Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (37)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (37)

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. Buổi học thể dục(2t)

I.Mục tiêu :

- Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện .

 -Hiểu các từ ngữ trong bài: Ở chú giải.

 - Hiểu nội dung câu chuyện: Nêu gương quyết tâm vượt khó của một hs tật nguyền.

B.Kể chuyện. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.

II.Đồ dùng dạy- học.- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 31 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (37)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2011.
 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. Buổi học thể dục(2t)
I.Mục tiêu :
- Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện .
 -Hiểu các từ ngữ trong bài: Ở chú giải.
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Nêu gương quyết tâm vượt khó của một hs tật nguyền.
B.Kể chuyện. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy- học.- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới
2.2Luyện đọc.
và giải nghĩa từ. 
2.3 Tìm hiểu bài.
TIẾT 2 
3.KĨ chuyƯn
(20 phút)
3. Củng cố – Dặn dò. 2’
-Kiểm tra bài: Tin Thể thao.
- Nhận xét cho điểm.
- Đọc mẫu.
- Theo dõi ghi những từ HS phát âm sai lên bảng.
- HD ngắt nghỉ câu.
- Tổ chức đọc bài trong nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Yêu cầu:
- Yêu cầu đọc toàn bài .
H. Nêu yêu cầu của buổi học thể dục ?
H. Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như tn?
Giảng từ : gà tây ,bò mộng 
-Yêu cầu đọc đoạn 2, 3 .
 Vì sao Nen-li ®­ỵc miễn tập thể dục ?
Theo em , vì sao Nen-li cố xin thầy được cho tập như mọi người ?
Những chi tiết nào nói lên quyết tâm của Nen-li ?
Giảng từ : chật vật 
- Y/c HS đọc lại cả bài, tìm nội dung chính của bài.
- GV chốt, ghi bảng.
ND: Câu chuyện ca ngợi ý chí vượt khó, kiên trì tập luyện của những bạn học sinh tật nguyền .
Luyện đọc lại. 
- GV treo bảng phụ, HD cách đọc bài . 
- GV theo dõi, sửa sai. 
- GV đọc mẫu lần hai.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo đoạn , cả bài.
- Nhận xét – sửa sai .
-Yêu cầu HS đọc nhóm 4.
- GV theo dõi - HD thêm.
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc . 
- GV nhận xét, tuyên dương - chốt nội dung bài.
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
H. Em hiểu thế nào là kể lại truyện bằng lời của nhân vật?
H. Em có thể kể lại bằng lời của nhân vËt nµo ?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tập kể từng đoạn truyện.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Gọi 3 HS kể bằng lời cùng một nhân vật nối tiếp nhau .
- GV gọi 1 HS thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
-GV nhận xét- tuyên dương Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
 ( Dịng, Minh).
-Lớp nhận xét bổ xung.
- Lắng nghe đọc thầm SGK.
- Nối tiếp đọc câu.
- Đọc lại các từ phát âm sai.
- 1 HS đọc 
- 3 HS đọc lại nối tiếp 3 đoạn.
- Luyện đọc theo nhóm.
2 Nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.
-HS đọc - lớp đọc thầm .
- HSphải leo một cái cột thẳng đứng, sau đó đứng trên một chiếc xà ngang 
-Đê - rốt - xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ. Xtác -đi thì thở hồng...
-HS đọc – lớp đọc thầm.
-Vì Nen-li bị tật nguyền từ bé .
-Vì Nen-li không ngại khó, ngại khổ, cậu muốn làm được những việc nà các bạn của cậu làm .
- Cậu phải leo một cách chật vật, mặt cậu đỏ như rán,  chiến thắng .
-HS đọc, lớp đọc thầm theo - Suy nghĩ, tìm nội dung chính - trình bày.
-HS theo dõi - 2 HSđọc thể hiện.
-HS lắng nghe.
-HS luyện đọc theo đoạn , cả bài .
-HS đọc nhóm 4, mỗi HS đọc 1 đoạn
-Các nhóm thi đọc. HS nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay nhất .
