Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 16 (14)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 16 (14)

 Tập đọc-Kể chuyện:

Đôi bạn

I. Mục tiêu:

 - Rèn đọc đúng các từ: sơ tán, san sát, cầu trượt, lăn tăn, .

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật

 - HIểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ khó khăn ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) HS khá trả lời được câu hỏi 5.

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý (h/s khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện ).

 - GDHS biết giúp đỡ nhau trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Tranh ảnh cầu trượt, đu quay.

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 16 (14)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16 
Thöù 2, ngaøy .... thaùng..... naêm 2010
 Tập đọc-Kể chuyện:
§«i b¹n
I. Mục tiêu: 
	- Rèn đọc đúng các từ: sơ tán, san sát, cầu trượt, lăn tăn, ...
	- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật 
	- HIểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ khó khăn ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) HS khá trả lời được câu hỏi 5.
	- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý (h/s khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện ).
	- GDHS biết giúp đỡ nhau trong học tập. 
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Tranh ảnh cầu trượt, đu quay.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em đọc bài "Nhà rông ở Tây Nguyên"
- Nhà rông thường dùng để làm gì?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
B.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. 
- Sửa lỗi phát âm cho HS,
- Gọi ba em đọc tiếp nối nhau 3 đoạn trong bài 
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp .
- Kết hợp giải thích các từ khó trong sách giáo khoa (sơ tán , tuyệt vọng  ).
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1. 
- Hai em đọc nối tiếp nhau đoạn 2 và 3.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?
+ Lần ra thị xã chơi Mến thấy ở thị xã có gì lạ?
+ Ở công viên có những trò chơi gì ?
+ Ở công viên Mến đã có hành động gì đáng khen ?
+ Qua hành động này, em thấy Mến có đức tính gì đáng quý?
+ Em hiểu câu nói của người bố như thế nào ? 
+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm thủy chung của gia đình Thành đối với người đã giúp đỡ mình ?
4. Luyện đọc lại : 
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3. 
- Hướng dẫn đọc đúng bài văn. 
- Mời 3 em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Mời 1 em đọc lại cả bài. 
- Nhận xét ghi điểm.
 Kể chuyện: 
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn kể chuyện:
Bài tập 1: 
- Mở bảng phụ đã ghi sẵn trước gợi ý học sinh nhìn tranh và câu hỏi gợi ý để kể từng đoạn .
 - Gọi một em khá kể mẫu một đoạn câu chuyện dựa theo bức tranh minh họa .
- Mời từng cặp học sinh lên kể .
- Gọi 3 em tiếp nối nhau tập kể 3 đoạn câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện 
- Giáo viên bình chọn bạn kể hay nhất 
C. Củng cố dặn dò : 
- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “Về quê ngoại” 
- 3 em lên bảng đọc tiếp nối 3 đoạn trong bài “Nhà rông ở Tây Nguyên" và TLCH.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm các từ khó.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải.
- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm .
- Đọc đồng thanh đoạn 1 của bài .
- Hai học sinh đọc lại cả đoạn 2 và 3.
+ Thành và Mến quen nhau từ nhỏ khi gia đình Thành sơ tán về quê Mến ở nông thôn.
+ Có nhiều phố, phố nào nhà cửa cũng san sát cái cao cái thấp không giống nhà ở quê.
+ Ở công viên có cầu trượt , đu quay.
+ Nghe tiếng cứu, Mến liền lao xuống ao cứu một em bé đang vùng vẫy tuyệt vọng.
+ Mến rất dũng cảm, sẵn sàng giúp đỡ người khác, không sợ nguy hiểm đến tính mạng.
+ Ca ngợi những người sống ở làng quê rất tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ người khác
+ Tuy đã về thị trấn nhưng vẫn nhớ gia đình Mến ba Thành đón Mến ra thị xã chơi
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu 
- Ba em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn. 
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. 
- Quan sát các câu hỏi gợi ý và các bức tranh để nắm được nội dung từng đoạn của câu chuyện .
- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 câu chuyện .
- Lần lượt mỗi lần 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu chuyện cho lớp nghe 
- Một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất 
- HS lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về câu chuyện .
Toán
luyÖn tËp chung
I. Mục tiêu : 
	- Biết làm tính và giải bài toán có hai phép tính.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2, 4)
	- GDHS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Bộ đồ dùng học toán .
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KT bài cũ: 
- Kiểm tra VBT của HS.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Gọi nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 3 em lên bảng đặt tính và tính.
- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s yếu
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp cùng làm mẫu một bài .
- Gọi ba em lên bảng giải bài. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì? 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải .
- Chấm bài, nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài 4 .
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi hai học sinh lên bảng giải .
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Học sinh đặt tính và tính.
- Ba học sinh thực hiện trên bảng. 
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở 
684
6
845
7
 08
24
	0
114
 14
 05
 5
120
- Một học sinh đọc đề bài .
- Nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
- Một em giải bài trên bảng, lớp bổ sung.
Giải:
Số máy bơm đã bán là :
36 : 9 = 4 ( cái )
Số máy bơm còn lại :
36 – 4 = 32 ( cái)
 Đ/ S: 32 máy bơm
- Một em đọc đề bài. 
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- 1 HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 
 Số đã cho 8 thêm 4 đơn vị:
(8 + 4 = 12) 
 Số đã cho 8 gấp 4 lần ( 8 x 4 = 32),
 Số đã cho 8 bớt 4 đơn vị (8 - 4 = 4);
 Số đã cho 8 giảm 4 lần ( 8 : 4 = 2) 
Đạo đức:
biÕt ¬n th­¬ng binh, liÖt sü(tiÕt 1)
I. Mục tiêu : 
	- Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương, đất nước.
	- Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
	- GDHS tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà trường tổ chức. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	- Bảng phụ dùng cho hoạt động 2. 
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KT bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Phân tích truyện. 
- Kể chuyện "Một chuyến đi bổ ích"(2 lần).
- Đàm thoại:
+ Các bạn lớp 3A đã đi đâu vào ngày 27/ 7?
+ Qua câu chuyện trên, em hiểu thương binh, liệt sĩ là những người như thế nào ?
+ Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với các TB và gia đình liệt sĩ ?
3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Chia nhóm.
- Treo bảng phụ có ghi các việc làm đối với các TB và gia đình liệt sĩ.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, nhận xét các việc làm đó.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- KL: Các việc a, b, c là những việc nên làm; việc d không nên làm.
- Liên hệ:
+ Em đã làm những việc gì để tỏ lòng biết ơn các TB, LS ?
- Nhận xét biểu dương những em đã biết kính trọng các TB và gia đình LS.
* Hướng dẫn thực hành:
- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về ngày TB-LS....
C. Củng cố, dặn dò: 
- Thực hành tốt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Lớp 3A đi thăm các cô, các chú ở trại điều dưỡng thương binh nặng.
- TB, LS là những người đã hy sinh xương máu để giành lại độc lập, tự do cho Tổ quốc.
- Chúng ta cần phải kính trọng, biết ơn các TB và gia đình LS.
- Ngồi theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung.
- HS tự kể những việc mình đã làm được.
- Cả lớp theo dõi, tuyên dương bạn.
* Đọc ghi nhớ.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Toán:
lµm quen víi biÓu thøc
I. Mục tiêu :
	- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức .
	- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản. (Bài 1, bài 2)
	- GDHS tính cẩn thận trong khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3 .
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 A. KT bài cũ :
- Đặt tính rồi tính: 684 : 6 845 : 7 
- Nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Cho HS làm quen với biểu thức:
- Ghi lên bảng: 126 + 51 và giới thiệu: Đây là biểu thức 126 cộng 51.
- Mời vài học sinh nhắc lại .
- Viết tiếp 62 – 11 lên bảng và nói:"Ta có biểu thức 62 trừ 11" 
- Yêu cầu nhắc lại.
- Viết tiếp: 13 3
+ Ta có biểu thức nào?
- Tương tự như vậy, giới thiệu các biểu thức:
 84 : 4 ; 125 + 10 - 4 ; 45 : 5 + 7
- Cho HS nêu VD về biểu thức.
* Giá trị của biểu thức:
- Xét biểu thức: 126 + 51.
+ Hãy tính kết quả của biểu thức 
 126 + 51 =? .
- Giáo viên nêu: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói: "Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177"
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Yêu cầu HS tự tính rồi nêu giá trị của các biểu thức: 62 - 11 ; 13 3 ; 
 84 : 4; 125 + 10 - 4 và 45 : 5 + 7.
3. Luyện tập: 
 Bài 1:
 - Gọi học sinh nêu của bài và mẫu. 
- Hướng dẫn cách làm: Thực hiện nhẩm và ghi kết quả: Viết giá trị của biểu thức.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu, T. 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Gọi 1 số em đọc kết làm bài của mình.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Chấm, chữa bài 
4. Củng cố dặn dò:
- Hãy cho VD 1 biểu thức và nêu giá trị của biểu thức đó?
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã làm. 
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
 - Lắng nghe.
- Nhắc lại "Biểu thức 126 cộng 51" 
- Đọc "Biểu thức 62 trừ 11".
+ Ta có biểu thức 13 nhân 3.
- Tương tự HS tự nêu: "Biểu thức 84 chia 4"; "Biểu thức 125 cộng 10 trừ 4" ...
- HS nêu ví dụ, lớp nhận xét bổ sung. 
- HS tính: 126 + 51 = 177.
- 3 HS nhắc lại: "Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177".
- Tự tính và nêu giá trị của các biểu thức còn lại. 
- 1 em nêu yêu cầu bài tập 1.
- Lớp phân tích bài mẫu, thống nhất cách làm.
- Tự làm bài ... học: 
	- Mẫu chữ hoa M, mẫu chữ tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. 
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh .
- Yêu cầu cả lớp viết bảng con: Lê Lợi, Lời nói.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết trên bảng con: 
 a. Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu 
b. Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi là một nữ du kích quê ở Hải Dương hoạt động cách mạng thời chống Pháp bị giặc bắt tra tấn nhưng chị không khai và bị chúng cắt cổ chị.
- Yêu cầu HS tập viết từ ứng dụng trên bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ: Khuyên mọi người phải biết sống đoàn kết để tạo nên sức mạnh.
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa.
3. Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết bài.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
4. Chấm chữa bài: 
- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh. 
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 
5. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá. 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng 
con : Lê Lợi, Lời nói.
- Các chữ hoa có trong bài: M, T, B.
- Theo dõi GV hướng dẫn cách viết. 
- Lớp thực hiện viết vào bảng con: M, T, 
B .
- 1 HS đọc từ ứng dụng: Mạc Thị Bưởi. 
- Lắng nghe để hiểu thêm về một vị nữ 
anh hùng của dân tộc.
- HS viết bảng con.
 Mạc Thị Bưởi
- Lớp tập viết từ ứng dụng trên bảng con.
- Một em đọc câu ứng dụng: 
HS viết bảng con.
 Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao	
- Chữ M một dòng cỡ nhỏ.
- HS viết bài vào vở.
- Chữ : T, B : 1 dòng .
- Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu tục ngữ 2 lần .
- Lớp bình chọn bài viết đẹp nhất tiết.
Thöù 6, ngaøy .... thaùng.... naêm 2010
Tập làm văn:
Nghe kÓ : kÐo c©y lóa lªn
nãi vÒ thµnh thÞ, n«ng th«n
I. Mục tiêu: 
 - Nghe và kể lại được câu chuyện “Kéo cây lúa lên”
 - Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôn dựa theo gợi ý
 - Giáo dục yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa về câu chuyện trong SGK, bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện BT1). 1 bảng viết sẵn gợi ý nói về nông thôn hay thành thị (BT2).
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở của học sinh. 
- Nhận xét .
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và gợi ý.
- Yêu cầu HS quan sát các tranh minh họa và đọc thầm câu hỏi gợi ý.
- Kể chuyện lần 1:
+ Truyện có những nhân vật nào ?
+ Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu chàng ngốc đã làm như thế nào?
+ Về nhà anh chàng khoe với vợ điều gì ? 
+ Chị vợ ra trông kết quả ra sao ? 
+ Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo ?
- Giáo viên kể lại câu chuyện lần 2 :
- Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại.
- Yêu cầu từng cặp kể lại cho nhau nghe.
- Mời 4 em thi kể lại câu chuyện trước lớp. 
- Lắng nghe và nhận xét.
+ Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nào?
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý trong SGK.
+ Em chọn viết về đề tài gì (nông thôn hay thành thị) ? 
- Theo dõi nhận xét bài học sinh. 
C. Củng cố dặn dò:
+ Em cho biết câu chuyện trên đáng cười chỗ nào?
+ Quê em nông thôn hay thành thị, em cần làm gì quê em mãi đẹp ?
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Lớp theo dõi.
- 2 em đọc yêu cầu bài và gợi ý.
 Cả lớp đọc thầm gợi ý và quan sát tranh minh họa.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
+ Trong chuyện này có chàng ngốc và vợ .
+ Chàng đã kéo cây lúa nhà mình lên cho cao hơn cây lúa ở ruộng bên.
+ Chàng khoe với vợ là mình đã kéo cây lúa lên cao hơn cây lúa của nhà bên cạnh.
+ Chị vợ ra xem thấy cả ruộng lúa nhà mình bị héo rũ. 
+ Vì cây lúa bị kéo lên đứt rễ nên bị héo. 
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 2 .
- 1 HSG kể lại câu chuyện. 
- Tập kể theo cặp.
- 4 em thi kể lại câu chuyện trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất.
+ Chàng ngốc đã kéo lúa lên làm cho lúa chết hết lại tưởng sẽ làm cho lúa tốt hơn.
- 1 học sinh đọc đề bài tập 2 .
- 1 em làm mẫu tập nói trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất .
- HS trả lời theo suy nghĩ .
Toán:
luyÖn tËp
I. Mục tiêu : 
	- Biết tính giá trị của biểu thức có dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ,chỉ có phép nhân, phép chia, có các phép cộng, trừ, nhân, chia . (Bài 1, bài 2, bài 3)
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ, VBT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KT bài cũ :KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức sau
 252 + 10 3 145 - 100 : 2
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT.
- Biểu thức chỉ có nhân chia thực hiện thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Biểu thức có nhân cộng, chia trừ thực
hiện thế nào?
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu một bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chéo vở KT bài nhau. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu các tính giá trị biể thức có phép tính nhận chia cộng trừ hoặc chỉ có nhân chia hoặc cộng trừ?
- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1 em nêu yêu cầu BT.
- Lấy bảng con ra làm bài.
 21 2 4 = 42 4 
 = 168
 147 : 7 6 = 21 6 
 = 126
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp cùng thực hiện làm mẫu một bài rồi thực hiện vào vở. 
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp booe sung. 
 a/ 375 -10 3 = 375 – 30 
 = 345
 b/ 64 : 8 + 30 = 8 + 30 
 = 38 
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1 HS nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung 
 a/ 81 : 9 + 10 = 9 + 10 
 = 19
 b/ 11 8 – 60 = 8 8 – 60 
 = 28 
