Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 25 (18)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 25 (18)

Tập đọc – Kể chuyện

HỘI VẬT

I / Mục tiêu:.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ

- Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đ« vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng cuả đ« vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đ« vật trẻ còn xốc nổi (trả lời được các câu hỏi SGK)

-KNS : RÌn cho häc sinh tÝnh cÈn thËn trong khi lµm viÖc.

II / Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.

- Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 25 (18)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 25. Thø hai ngày 28 tháng 02 năm 2011
Tập đọc – Kể chuyện
HỘI VẬT
I / Mục tiêu:.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đ« vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng cuả đ« vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đ« vật trẻ cịn xốc nổi (trả lời được các câu hỏi SGK)
-KNS : RÌn cho häc sinh tÝnh cÈn thËn trong khi lµm viƯc.
II / Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.
- Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
 III/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định lớp:
. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng đọc bài 
“ Tiếng đàn”
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm. 
3.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu,giáo viên theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới – SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhĩm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Tìm những chi tiết miêu tả sự sơi động của hội vật ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. 
+ Cách đánh của Quắm Đen và ơng Cản Ngũ cĩ gì khác nhau ?
Yêu cầu đọc thầm 3. 
+ Việc ơng Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật như thế nào ?
Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4 và đoạn 5. 
+ Ơng Cản Ngũ đã bất ngờ chiến thắng như thế nào?
+ Theo em vì sao ơng Cản Ngũ chiến thắng ? 
d) Luyện đọc lại: 
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
 Kể chuyện 
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ 
- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý. 
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện 
- Nhắc học sinh quan sát tranh nhắc lại gợi ý 5 đoạn của câu chuyện. 
- Mời 5 học sinh dựa vào từng bức tranh theo thứ tự nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện. 
- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt. 
 4) Củng cố : 
- Hãy nêu ND câu chuyện.
5.dặn dị : 
- Về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện.
- Hát.
- Ba học sinh lên bảng đọc bài và TLCH. 
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khĩ ở mục A.
- 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). 
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhĩm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1. 
+ Trống dồn dập, người xem đơng như nước chảy, náo nức, chen lấn nhau, quây kín quanh sới vật trèo cả lên cây để xem ...
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2. 
+ Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập ráo riết.. Ơng Cán Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu chống đỡ. 
- Đọc thầm đoạn 3. 
+ Ơng Cán Ngũ bước hụt nhanh như cắt Quắm đen lao vào ơm một bên chân ơng bốc lên mọi người reo hị ầm ĩ nghĩ rằng ơng Cản Ngũ thua chắc.
Cả lớp đọc thầm đoạn 4 và 5. 
+ Quắm đen gị l­ng khơng sao nhấc nổi chân ơng và ơng nắm lấy khố anh ta nhấc nổi lên như nhấc con ếch. 
+ Vì ơng điềm đạm giàu kinh nghiệm 
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu 
- 3 em thi đọc lại đoạn 2 và 3.
- Một em đọc cả bài. 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. 
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện. 
- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa về câu chuyện. 
- Lớp cử 5 bạn dựa vào các bức tranh gợi ý nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện trước lớp. 
- Hai học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện. 
Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========ÚÚÚ========
Tốn
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tiÕp)
 I/ Mục tiêu: - .Nhận biết được về thời gian(thời điểm, khoảng thời gian) 
 - Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút kể cả mặt đồng hồ bằng chữ số La Mã ). 