-HS đọc yêu cầu.
-Nhập vào vai của một nhân vật trong truyện để kể, khi kể xưng là tôi, tớ hoặc mình .
-Làm việc theo cặp.
-Đại diện các nhóm trình bày 
-3 HS kể bằng lời cùng một nhân vật nối tiếp nhau kể câu chuyện trước lớp 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét .
- HS kể toàn truyện.- Leo lên một chiếc cột thẳng đứng sau đó đứng trên một chiếc xà ngang.
- Chuẩn bị bài sau.
 TOÁN: Diện tích hình chữ nhật.
I.Mục tiêu: - Biết được quy tắc diện tích hình chữ nhật biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông.
Gd hs ý thøc ham häc.
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.2 Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. 15’
2.3 Thực hành.
Bài 1: 5’
Bài 2: 1HS đọc đề toán. 8’
Bµi 3: TÝnh diƯn tÝch HCN 7’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
- Kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét cho điểm
- Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông?
- Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông?
- Các ô vuông trong hình chữ nhật được chia làm mấy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu?
- Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Vậy chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu?
- Yêu cầu thực hành đo độ dài của các cạnh.
- Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu:
- Nhận xét cho điểm.
- Em có nhận xét gì về chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật trong bài?
?Muốn tÝnh diện tích h×nh ch÷ nhËt ta phải làm gì?
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. ( Trang, My)
- Nhận hình chữ nhật như SGK.
-Gồm 12 hình vuông.
- Đếm, thực hiện 4 x 3 = 12.
- Được chia làm 3 hàng.
- Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Hình chữ nhật ABCD có 4 x3 = 12 (ô vuông).
- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2 
- Diện tích hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12 cm2 
- 2 HS nhắc lại quy tắc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Tính diện tích và chu vi của hình.
- 2 HS nhắc lại 2 quy tắc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm ở trên bảng. 
- Tự làm tương tự bài tập 1.
 Bài giải.
Diện tích miếng bìa hình CN là.
 14 x 5 = 70 (cm2 )
 Đáp số: 70 cm2 
- Nhận xét bài làm ở trên bảng.
- Chiều dài chiều rộng không cùng đơn vị đo.
- Phải đổi số đo độ dài ra cùng một đơn vị đo là cm
- 2 em lªn b¶ng lµm. NhËn xÐt
- chuẩn bị bài sau.
 Thø ba ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2011
 TOÁN: LuyƯn tËp 
I.Mục tiêu.- Giúp HS cđng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật . 
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình hình chữ nhật có kích thước cho trước.
-Giáo dục hs tính toán chính xác .
II.Chuẩn bị - Hình vẽ bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.2 Thực hành.
Bài 1: 7’
Làm vở
Bài 2: 8’
Thảo luận cặp
Bài 3: 10’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
- Kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tiết trước.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Để tính được diện tích và chu vi của hình chữ nhật ta phải làm gì?
- Nhận xét cho điểm.
- Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi trao đổi cách làm ở bài tập này.
Nhận xét cho điểm.
Bài tập yêu cầu gì?
- Bài toán thuộc dạng nào đã học.
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm gì?
- Số đo chiều nào chưa biết?
-Yêu cầu nêu lại phần luyện tập.
-Dặn dò:
- 2 HS lên bảng giải.
- 2 HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật có chiều dài là 4 dm và chiều rộng là 8cm.
- Chúng ta cần đổi số đo các cạnh ra cùng một đơn vị đo.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Thảo luận cặp đôi giúp nhau làm bài tập 2.