- HS nhắc lại 3 QT tính giá trị biểu thức.
Chính tả. ( Nhớ - Viết ) 
vÒ quª ngo¹i
I. Mục tiêu: 
 - Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát 
 - Làm đúng BT2 a/b 
 - GDHS rèn chữ viết đúng đẹp giữ vở sạch..	
II. Đồ dùng dạy học: 
 - 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và yêu cầu HS viết trên bảng con 1 số từ dễ lẫn đã học ở tiết trước.
- Nhận xét đánh giá. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nhớ- viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc 10 dòng thơ đầu.
- Yêu cầu 2 em đọc thuộc lòng lại.
+ Bài chính tả thuộc thể thơ gì ? 
+ Nêu cách trình bày đoạn thơ viết theo thể thơ lục bát?
+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết sai và từ nào cần viết hoa ?
- Yêu cầu học sinh lấy bảng con nhớ lại và viết các tiếng khó .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Yêu cầu nhớ lại để viết đoạn thơ vào vở. 
- GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu.
* Chấm, chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2 : Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2b lên bảng.
- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài. 
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu .
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
-
 Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả .
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà học và làm bài .
- 2 HSlên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ : cơn bão, vẻ mặt, sửa soạn  
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
+ Thể thơ lục bát .
+ Câu 6 chữ lùi vào 2 ô, so với lề vở, câu 8 chữ lùi vào 1ô.
+ Chữ cái đầu câu danh từ riêng trong bài. 
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con .
- Cả lớp gấp SGK, nhớ - viết đoạn thơ vào vở.
- Hai em thực hiện làm trên bảng. 
- Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ
trống. 
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
- Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính 
- Từ cần tìm là: 
Lưỡi - những - thẳng băng - để - lưỡi: là lưới cày.
Thuở bé - tuổi - nửa chừng - tuổi - đã già: mặt trăng.
 - 3 - 5 học sinh đọc lại kết quả. 
KÓ chuyÖn ©m nh¹c: C¸ heo víi ©m nh¹c
 Giíi thiÖu tªn nèt nh¹c qua trß ch¬i
 I. Môc tiªu : 
- HS bieát caâu chuyeän Caù heo vôùi aâm nhaïc. Qua caâu chuyeän noùi leân vai troø cuûa aâm nhaïc trong cuoäc soáng maø coøn cho caùc em nhöõng hieåu bieát caù heo laø loaøi caù thoâng minh vaø thaân thieän vôùi con ngöôøi 
- HS baét ñaàu laøm quen vôùi teân 7 noát nhaïc 
 II. ChuÈn bÞ : 
- Tranh minh ho¹, b¶ng phô
 III. C¸c ho¹t ®éng D¹y vµ Häc :
 1. KiÓm tra bµi : KÓ tªn vµ nªu tãm t¾t vÒ mét sè nh¹c cô d©n téc ®· häc (3’) 
 2.Bµi míi :
 Ho¹t ®éng GV
 Ho¹t ®éng HS
a.Ho¹t ®éng 1: (15’) KÓ chuyÖn ©m nh¹c
- Gv kÓ c©u chuyÖn C¸ heo víi ©m nh¹c qua tranh ¶nh minh ho¹
- Tãm t¾t l¹i tõng ®o¹n ng¾n vµ ®Æt c©u hái ®Ó hs tr¶ lêi theo néi dung ®­îc nghe
* Gv kÕt luËn: ©m nh¹c kh«ng chØ cã ¶nh h­ëng ®èi víi con ng­êi mµ cßn cã t¸c ®éng tíi c¶ mét sè loµi vËt.
b. Ho¹t ®éng 2: (15’) Giíi thiÖu nèt nh¹c qua trß ch¬i 
1. Giíi thiÖu tªn 7 nèt nh¹c.
§å - Rª - Mi - Son - La - Si
2. Tæ chøc trß ch¬i cho hs:
* Trß ch¬i “7 anh em ”
- GV ChØ ®Þnh 7 em, mçi em mang tªm 1 nèt nh¹c theo thø tù §å - Rª - Mi - Son - La - Si, gv gäi tªn nèt nµo, em mang tªn nèt ®ã ph¶i nãi lµ “ cã ” vµ nãi tiÕp “ tªn t«i lµ” theo tªn nèt ®· ®­îc qui ®Þnh, ai nãi sai lµ thua.
* Trß ch¬i “khu«ng nh¹c bµn tay”
- Gv giíi thiÖu c¸c nèt nh¹c trªn khu«ng t­îng tr­ng qua bµn tay.
- TiÕt häc nµy gv chØ cho hs häc vÞ trÝ cña 5 nèt: §å - Rª - Mi - Pha - Son.
c. Cñng cè – DÆn dß (2’) 
- Cho HS nh¾c l¹i néi dung bµi võa häc
- VÒ nhµ «n bµi vµ chuÈn bÞ néi dung bµi sau.
- HS quan s¸t vµ ghi nhí c©u chuyÖn
- TL:
- L¾ng nghe.
- L¾ng nghe vµ ghi nhí.
- Chó ý vµ ch¬i trß ch¬i theo h­íng dÉn
- Chó ý vµ ch¬i trß ch¬i theo h­íng dÉn
- Nh¾c l¹i
- L¾ng nghe
Ngaøy .... thaùng.... naêm 2010
TTCM

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16 cua huyen minh hoa day.doc