 -Biết về thời điểm làm các cơng việc hàng ngày của học sinh. 
 II/ Đồ dùng dạy học: Một số mặt đồng hồ. Đồng hồ điện tử. 
 III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ:
- Quay mặt đồng hồ, gọi 2 em TLCH:
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
- Nhận xét ghi điểm. 
3.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Dạy bài mới:
 Hướng dẫn HS luyện tập
 Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt động đĩ rồi trả lời các câu hỏi.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời học sinh nêu kết quả. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
4) Củng cố:
- GV quay giờ trên mơ hình đồng hồ và gọi HS đọc.
5) dặn dị:
- Về nhà tập xem đồng hồ. 
- Hát.
- 2 em quan sát và TLCH.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Một em đäc đề bài 1. 
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung: 
+ An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút
+ Đến trường lúc 7 giờ 12 phút 
+ Học bài lúc 10 giờ 24 phút
+ Ăn cơm chiều lúc 6 giờ kém 15 phút 
+ Đi ngủ lúc 10 giờ kém 5 phút 
- Một em đọc yêu cầu BT. 
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung: 
+ Các cặp đồng hồ chỉ cùng thời gian là: 
H – B; I – A; K – C ; L – G ; M – D; N – E.
- Một em đọc yêu cầu BT. 
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- Hai em chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
 2HS nêu số giờ.
Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========ÚÚÚ========
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
 I/ Mục tiêu : 
 - Hệ thống hĩa các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học của các tuần đầu của học kì II.
 - Cĩ kĩ năng lựa chọn và thực hiện một số hành vi ứng xử phù hợp với chuẩn mục trong từng tình huống cụ thể trong cuộc sống
II /Tài liệu và phương tiện: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống.
III/ Hoạt động dạy – học :	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS thực hành:
Gv lần lượt nªu c¸c c©u hỏi gợi ý để học sinh nhắc lại c¸c kiến thức đã học trong c¸c tuần đầu của học k× II (HS bốc thăm và TLCH theo yªu cầu trong phiếu)
+ Em h·y nªu những việc cần làm để thể hiện t×nh đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
+ V× sao cần phải t«n trọng người nước ngồi?
+ Em sẽ làm g× khi cã vị kh¸ch nước ngồi mời em và c¸c bạn chụp ảnh kỉ niệm khi đến thăm trường?
+ Khi em nh×n thấy một số bạn tß mß v©y quanh kh¸ch nước ngồi, vừa xem vừa chỉ trỏ, lĩc đã em sẽ ứng xử như thế nào?
+ V× sao cần phải t«n trọng đ¸m tang?
4/ Dặn dß: 
- Gv nhận xÐt đ¸nh gi tiết học. 
5. Dặn dị:
- Về nhà «n lại và xem trước bài mới “T«n trọng thư từ, tài sản của người kh¸c.
- Hát.
- Lần lượt từng HS lªn bốc thăm, chuẩn bị và trả lời theo yªu cÇu trong phiếu.
- Cả lớp theo dâi, nhận xÐt.
+ Học tập, giao lưu, viết thư, ...
+ ... để thể hiện lßng mến kh¸ch, giĩp họ hiểu và quý trọng đất nước, con người Việt Nam.
+ Em sẽ cïng c¸c bạn cïng chụp ảnh với vị kh¸ch nước ngồi.
+ Khuyªn c¸c bạn ấy kh«ng nªn làm như vậy.
+ Tự liªn hệ.
 Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========ÚÚÚ========
Thủ cơng
LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (TIẾT 1)
I/ Mơc tiªu:
BiÕt c¸ch lµm lä hoa g¾n t­êng.
Lµm ®­ỵc lä hoa g¾n t­êng. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ®Ịu, th¼ng, ph¼ng. Lä hoa t­¬ng ®èi c©n ®èi.
II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu lọ hoa gắn tường bằng bìa đủ to để học sinh quan sát được.
Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường. Bìa màu giấy A4, giấy thủ cơng, bút màu, kéo thủ cơng, hồ dán. 
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Cho HS quan sát vật mẫu và giới thiệu.
+ Lọ hoa cĩ mấy phần ?
+ Màu sắc của lọ hoa như thế nào ?
Cho học sinh mở dần lọ hoa gắn tường để nhận biết về từng bước làm lọ hoa. 
+ Tờ giấy gấp hình gì ?
+ Lọ hoa được gấp giống mẫu gấp nào đã học ?
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
- Treo tranh quy trình vừa hướng dẫn, vừa làm mẫu.
Bước 1: Làm đế lọ hoa. 
Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ
Bước 3: Hồn chỉnh thành lọ hoa gắn tường. 
- Cho HS tập làm lọ hoa trên giấy nháp.
4) Củng cố - dặn dị:
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường.
5. dặn dị:
- Về nhà tiếp tục tập làm, chuẩn bị giờ sau thực hành. 
- Hát.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
Lớp quan sát hình mẫu. 
+ Lọ hoa cĩ 3 phần miệng lọ, thân và đáy lọ. 
+ Cĩ màu sắc đẹp. 
1 em lên b¶ng mở dần lọ hoa, lớp theo dõi và trả lời:
+ Tờ giấy gấp lọ cĩ dạng hình chữ nhật. 
+ Là mẫu gấp quạt đã học.
- Theo dõi GV làm và hướng dẫn mẫu.
- 2 em nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường. 
- Tập gấp lọ hoa gắn tường bằng giấy. 
- Hai học sinh nêu nội dung các bước ...  Man-gát, xuất phát  
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- 3 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét và bình chọn bạn làm nhanh và làm đúng nhất. 
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng:
Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========ÚÚÚ========
Tự nhiên xã hội
CƠN TRÙNG
I/ Mục tiêu : Học sinh biết: Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số loại cơn trùng đối với con người. 
Nêu tên và chỉ được các bộ phận cơ thể bên ngồi của một số loại cơn trùng trên hình vẽ hoặc vật thật.
Biết cơn trùng là động vật khơng khơng xương sống, chân cĩ đốt, phần lớn đều cĩ cánh.
KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động thực hiện các hoạt động thực hành giữ vệ sinh mơi trường, vệ sinh nơi ở; tiêu diệt các loại cơn trùng gây hại.
II/ Đồ dùng dạy học : - Các hình trong SGK trang 96, 97. 
Sưu tầm các loại cơn trùng thật hoặc tranh ảnh mang đến lớp.
III/ Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài “động vật”.
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
3.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân 
Chia nhĩm, yêu cầu các nhĩm quan sát các hình trong SGK trang 96, 97 và các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi sau:
+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh (nếu cĩ) của từng con cơn trùng cĩ trong hình ? Chúng cĩ mấy chân ? Chúng sử dụng chân cánh để làm gì ? 
+ Bên trong cơ thể chúng cĩ xương sống khơng ?
 Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhĩm lên trình bày kết quả thảo luận (Mỗi nhĩm trình bày đặc điểm của 1 con cơn trùng).
+ Cơn trùng cĩ đặc điểm gì chung ?
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. 
Hoạt động 2:Làm việc với vật thật và tranh ảnh cơn trùng sưu tầm được.
KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động thực hiện các hoạt động thực hành giữ vệ sinh mơi trường, vệ sinh nơi ở; tiêu diệt các loại cơn trùng gây hại.
 Bước 1: Thảo luận theo nhĩm 
- Chia lớp thành 3 nhĩm. 
- Yêu cầu các nhĩm thảo luận với yêu cầu: 
+ Hãy sắp xếp các cơn trùng và tranh ảnh sưu tầm các cơn trùng thành 3 nhĩm cĩ ích, cĩ hại và nhĩm khơng ảnh hưởng gì đến con người.
Theo dõi và giúp đỡ các nhĩm. 
 Bước 2: 
Mời đại diện các nhĩm lên trưng bộ sưu tập của nhĩm mình và thuyết trình trước lớp. 
- Nhận xét đánh giá.
4) Củng cố - dặn dị:
- Kể tên các cơn trùng cĩ lợi và những cơn trùng cĩ hại 
5. dặn dị:
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
- Hát.
- 2HS trả lời câu hỏi: Nêu đặc điểm chung của các loại động vật.
- Lớp theo dõi.
- Các nhĩm quan sát các hình trong SGK, các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu. 
- Đại diện các nhĩm lên báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhĩm khác nhận xét bổ sung.
+ Cơn trùng là những động vật khơng cĩ xương sống. Chúng cĩ 6 chân và phân thành các đốt.
1 vài nhắc lại KL.
- Nhĩm trưởng điều khiển các bạn phân loại cơn trùng theo 3 nhĩm.
- Các nhĩm trưng bày sản phẩm, đại diện nhĩm giới thiệu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc.
Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========ÚÚÚ========
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Tốn
TIỀN VIỆT NAM
I/ Mục tiêu: - NhËn biÕt tiỊn ViƯt Nam lo¹i:2000 ®ång, 5000 ®ång, 10000 ®ång. 
 - Bước đầu biết chuyển đổi tiền. 
 -BiÕt céng trõ c¸c sè víi ®¬n vÞ lµ ®ång.
II/ Đồ dùng dạy học: Các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng và các loại đã học. 
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ:
- Gọi hai em lên bảng làm lại BT1 và 2 tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
* Giới thiệu các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
+ Trước đây khi mua bán các em đã quen với những loại giấy bạc nào ?
- Cho quan sát kĩ hai mặt của các tờ giấy bạc và nhận xét đặc điểm của từng tờ giấy bạc. 
 b) Luyện tập:
 Bài 1(a,b): - Gọi HS nêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh nhẩm và nêu số tiền. 