- 2 Cặp làm bài miệng trước lớp.
- Lớp nhận xét chữ bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng giải bài toán bằng hai phép tính.
- Biết được số đo chiều rộng và số đo chiều dài.
- Số đo chiều dài chưa biết nên ta phải đi tìm chiều dài trước.
- 1 em lªn b¶ng lµm. NhËn xÐt
- Về nhà luyện tập thêm.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Buổi học thể dục.
I.Mục đích – yêu cầu. Nghe –viết: chính xác, đẹp đoạn trong bài buổi học thể dục.
- Viết đúng tên riêng người nước ngoài:
- Gd hs ý thøc ham häc.
II.Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.2 ViÕt chÝnh t¶.
2.3 Luyện tập.
Bài 1. 
Bài 2: 
3. Củng cố – dặn dò.
Đọc từng từ kho viết:
- Nhận xét cho điểm.
- HD viết chính tả
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu câu gì?
- Những chữ nào phải viết hoa?
- yêu cầu:
- Nhận xét sửa sai cho HS.
- Đọc đoạn viết.
- Đọc lại đoạn viết.
Chấm 5 – 7 bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Bài 2 Thực hiện tương tự.
 Nhận xét tiết học.
Dặn dò:
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. ( Duy, Vi)
- Nghe và đọc lại.
- Câu nói của thầy giáo đặt sau dấu: và trong ngoặc kép.
- Những chữ đầu và tên riêng được viết hoa.
- Nêu và phân tích từ khó viết.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại các từ vừa tìm và viết.
- Ngồi ngay ngắn viết bài vào vở.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
- 2 HS đọc lại bài viết.
- Tự làm bài theo yêu cầu của GV.
- Chuẩn bị bài sau.
ĐẠO ĐỨC: TiÕt kiƯm vµ b¶o vƯ nguån n­íc ( tiÕp)
I.Mơc tiªu: - Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.Sự cần thiết phải sử dụng hợp lí và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Sử dụng tiết tiệm nguồn nước; biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Có thái độ phản đối những hành sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễn nguồn nước.
II.ChuÈn bÞ ®å dïng häc tËp. -Vở bài tập đạo đức 3 
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chđ yÕu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3-4’
2. Bài mới.
2.2 Hoạt động.
HĐ 1: Xác định các biện pháp.
16-18’
HĐ2: Trò chơi ai nhanh ai đúng.
 10-12’
3. Củng cố – Dặn dò. 2’
- Nêu tác dụng của 4nguồn nước chính?
Chia nhóm yêu cầu căn cứ vào kết quả điều tra báo cáo cho nhóm.
- Nhận xét- kết luận: Chúng ta phải thực hi ... än xét tiết học.
-dặn HS.
-3 HS nối tiếp thực hiện yêu cầu.
-Nhận xét.
-Nghe và nhắc lại tên bài học.
-Thảo luận theo cặp đôi nói đúng 6 nốt nhạc trên khuông Sau đó đại diện một số cặp lên chỉ và đọc.
-Các cặp lần lượt thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Giơ bàn tay đồng thời xoè 5 ngón tay tượng trưng5 dòng ke nhạc đếm từ ngón út là dòng kẻ 1 cho đến dòng kẻ 5.
-Nốt mi.
-Nốt son.
-Đếm thứ tự các khe.
-Nốt la.
-2,3 HS lên trước lớp dùng khuông nhạc bàn tay để đố các bạn.
-Lấy bảng và viết theo yêu cầu của GV.
1,2 HS đọc lại các nốt nhạc nhac trên khuông vừ ghi ở bảng con.
-Về nhà đọc thuộc...
 ChiỊu
TH Tiếng Việt : LuyƯn ®äc bài: Bé thành phi công.
I.Mục tiêu: 
 Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ
Hiểu nghĩa các từ trong bài: Phi c«ng
Nội dung của bài : Trò chơi đu quay thật vui và thú vị, em bé thật đáng yêu ngộ 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. bài mới.
2.2 Luyện đọc
 18’-20’
2.3 Tìm hiểu bài.
2.4 Luyện đọc lại. 8’
3. Củng cố – dặn dò.2’
- Kiểm tra bài: Buổi học thể dục.
- Đọc mẫu.
- Theo dõi ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại.
- Giải nghĩa thêm cho HS.
HD tìm hiểu bài.
- Câu hỏi 1 SGK?
- Khổ thơ nào cho ta thấy bé suy nghĩ về đội bay và suy nghĩ đó là gì?
- Khi được làm phi công bé ngắm những cảnh gì?
- Câu hỏi 2 SGK?
- Em hiểu câu thơ sà vào lòng me, Mẹ là sân bay như thế nào?
