hiểu bài:
d-HTL đoạn thơ:
e-Củng cố-dặn dò:3/
-GV gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
 Hôm trước các em học bài dất quý đất yêu . Hôm nay các em học bài vẽ quê hương.
a-GV đọc mẫu toàn bài.
b-HD học sinh đọc và giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu.
-Đọc đoạn trước lớp.
*Từ ngữ:SGK
-Đọc đoạn trong nhóm.
 * HS đọc thầm toàn bài:
+Kể tên những cảnh vật được tả trong bài?
*HS đọc thầm toàn bài:
+cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều màu sắc.Hãy kể tên những màu sắc ấy?
+Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp?
-GV HD HS học thuộc lòng bài thơ.
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS nhắc lại,
-Một HS đọc cả bài.
-HS đọc nối câu.
-HS đọc nối đoạn.
-Nhóm đọc nối.
Tre,lúa,sông,máng,trời,mây,nhà ở,ngói mới,trường học,cây gạo,mặt trời,lá cờ Tổ quốc.
-Tre xanh,lúa xanh,sông máng xanh mát,trời mây xanh ngắt,ngói mới đỏ tươi,trường học đỏ thắm,mặt trời đỏ chót.
-Vì quê hương rất đẹp.
Vì bạn nhỏ trong bài thơ rất giỏi.
-Vì bạn nhỏ yêu quê hương.
-HS thi đọc.
-HS nhắc lại nội dung bài.
 Rút kinh nghiệm:
Môn:Chính tả (nghe-viết)
Tiết:21
Bài:Tiếng hò trên sông
 Phân biệt ong/oong, s/x ,ươn ương
A-Mục đích-yêu cầu
*Mục cần đạt.
-Nghe-viết đúng bài chính tả:trình bài đúng hình thức bài văn xuôi. Qui định bài chính tả,không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ong/oong(BT2).
-Làm đúng bài tập (a,b)hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
*HS khá,giỏi làm bài tập 3(ý a)
B-Đồ dùng dạy-học:
-Bảng phụ viết nội dung BT2.
C-Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung
 Hoạt động của GV
 Hoạt động củaHS
1-Ổn định lớp:1/
2-Kiểm tra bài cũ:5/
3-Bài mới:28/
a-Giới thiệu bài:
b-Hd học sinh nghe viết chính tả.
c-Hd học sinh làm bài tập.
d-Củng cố-dặn dò:3/
-HS viết các từ sai ở tiết trước.
Hôm trước các em viết chính tả ôn tập .Hôm nay các em viết bài tiếng hò trên sông ,phân biệt ong/oong , s/x, ươn/ương.
a-Hd HS chuẩn bị;
-GV đọc bài chính tả.
+Điệu hò trèo thuyền của chị gái gợi cho tác giả nghĩ đến những ai?
+Đoạn văn có mấy câu?
+Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa?
+Nêu các tên riêng trong bài?
+Phân tích từ khó.( tiếng hò,chèo thuyền,thổi nhè nhẹ)
b-GV HD HS viết bài.
-GV đọc lại bài chính tả.
-GV theo dõi uốn nắn.
c-Chấm chữa bài.
-GV cho HS soát lỗi.
-GV thu bài chấm điểm.
-GV nhận xét bài chấm. 
 Bài tập 2: -HS nêu y/c:
*Lời giải;
-Chuông xe đạp kêu kính coong,vẽ đường cong.
-Làm xong việc,cái xoong.
-GV nhận xét.
Bài tập 3:Nêu yêu cầu(lựa chọn)
a-Sông suối,sắn,sen,sim,súng,quả sấu,su su,sáo,sếu,sư tử.
-Mang xách,xoạc,xa xa,xôn xao,xộc xệch,xáo trộn.
b-Mượn,thuê mướn,vươn,vượn,con lươn,bay lượn,lườn,sườn,trườn
-Ống bương,bướng bỉnh,gương soi,giương,giường,số lượng,lưỡng lự,trưởng thành
-GV nhận xét bài.