- Mời ba em nêu miệng kết quả. 
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2(a,b,c): 
- Gọi HS nêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu cả lớp thực hành làm bài. 
- Mời ba nêu các cách lấy khác nhau. 
- Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Bài 3: Gọi HS nêu yªu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS xem tranh rồi trả lời câu hỏi
- Yêu cầu cả lớp trả lời. 
4) Củng cố - dặn dị:
 -Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i.
5. dặn dị:
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm. 
- Hát.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. 
+ Ta thường dùng một số tờ giấy bạc như: 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng và 10000 đồng. 
- Quan sát và nêu về: 
+ Màu sắc của tờ giấy bạc, 
+ Dịng chữ “ Hai nghìn đồng “ và số 2000.
+ “ Năm nghìn đồng “ số 5000 
+ “ Mười nghìn đồng “ số 10000. 
- Một em đọc yêu cầu của bài. 
- Cả lớp quan sát từng hình vẽ và tính nhẩm.. 
- 3 HS đứng tại chỗ nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung: 
+ Con lợn a cĩ: 6200 đồng 
+ Con lợn b cĩ: 8400 đồng 
+ Con lợn c cĩ: 4000 đồng 
- Một em đọc nêu cầu của bài. 
- Cả lớp tự làm bài. 
- Ba học sinh nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung
A. Lấy 3 tờ 1000đồng, 1 tờ 500 đồng và 1 tờ 100 đồng hay: 1 tờ 2000 đồng, 1 tờ 1000 đồng và 1 tờ 500 đồng, 1 tờ 100 đồng 
- Một em đọc nêu cầu của bài. 
a.Bút chì cĩ giá tiền ít nhất, lọ hoa cĩ giá tiền nhiều nhất.
- Cả lớp tự làm bài. 
Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========ÚÚÚ========
Tập làm văn
KĨ vỊ lƠ héi
I/ Mục tiªu: B­íc ®Çu kĨ l¹i ®­ỵc quang c¶nh vµ ho¹t ®éng cđa nh÷ng ng­êi tham gia lƠ héi trong mét bøc ¶nh.
- KNS: Tư duy sáng tạo; tìm kiếm xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu; giao tiếp lắng nghe và phản hồi tích cực.
 II/ Đồ dùng dạy học: Hai bức ảnh lễ hội trong SGK (phĩng to) 
III/ Hoạt động dạy-học:	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định lớp: 
2Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai học sinh kể lại câu chuyện Người bán quạt may mắn và TLCH.
- Nhận xét ghi điểm. 
 3.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
- KNS: Tư duy sáng tạo; tìm kiếm xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu; giao tiếp lắng nghe và phản hồi tích cực.
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu BT. 
- Viết lên bảng hai câu hỏi:
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế nào ?
+ Những người tham gia lễ hội đang làm gì ?
- Yêu cầu từng cặp học sinh quan sát 2 tấm ảnh, trao đổi, bổ sung, nĩi cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh. 
- Mời HS lên thi giới thiệu quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.
- Nhận xét, biểu dương những em giới thiệu tốt. 
4) Củng cố - dặn dị:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. 
5. dặn dị:
- Về nhà viết lại vào vở những điều mình vừa kể. 
- Hát.
- Hai em lên kể lại câu chuyện và TLCH:
 Qua câu chuyện hiểu gì ?
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Một em đọc yêu cầu bài tập. 
- Quan sát các bức tranh trao đổi theo bàn. 
- Sau đĩ nhiều em nối tiếp lên giới thiệu về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội từng bức ảnh. Cả lớp theo dõi bổ sung, bình chọn bạn nĩi hay nhất.
+ Ảnh 1: Đĩ là cảnh một sân đình ở làng quê, cĩ nhiều người mặc áo quần đủ màu sắc, cĩ lá cờ nhiều màu treo ở trước đình cĩ hàng chữ “ Chúc mừng năm mới màu đỏ... Họ đang chơi trị chơi đu quay...
+ Ảnh 2: Là quang cảnh hội đua thuyền trên sơng cĩ nhiều người tham gia 
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========ÚÚÚ========
Sinh hoạt lớp
I Mục tiêu
HS tự nhận xét tuần.
Rèn kĩ năng tự quản. 
Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu trước tập thể lớp.
- Rèn luyện thói quen báo cáo đúng sự thật.
II. Những thực hiện tuần qua:
1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ.
 Lớp tổng kết :
Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
Trật tự:
Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.
Vệ sinh:
Vệ sinh cá nhân tốt
Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp. 
 - Khắc phục hạn chế tuần qua.
Thực hiện thi đua giữa các tổ.
Đảm bảo sĩ số chuyên cần. Đi học đúng giờ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chuan KNS tuan 25 sang.doc