- Em hãy nêu nội dung bài?
-Treo bảng phụ ghi phần HD- Đọc mẫu.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng đọc bài ( H­¬ng, Hµo)
- Nối tiếp đọc 2 câu thơ một.
- Đọc 2 vòng và đọc lại từ ngữ mình đã đọc sai.
- Lớp đồng thanh đọc lại.
- Nối tiếp đọc 6 khổ thơ.
2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
1 HS đặt câu với từ ở đó.
- Bé được mẹ cho chơi trò đu quay, bé được ngồi vào.
- Khổ thơ thứ hai cho thất suy nghĩ của bé: bay rất trật tự – không chen không vượt nhau.
- Bé vừa bay vừa ngắm cảnh xung quanh và thấy hồ nước lùi dần, cái cây chạy ngược ngôi nhà hiện ra...
- Thảo luận cặp đôi.
- Phát biểu ý kiến.
-Theo dõi.
-2-3HS đọc lại.
-1HS đọc lại toàn bài.
- Về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
Thùc hµnh To¸n
H­íng dÉn lµm bµi - TiÕt 139
I:Mục tiêu: 
Cđng cè quy tắc diện tích hình chữ nhật biết số đo hai cạnh của nó.
Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp
Gd hs ý thøc ham häc.
II:Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.3 Thực hành.
Bài 1: 5’
Bài 2: 1HS đọc đề toán. 8’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
- Kiểm tra vë bµi tËp
- Nhận xét cho điểm
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Vậy chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu?
- Yêu cầu thực hành đo độ dài của các cạnh.
- Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu:
- Nhận xét cho điểm.
- Em có nhận xét gì về chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật trong bài?
- Muốn tìm được diện tích ta phải làm gì?
Nhận xét tiết học.
- Hs ®Ỉt vë bµi tËp lªn bµn
- Diện tích hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12 cm2 
- 2 HS nhắc lại quy tắc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Tính diện tích và chu vi của hình.
- 2 HS nhắc lại 2 quy tắc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm ở trên bảng. 
- Tự làm tương tự bài tập 1.
Bài giải.
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là.
14 x 5 = 70 (cm2 )
Đáp số: 70 cm2 
- Nhận xét bài làm ở trên bảng.
- Chiều dài chiều rộng không cùng đơn vị đo.
- Phải đổi số đo độ dài ra cùng một đơn vị đo là cm
- chuẩn bị bài sau.
GĐHSY+ G: Diện tích hình ch÷ nhËt - Bµi 292
Chiều THTiếng việt : Từ ngữ về thể thao ,dấu phẩy (1,2)
I, Mục tiêu: 
- Củng cố cho hs vốn từ ngữ về thể thao ,dấu phẩy .
- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu.
- Giáo dục hs chăm chỉ học tập .
II, Hướng dẫn làm bài tập .
1, Gt 
2, Bài tập 
Bài 1(vbt) Nêu yêu cầu .
- Tìm môn thể thao bắt dầu bằng từ bóng ?
- Các câu khác tương tự .
Bài 2:Ghi lại những từ nói về kết quả thi đấu trong truyện vui “Cao cờ”
Hướng dẫn hs làm thêm bài :
Ghi dấu phẩy vào chổ thích hợp trong đoạn văn sau.
 Năm ngoái Hương đạt kết quả thấp ở môn thể dục .Năm nay nhờ chăm chỉ tập luyện kết quả học tập của Hương về môn thể dục đã khá hơn nhiều .Để học tốt môn này Hương còn phải tiếp tục cố gắng . 
Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học ,chuẩn bị bài sau. 
- 2 em đọc lại yêu cầu .
- Hs tiếp nối trả lời .
- 3 em lên làm ,lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,bổ sung .
- 2 em đọc truyện - Hs làm miệng 
- 3 em đọc đoạn văn .
- Yêu cầu hs nhận biết các bộ phận câu chỉ thời gian ,chỉ nguyên nhân chỉ mục đích và dùng dấu phẩy đẻ ngăn cách mỗi bộ phận đó với các bộ phận khác .
- Hs đọc lại đoạn văn sau khi đã hoàn chỉnh .
?&@
GĐ hs G : Từ ngữ về thể thao ,dấu phẩy - Câu 2 
I, Mục tiêu: 
- Củng cố và nâng cao cho hs vốn từ ngữ về thể thao ,dấu phẩy .
- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu.
- Giáo dục hs chăm chỉ học tập .
II, Hướng dẫn làm bài tập .
1, Gt 
2, Bài tập 
Bài 1 Nêu yêu cầu .
- Tìm môn thể thao bắt dầu bằng từ bóng ?
- Các câu khác tương tự .
Bài 2:