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS viết bảng con.
-HS nhắc lại.
-Một HS đọc bài CT.
-Quê hương,cơn gió chiều,con sông thu bồn.
 -4 câu.
-HS trả lời.
-Gái,thu bồn.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS sửa lỗi.
-Học sinh lên làm .
-HS nhắc lại.
-HS làm bài vào phiếu và đại diện lên dán bảng lớp.
-HS nhắc lại.
 Rút kinh nghiệm:
 Môn :tự nhiên xã hội
Tiết : 21
Bài :Thực hành:Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
A-Mục tiêu :
*Mục cần đạt.
-Biết mối quan hệ,biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng.
*HS khá giỏi phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể,VD:2 bạn Quang và Hương(anh em họ)Quang và mẹ Hương(cháu và cô ruột).
b-Đồ dùng dạy-học:
 Tranh SGK.
c-Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung
 Hoạt dộng của GV
Hoạt dộng củaHS
1-Ổn định lớp:1/
2-Kiểm tra bài :5/
3-Bài mới: 28/
a-Giới thiệu bài:
b-Khởi động:Chơi trò chơi đi chợ mua gì ?cho ai?
c-Hoạt động 1:Làm việc với phiếu bài tập.
e-Củng cố-dặn dò:3/
-GV gọi HS lên trả bài và trả lời câu hỏi.
Hôm trước các em học bài hoạt động bài họ hàng nội ngoại . Hôm nay các em học bài thực hành phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ nội,họ ngoại.
*Mục tiêu:
-Tạo khing khí vui vẻ trước  ... Các hoạt động dạy học:
 Nội dung
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1-Ổn định lớp.1/
2-Kiểm tra bài cũ:5/
3-Bài mới:28/
a-Giới thiệu bài:
b-Thực hành:
 Bái 1:Tính nhẩm.
Bài 2:Tính.
Bài3:Bài toán. 
d-Củng cố-dặn dò:3/
-GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà.
Hôm trước các em học bài bảng nhân 8. Hôm nay các em học bài luyện tập .
+HS nêu yêu cầu:
-Gọi HS nêu kết quả.
*GV nhận xét.
+Nêu yêu cầu:
a-8 x 3 + 8 = 24 + 8 b- 8 x 8 + 8 = 64 + 8
 = 32 = 72
 8 x 4 + 8 = 32 + 8 8 x 9 + 8 = 72 + 8
 40 80
*GV nhận xét.
-Nêu yêu cầu:
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
*GV nhận xét.
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS lên bảng làm.
-HS nhắc lai tên bài.
-HS lên bảng làm.
 Tóm tắt
Dây dái: 50 m
Cắt lấy : 4 đoạn
1 đoạn : 8 m
Còn lại:.m?
 Bái giải
Số m dây diện cắt đi là:
 8 x 4 = 32(m)
Số m dây điện còn lại là:
 50 – 32 = 18 ( m).
 Đáp số : 18m.
-HS nhắc lại.
 Rút kinh nghiệm:
 Môn:Tự nhiên xã hội
Tiết:22
Bài:Thực hành: phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
A-Mục tiêu:
*Mục cần đạt.
-Biết mối qua hệ,biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hành.
*HS khá,giỏi phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể,VD:2 bạn Quang và Hương(anh em họ)Quang và mẹ Hương(cháu và cô ruột).
B-Đồ dùng dạy-học:
Các hình trong sgk
C-Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1-Ổn định lớp:1/
2-Kiểm tra bài c:5/
3-Bài mới:28/
 a-Giới thiệu bài:
 b-Hoạt động 2:
vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
c-Hoạt động 3:Củng cố.
d-Củng cố-dặn dò:3/
-GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời các câu hỏi.
 Hôm trước các em học bài thực hành phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng. Hôm nay các em học tiếp tiết 2. 
*Mục tiêu:
-Biết vẽ sơ đồ quan hệ họ hàng.
B1: Hướng dẫn.
-GV vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình.
B2: Làm việc cá nhân .
B3:Một số HS giới thiệu sơ đồ mối quan hệ họ hàng vừa vẽ.
*Mục tiêu:
-củng cố hiểu biết của HS về mối quan hệ họ hành.
*Cách tiến hành:
B1:Nếu có hình ảnh từng người trong gia đình ở các thế hệ khác nhau thì GV chia nhóm HD HS trình bày.
B2:Dùng bìa các mẫu làm một bộ căn cứ vào sơ đồ xếp thành hình các thế hệ,sau đó các nhóm tự làm.
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệm.
-HS nhắc lại tên bài.
-HS vẽ sơ đồ.
-HS nhắc lại.
 Rút kinh nghiệm: 
 Môn :Thủ công
 Tiết :11
Bài :Cắt,dán chữ I T(T1).
A-Mục tiêu :
*Mục cần đạt.
-Biết cách kể,cắt,dán chữ I T.
-Kẻ,cắt,dán được chữ I,T.Các nét chữ tương đối thẳng vá đếu nhau.Chữ dán tương đối phẳng.
*HS khá giỏi kẻ,cắt,dán được chữ I,T.Các nét chữ thẳng và đều nhau.Chữ dán phẳng.
B-Đồ dùng dạy-học :
 Mẫu chữ I,T.
C-Các hoạt động dạy-học :
 Nội dung
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định lớp:1/
2-Kiểm tra bài 
cũ:5/
3-Bài mới :28/
a-Giới thiệu bài b-Hoạt động 1:
HD quan sát mẫu.
c-Hoạt động 2:GV hướng dẫn mẫu.
d-Củng cố-dặn dò:3/
-GV kiểm tra đồ dùng của HS.
 Hôn trước các em học bài ôn tập chương I.. Hôm nay các em học bài cắt dán chữ I,T.
-GV giới thiệu mẫu chữ I,T đã cắt sẫn.
-B1:Kẻ chữ I,T.
-Lật mặt sau tờ giấy thủ công kẻ,cắt hai hình chữ nhật.Hình chữ nhật thứ nhất có chiều dài 5 ô rộng 1 ô,được chữ I
-Hình chữ nhật thứ 2 có chiều dài 5 ô,rộng 3 ô.
-Chấm các điểm đánh dấu hình chữ nhật vào hình chữ nhật thứ 2 sau đó kẻ theo các điểm đã đánh dấu.
B 2:Cắt chữ.
-Gấp trên hình chữ nhật đã kẻ chữ I,T theo đường dấu giữa(Mặt trái ra ngoài)Cắt theo đường kẻ cac3 chữ t như chữ mẫu.
B 3:Dán chữ I,T.
-Kẻ một đường chuẩn,sắp xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn.
-Bôi hồ đềuváo mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí đã định.
-Đặt tờ giấy nháp lên chữ vừa dán để miết cho phẳng.
-GV hỏi lại nội dung lại bài.
-dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát mẫu.
-HS kẻ.
-HS kẻ
-HS chấm các điểm.
-HS cắt.
-HS dán.
-HS nhắc lại,
 Rút kinh nghiệm:
 Thứ sáu ngày.tháng.năm
 ND:
Môn:Tập viết
Bài:Ôn chữ hoa G
A-Mục đích-yêu cầu:
*Mục cần đạt.
-Viết đúng chữ hoa G (1 dòng Gh) R,Đ,(1 dòng).
-Viết đúng tên riêng : Ghềnh Ráng(1 dòng).
-Viết câu ứng dụng: Ai về Loa Thành Thục Vương(1 lần)bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ dàng,tưng đối đều nét và thẳng hàng,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
*HS khá giỏi viết đúng theo chữ mẫu.
B-Đồ dùng dạy-học:
 Chữ mẫu.
C-Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định lớp.1/
2-Kiểm tra bài cũ:5/
3-Bài mới:28/
a-Giới thiệu bài:
b-HD học sinh viết bảng con.
c-HD học HS viết bài vào vở.
d-Chấm chữa bài.
e-Củng cố-dặn dò:3/
-GV kiểm tra bài tập viết ở nhà.
-Hôm trước các em học bài ôn chữ hoa E.Hôm nay các em học bài ôn chữ hoa G.
-GV cho HS xem chữ mẫu.
a-Luyện viết chữ hoa;
-GV hướng dẫn HS viết mẫu và nhắc lại các nét viết từng con chữ
b-Luyện viết từ ứng dụng:
-GV hướng dẫn HS viết mẫu và nói cách viết từ.
c-Luyện viết câu ứng dụng:
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết mẫu.
-GV nêu yêu cầu:
+Viết chữ hoa: G,R,Đ(1 dòng).
+Viết từ ứng dụng :Ghềnh Ráng (1dòng).
+Viết câu ứng dụng : Ai về..Loa Thành Thục Vương. (1 lần).
-GV thu vở chấm điểm khoảng 7-8 em.
-GV nhận xét bài chấm.
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà,
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát chữ mẫu.
-HS viết bảng con chữ hoa.
-HS viết bảng con.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS nhắc lại nội dung.
 Rút kinh nghiệm:
 Môn:Tập làm văn
Tiết:11
Bài:Nghe-kể:Tôi có đọc đâu
Nói về quê hương
A-Mục đích-yêu cầu:
*mục cần đạt.
-Nghe kể lại được câu chuyện Tôi có đọc đâu(BT1).
-Bước đầu biết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý(BT2).
*HS khá,giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
B-Đồ dùng dạy-học:
- SGK.
C-Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1-Ổnđịnh lớp.1/ 
2-Kiểm tra bài cũ:5/
3-Bài mới:28/
a-Giới thiệu bài:
b-Hd học sinh làm bài tập:
c-Củng cố-dặn dò:3/
-HS đọc lai bài ở tiết trước.
 Hôm trước các em học bài nghe kể không nỡ nhìn.Hôm nay các em học bài kể về một người hàng xóm.
Bài tập 1:GV nêu yêu cầu.
-GV kể lần 1.
+Người viết thư thấy người bên cạnh làm gì ?
+Người viết thư thêm vào thư điều gì?
+Người bên cạnh kêu lên như thế nào?
*GV kể lần 2.
GV gọi HS khá,giỏi kể lại câu chuyện.
*GV nhận xét.
+Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
Bài tập 2:HS nêu yêu cầu.
GV HD dựa vào câu hỏi gợi ý tập nói trước lớp để cả lớp nhận xét.
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-Gv nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS nhắc lại tên bài.
-HS nghe kể.
 -Ghé mắt đọc trộm thư của mình.
-Xin lỗi mình không viết tiếp được nữa vì hiện có người đang đọc trộm thư.
-Không đúng,tôi có đọc trộm thư của anh đâu.
-Từng cặp kể cho nhau nghe.
HS thi kể trước lớp.
-Phải xem trộm thư mới biết được dòng chữ người ta thêm vào thư.Vậy người coi thư cãi là mình không xem trộm đã lộ nói dối 1 cách tức cười.
-HS nói trước lớp..
-HS nhắc lại.
 Rút kinh nghiệm:
.
 Môn:Toán
Tiết:55
Bài:Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
A-Mục tiêu:
*Mục cần đạt.
-Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số có một chữ số.
-Vận dụng trong giải toán có phép nhân.
*HS khá giỏi làm bài tập 2(cột b).
B-Đồ dùng dạy-học:
 SGK
C-Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1-Ổn định .1/
2-kiểm tra bài cũ:5/
3-Bài mới:28/
a-Giới thiệu bài:
b-Giới thiệu phép nhân 
123 x 2 = ?
c-Giới thiệu phép nhân
326 x 3 = ?
d-Thực hành:
 Bài tập 1. Tính(SGK)
Bài tập 2:đặt tính rồi tính.
(SGK)
Bài tập 3:Bài toán.
Bài 4: tìm X.
c-Củng cố-dặn dò:3/
-GV gọi HS lên bảng làm bài tập.
 Hôm trước các em học bài luyện tập.Hôm nay các em học bài nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
GV giới thiệu HS cách tính.
123 x 2 = ?
 123 -3 nhân 2 bằng 6,viết 6.
x -2 nhân 2 bằng 4,viết 4.
 2 -2 nhân 1 bằng 2,viết 2.
 978
123 x 2 = 246
-Ta thực hiện từ trái sang phải.
*Cách tiến hành.
326 x 3 = ?
 326 -3 nhân 6 bằng 18,viết8 nhớ 1
 x -3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng 
 3 7, viết 7.
 978 -3 nhân 3 bằng 9 viết 9.
326 x 3 = 978
-HS nêu yêu cầu:
GV gọi HS lên bảng làm.
Phép nhân ta nhân từ đâu trước ?
*GV nhận xét.
-HS nêu yêu cầu:
-GV gọi HS lên bảng tính.
*GV nhận xét.
-HS nêu yêu cầu:
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
 *GV nhận xét.
-HS nêu yêu cầu:
-GV gọi HS lên bảng làm.
+Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.
-Văn nghệ.
-HS nhắc lại tên bài.
-HS theo dõi GV làm.
-GV giọi HS nhắc lại.
-HS làm bảng con.
 341 213 212 110 203
 x x x x x 
 2 3 4 5 3
 682 639 848 550 609
 -HS lên bảng làm.
a-437 x 2 205 x 4
 432 205
 x x 
 2 4
 874 820
b-319 x 3 171 x 5
 319 171
 x x
 975 855 
 Tóm tắt
1 chuyến chở: 116 người
3 chuyến chở :..người ?
 Bài giải
Số người trên 3 chuyến máy bay là: 
 116 x 3 = 348 (người)
 Đáp số : 346 người. 
a-X : 7 = 101 
 X = 101 x 7
 X = 707
b-X : 6 = 107
 X = 107 x 6
 X = 642
-HS nhắc lại.
 Rút kinh nghiệm:
 Phụ đạo học sinh yếu+sinh hoạt lớp
A-Mục tiêu:
Củng cố cho HS làm các bài tập đã học.
b- Các hoạt động dạy-học
Nội dung
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 a-Luyện tập:
 Bài 1:tính.
Bài 2:tính.
Bài 2:đặt tính rồi tính.
Bài 3:Bài toán.
b-Củng cố-dặn dò:
-GV cho HS làm bài tập.
 a-7 dam + 4 dam = 11 dam
 52 hm – 12 hm = 40 hm
 13 km x 3 = 39 km
b-640 m + 32 m = 308 m
 236 cm – 52 cm = 184 cm
 36 m : 9 = 4 m.
*GV nhận xét,
-GV cho HS làm bài:
 25 36 28 44
 x x x x
 7 6 7 5
 175 216 180 220
 -GV nhận xét bài.
 -Thùng thứ nhất có 25 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 8 lít dầu.Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học. Sinh Hoạt lớp
 - Tổ trưởng báo cáo kết quả tuần qua.
 - Các thành viên trong tổ nhận xét.
 - Gv nhận xét.
 - Gv đưa ra kế hoạch tuần tới.
-HS làm bài .
-HS làm bài.
-HS lên bảng làm.
 Tóm tắt
Thùng 1:
 8L ?L 
Thùng 2: 
 Bài giải
Số lít dấu thùng thứ 2 có là:
 25 – 8 = 17 (lít)
Số lít dấu cả hai thùng là:
 25 + 17 = 42 (lít)
 Đáp số: 42 lít dầu. 
Tổ trưởng duyệt
Ngày tháng.năm..
Nội dung.
Phương pháp
Hình thức.
 Kí tên
Đinh Hoàng Lĩnh

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 3 tuan 11 hoan chinh Huu Tuan.doc