Tập đọc - Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Muc tiêu:
A – TẬP ĐỌC:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi những quyết tâm vượt khó của 1 bạn HS bị tật nguyền.
- Trả lời được câu hỏi SGK.
B- Kể chuyện
- Bước đầu kể kại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa câu chuyện trong SGK, thêm tranh ảnh gà tây, bò mộng
TuÇn 29 Thứ hai, ngày 28 tháng 03 năm 2011 Tập đọc - Kể chuyện BUỔI HỌC THỂ DỤC I. Mục tiªu: A – TẬP ĐỌC: - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi những quyết tâm vượt khó của 1 bạn HS bị tật nguyền. - Trả lời được câu hỏi SGK. B- Kể chuyện - Bước đầu kể kại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa câu chuyện trong SGK, thêm tranh ảnh gà tây, bò mộng III-Các hoạt động dạy học GV HS *Kiểm tra bài cũ: Gäi 3 hs ®äc bµi “Cïng vui ch¬I”GV nhận xét, cho điểm. * Bài mới: Giới thiệu 1. Luyện đọc GV treo tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi: + GV đọc mẫu tồn bài: Chú ý giọng đọc ở từng đoạn: + GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. GV viết bảng: Đê-rốt-xi, Cơ-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rơ-nê, Nen-li và cho HS đọc. Luyện đọc từng câu GV nhận xét từng HS về cách phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi. GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn: bài chia làm 4 đoạn. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy . GV kết hợp giải nghĩa từ khĩ: gà tây, bị mộng, chật vật GV cho HS đọc tiếp nối: 1 em đọc, 1 em nghe. Cho 1 HS đọc lại đoạn 1, 2, 3, 4. 2. Tìm hiểu bài GV cho HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi: + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào? GV cho HS đọc thầm đoạn 2 và hỏi: + Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục? + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người? GV cho HS đọc thầm đoạn 3, 4 và hỏi: + Tìm những chi tiết nĩi lên quyết tâm của Nen-li. + Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện. 3. Luyện đđọc lại GV chọn đọc mẫu 1 đoạn trong bài và lưu ý HS cách đọc đoạn văn. GV tổ chức cho 2 đến 3 nhĩm thì đọc bài tiếp nối. GV và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân và nhĩm đọc hay nhất. 4. Kể chuyện + Gọi HS đọc lại yêu cầu bài GV hỏi: + Kể lại câu chuyện bằng lời của nhân vật là như thế nào? - GV cho HS chọn kể lại câu chuyện bằng lời của nhân vật. GV cho 4 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện theo lời của nhân vật. GV cho cả lớp nhận xét, chốt lại. Gọi HS kể lại tồn bộ câu chuyện. GV cho cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm dựng lại câu chuyện hấp dẫn, sinh động nhất GV khen ngợi những HS cĩ lời kể sáng tạo. GV cho 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện hoặc cĩ thể cho một nhĩm HS lên sắm vai. 5. Củng cố ,dặn dò + GV nhận xét tiết học, khen ngợi HS kể hay. 3 HS đọc bài và TL câu hỏi: 3 HS đọc. HS trả lời. - HS quan sát và trả lời. - Nối tiếp đọc từng câu HS từng dãy đọc hết bài. HS lắng nghe. HS đọc từng đoạn. - 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn HS đọc . HS đọc tiếp nối 1 – 2 lượt bài Mỗi tổ đọc 1 đoạn tiếp nối. Cá nhân . Đồng thanh . HS đọc thầm. Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang. + Đê-rốt-xi và Cơ-rét-ti leo như hai con khỉ; thở hồng hộc, Xtác-đi mặt đỏ như gà tây; Ga-rơ-nê leo dễ như khơng, tưởng như cĩ thể vác thêm một người nữa trên vai. Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù. - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hơi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu cĩ thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà. Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống, nhưng cậu cịn muốn đứng thẳng trên xà như những bạn khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được hai khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng. - Quyết tâm của Nen-li./ Cậu bé can đảm./ Nen-li dũng cảm./ Chiến thắng bệnh tật./ Một tấm gương đáng khâm phục. HS các nhĩm thi kể. Bạn nhận xét . HS phân vai: Người dẫn chuyện, thầy giáo. Cá nhân. - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện Tốn TiÕt 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I/ Mục tiêu: - Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nĩ. - HS biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuơng. - BT cần làm 1, 2, 3. II/ Chuẩn bị: Một số hình chữ nhật cĩ kích thước 3x 4 ; 4 x 5 ; 20x 30 (cm). III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ + Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuơng (4’) GV sửa bài tập sai nhiều của HS. Nhận xét vở HS. B/Bài mới 1 / Giới thiệu hình chữ nhật GV cho HS lấy hình chữ nhật đã chuẩn bị sẵn. GV đưa ra hình chữ nhật và hỏi: + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ơ vuơng? + Hãy nêu cách tính để tìm ra số ơ vuơng của hình chữ nhật ABCD. GV hướng dẫn HS cách tìm số ơ vuơng trong hình chữ nhật ABCD: + Các ơ vuơng trong hình chữ nhật ABCD được chia làm mấy hàng? + Mỗi hàng cĩ bao nhiêu ơ vuơng? + Cĩ 3 hàng, mỗi hàng cĩ 4 ơ vuơng, vậy cĩ tất cả bao nhiêu ơ vuơng? + Mỗi ơ vuơng cĩ diện tích là bao nhiêu? + Vậy hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuơng? - GV yêu cầu HS đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD GV yêu cầu HS thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm GV giới thiệu: 4cm x 3cm = 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta cĩ thể lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) 2/ Luyện tập Bài1 + Viết vào ơ trống theo mẫu: GV gọi HS đọc yêu cầu . GV cho HS tự làm bài . GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trị chơi:”Ai nhanh, ai đúng”. Gọi HS đọc bài làm của mình . Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài. + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì? + Muốn tính diện tích nhãn vở hình chữ nhật ta làm như thế nào? HS tự làm, sửa bài.GV nhận xét. Bài 3: + GV gọi HS đọc đề bài. + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì? + Hãy nhận xét về số đo của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đĩ. + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm gì trước? Bài 4: GV gọi HS đọc đề bài. GV cho HS tự làm bài Gọi HS lên sửa bài. Tính diện tích các hình chữ nhật: AMND, MBCN, ABCD cĩ kích thước ghi trên hình vẽ. 4/ Củng cố, dặn dị - Yêu cầu HS nêu lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật. - Chuẩn bị bài Luyện tập. - 2 HS lªn b¶ng lµm bµi. A 4cm B 1cm2 3cm D C + Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ơ vuơng. + HS nêu cách tìm của mình: cĩ thể đếm, cĩ thể thực hiện phép nhân 4 x 3, cĩ thể thực hiện phép cộng 4 + 4 + 4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3. + Các ơ vuơng trong hình chữ nhật ABCD được chia làm 3 hàng . + Mỗi hàng cĩ 4 ơ vuơng . + Cĩ 3 hàng, mỗi hàng cĩ 4 ơ vuơng, vậy cĩ tất cả 12 ơ vuơng . Mỗi ơ vuơng cĩ diện tích là 1cm2. + Vậy hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích là 12 xăng-ti-mét vuơng . - HS dùng thước đo và nĩi: chiều dài 4cm, chiều rộng là 3cm. HS thực hiện 4 x 3 = 12. Cá nhân. GV cho HS lặp lại yêu cầu BT + HS nêu . HS làm bài. HS thi đua sửa bài. Cá nhân. Chiều dài Chiều rộng Diện tích Hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật 15cm 9cm 15 x 9 = 135 (cm2) (15 + 9) x 2 = 48 (cm) 12cm 6cm 12 x6 = 72 (cm2) (12 +6) x 2 = 36 (cm) 20cm 8cm 20 x 8 = 160 (cm2) (20 + 8) x 2 = 56 (cm) 25cm 7cm 25 x 7 = 175 (cm2) (25 + 7) x 2 = 64 (cm) + HS nêu . - Muốn tính diện tích nhãn vở hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng. HS làm bài +HS nêu . Hình chữ nhật cĩ chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm Tính diện tích hình chữ nhật. - Số đo của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật khơng cùng một đơn vị đo Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải đổi số đo chiều dài thành cm Bài giải 2dm = 20cm Diện tích hình chữ nhật là 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: 180cm2 Bài giải Diện tích hình chữ nhật AMND là 2 x 4 = 8 (cm2) Diện tích hình chữ nhật MBCN là 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là 8 + 12 = 20 (cm2) Đáp số: 8cm2, 12cm2, 20cm2 Thø ba ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2011 ChÝnh t¶ - Nghe- viÕt: BUỔI HỌC THỂ DỤC - Ph©n biƯt: s/x. I- Mục tiªu : - Nghe viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2; 3a. II- Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a. - HS: Bảng con. III- Các hoạt động dạy học GV HS A/ Kiểm tra bài cũ + Giáo viên đọc cho 2 hs viết bảng, lớp viết vào giấy nháp các từ ngữ sau: bóng ném, leo núi, luyện võ, nhảy cao - Cho học sinh nhận xét B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài + Gv giới thiệu bài ghi tên bài 2/ HD viết chính tả - Hướng dẫn hs chuẩn bị - Giáo viên đọc mẫu đoạn văn - Cho 2 hs đọc lại +Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Giáo viên đọc câu học sinh phát hiện chữ dễ viết sai + GV đọc cho hs viết chính tả : -GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, mỗi cụm từ đọc hai ba lần) cho HS viết vào vở. Nhắc HS chú ý trình bày đúng đoạn văn (Tên bài viết giữa trang, chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô ). + Chữa, chấm bài : -Gv hướng dẫn Hs chấm bài -GV thu vài bài (5 bài) chấm ngay tại lớp nhận xét ưu, khuyết điểm để hs thấy 3/ Bài tập Bài 2 - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 - Cho lớp làm bài cá nhân - HS đọc cho 3 bạn viết tên các bạn trong truyện - Cho cả lớp viết vào vở - Cho HS nhận xét - Giáo viên chốt lời giải đúng. Bài 3 + Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS tự làm - Gọi 3 em lên bảng làm - GV chốt lời giải đúng a) nhảy xa- nhảy sào- sới vật. b) điền kinh- truyền tin- thể dục thể hình 4/ Cũng cố,dặn dò -Hs nhắc lại nội dung bài học. nhận xét đánh giá tiết học . -GV yêu cầu HS về nhà làm những bài tập chưa hoàn thành -HS thực hiện -HS lắng nghe - Lắng nghe - 2 HS đọc lại - Trả lời - Trả lời - Chữ dễ viết sai ví dụ : cái xà, khuỷu tay, thở dốc, nhìn xuống -HS thực hiện -HS thực hiện - 1 hs đọc yêu cầu bài tập 2. - Làm bài cá nhân. - Hs đọc cho 3 bạn viết tên các bạn trong truyện : Đê- rốt- xi, Cô –rét – ti, Xác- đi, Ga- rô- nê, Nen- li - Cả lớp viết vào vở + 3 em lên bảng làm - Lớp làm vào vở -HS thực hiện -HS lắng nghe To¸n TiÕt 142: LUYỆN TẬP I- M ... hực hiện -Lắng nghe - Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì mà mình ghi chép được hoặc vẽ phác thảo - Cả nhóm thảo luận và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhânvà đính vào tờ giấy khổ to. - Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình và cử đại diện lên giới thiệu sản phẩm -HS nhắc lại -HS lắng nghe Nêu việc làm bảo vệ thiên nhiên tiªu : Dựa Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2011 TËp lµm v¨n ViÕt vỊ mét trËn thi ®Êu thĨ thao I.Mơc tiªu : Dùavào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được 1 đoạn văn ngắn từ 6 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao. II- Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết các 6 câu hỏi gợi ý kể về 1 trận thi đấu thể thao. III- Các hoạt động dạy- học: GV HS A/ Kiểm tra bài cũ Gọi 2 em kể lại một trận thi đấu thể thao mà các em đã có dịp xem. B/ Bài mới + Gv giới thiệu bài ghi tên bài 1/ Hướng dẫn làm bài tập: + Nhắc HS : Có thể viếtå về buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, sân trường hoặc trên ti vi ; cũng có thể viết về1 buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài phát thanh, nghe qua người khác hoặc đọc trên sách, báo + Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự các gợi ý + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ya chính trước khi viết vào vở - Cho HS viết bài vào vở. - Cho 1 số em đọc bài viết. - GV chấm nhanh, chữa nhanh 1 số bài, cho điểm, nêu nhận xét chung. - Cho cả lớp nhận xét về lời thông báo; cách dùng từ ; mức đọ rõ ràng 2 / Củng cố, dặn dò - Hôm nay học bài gì? - Nhận xét tiết học: tuyên dương – Nhắc nhở. -Yêu cầu những hs viết bài chưa tốt về nhà hoàn chỉnh bài viết - Chuẩn bị viết bài cho 1 bạn nước ngoài. - 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu, học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét. + Lắng nghe 1 em đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp theo dõi SGK - Nghe Gv nhắc nhở - Viết các ý chính vào giấy nháp - Viết bài vào vở - 1 số em đọc bài viêùt của mình - Nộp bài cho Gv chấm, nghe GV chữa bài - Cả lớp nhận xét về lời thông báo; cách dùng từ ; mức đọ rõ ràng -HS nêu tên bài học ChÝnh t¶ - Nghe viÕt: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC - Ph©n biƯt : s/x. I - Mục tiªu : - Nghe viết đúng 1 bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ sai : s/x II- Đồ dùng dạy học : 3 tờ phiếu viết nội dung BT 2a . Bảng con. III- Các hoạt động dạy học GV HS A/ Kiểm tra bài cũ + Giáo viên đọc cho 2 HS viết bảng, lớp viết vào giấy nháp các từ ngữ sau: nhảy sào, sới vật, điền kinh, truyền tin - Cho học sinh nhận xét B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài + Gv giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng 2/ HD viết chính tả - Giáo viên đọc mẫu đoạn văn - Cho 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK + Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? - Giáo viên đọc câu học sinh phát hiện chữ dễ viết sai + Giáo viên đọc cho HS viết bài -GV nhắc HS gấp sách và viết vào vở. -Nhắc HS chú ý trình bày đúng đoạn văn (Tên bài viết giữa trang, chữ đầu đoạn lùi vào 2 ô ). -GV theo dõi HS viết, chú ý những HS yếu -GV nhắc HS soát lại bài + Chữa , chấm bài : -GV treo bảng phụ viết đoạn chính tả cho HS chữa bài. -Gv hướng dẫn hs chấm bài (2 HS đổi vở chấm ghi số lỗi ra lề vở -GV thu vài bài (5 bài) chấm ngay tại lớp nhận xét ưu khuyết điểm để hs thấy -GV chốt lại những lỗi HS sai phổ biến -GV cho HS đọc lại một số từ sai vừa sửa (đt) -GV có thể hỏi vài HS dưới lớp sai những từ nào (2 HS) -Để giúp các em khắc phục một số lỗi mà ta hay viết, nói sai có phụ âm đầu 3/ Bài tập Bài 2 a - Cho HS đọc yêu cầu bài tập - Cho lớp làm bài cá nhân - Cho HS 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức - Cho cả lớp viết vào vở - Cho HS nhận xét - Giáo viên chốt lời giải đúng: * Cho 1 vài HS đọc lại truyện vui H : Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? 4/ Củng cố,dặn dò - Hôm nay học bài gì? Cho HS làm miệng bài tập 2b. - Nhận xét tiết học: - Tuyên dương – Nhắc nhở -Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại. Xem bài Liên hợp quốc. -HS viết -HS dưới lớp nhận xét Hs lắng nghe - Lắng nghe - 2 HS đọc – lớp đọc thầm. - Trả lời - Chữ dễ viết sai: giữ gìn, nước nhà, ngày nào, luyện tập -HS viết bài -HS chấm bài -hs chấm bài (2 HS đổi vở chấm ghi số lỗi ra lề vở HS đọc lại một số từ sai vừa sửa Bài tập: - 1 hs đọc yêu cầu bài tập 2. - Đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức - Cả lớp viết vào vở - HS thực hiện. + Truyện giảm 20 cân ; truyện xếp thứ ba a) bác sĩ- mỗi sáng- xung quanh- thị xã- ra sao- sút. b) lớp mình- điền kinh- tin – học sinh To¸n TiÕt 145: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100.000 I- Mục tiêu : Giúp HS - Biết thực hiện các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng) - Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính.; - Bt cần làm 1, 2a, 4. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : GV HS A/ Kiểm tra bài cũ: + Gọi 2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con các phép tính sau : 5732 + 6194 = ? ; 3154 + 1028 = ? B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài + Gv giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng 2/ Hướng dẫn HS tự thực hiện phép cộng: - Từ phần bài cũ GV có thể cho hs hình thành bài làm của mình trên bảng con. - Cho HS tự rút ra quy tắc : Muốn cộng 2 số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng 1 hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. 3/Luyện tập Bài 1: + Cho HS tự làm bài rồi chữa bài - Cho HS làm vào bảng con, sau đó nhắc lại cách tính - Nhận xét- đánh giá Bài 2: Cho HS tự đặt tính rồi tính - Gọi 2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con - Nhận xét – đánh giá Bài 3: + Cho HS tự làm bài rồi chữa bài 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở - Nhận xét sửa sai Bài 4: + Cho HS tự làm bài rồi chữa bài - Cho HS nêu cách giải bài toán, có thể cho HS trao đổi nhóm để tìm ra cách giải - Nhận xét – chữa bài 3/ Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? - Nêu cách tính số có nhiều chữ số, nêu quy tắc tính diện tích HCN - Nhận xét tiết học: Tuyên dương – Nhắc nhở. - Về nhà xem lại bài -Dặn hs về nhà làm lại các bài tập, xem trước bài mới . - 2 HS lên bảng Cả lớp làm bảng con phép tính sau : 81926 3-4 em nhắc lại cách đặt tính và tính Hs lµm bµi HS tự đặt tính rồi tính + Tự làm rồi chữa bài Giải : Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 9 x 6 = 54 ( cm2 ) Đáp số : 54 cm + Đäc yêu cầu đề, sau đó tự làm Giải : Độ dài đoạn đường AC là : 2350 – 350 = 2000 (m ) 2000 m = 2 km Độ dài đoạn đường AC là : 2 + 3 = 5 (km ) Đáp số : 5 km - HS nêu tên bài học -Lắng nghe ThĨ dơc ÔN BÀI THỂ DỤC PTC – TRÒ CHƠI “ AI KÉO KHỎE” I/ Mục tiêu : Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. Học trò chơi : “Ai kéo khỏe”. Yêu cầu bịết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi. II/ Chuẩn bị : Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện. Phương tiện : Mỗi Học sinh 2 lá cờ. Kẻ 3 vòng tròn lớn đồng tâm để bài thể dục. Kẻ vạch để chơi trò chơi “Ai kéo khỏe”. III/ Các hoạt động dạy học TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1 – 2 phút 1 – 2 phút 2 phút 100-200m 12 phút 4 - 5 động tác 8 – 10 phút 1 – 2 phút 2 phút 1 phút 1-Phần mở đầu : -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. -Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. -Chơi trò chơi : “Vòng tròn” 2-Phần cơ bản : -Oân bài thể dục phát triển chung với cờ. +Sắp xếp các em đứng theo đội hình 3 vòng tròn đồng tâm, ở giữa có 3 em đứng quay lưng vào nhau, mặt hướng ra các phía (đây chính là nhụy của bộng hoa) +Tất cả các em đứng cách nhau 2m, thực hiện bài thể dục kiên hòan 2 x 8 nhịp. -Làm quen trò chơi : “Ai kéo khỏe” +GV nêu tên trò chơi, sau đó giải thích, hướng dẫn cho HS biết cách chơi. +Chọn 2 em lên thực hiện động tác, cả lớp quan sát. GV giúp đỡ cho 2 em cách nắm cổ tay nhau, tư thế đứng của mỗi em. +Cho một số đôi chơi thử. +Cho cả lớp chôi thử. +Cả lớp chơi chính thức. Mỗi đôi chơi 3 – 5 lần lần kéo (nếu chơi 3 lần kéo, ai thắng 2 lần là thắng cuộc) 3-Phần kết thúc : -Đi vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng hít thở sâu. -GV cùng HS hệ thống bài. -GV nhận xét giờ học. : Oân bài thể dục ở nhà. -Giao bài tập về nhà phát triển chung. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x SINH HOẠT LỚP I. Nhận định tuần 29: a.Ưu điểm: -Nề nếp của lớp nghiêm túc. - Cĩ ý thức tự giác làm vệ sinh lớp học. - Học tập khá nghiêm túc, một số em phát biểu xây dựng bài sơi nổi. - Cả lớp cùng hát. -Cả lớp lắng nghe. -Cá nhân nêu ý kiến của mình. b.Khuyết điểm: - Một số bạn cịn nĩi chuyện trong giờ học chưa chú ý nghe cơ giảng bài: - 1 số em cịn thiếu vở bài tập,quên sách vở. II. Kế hoạch tuần 30 : - Duy trì các nề nếp đã cĩ, đơi bạn học tập. - LĐVS sạch sẽ. -Tăng cường học nhĩm ở nhà,giúp nhau cùng tiến bộ - GD HS phịng chống bệnh mùa khơ.
Tài liệu đính kèm: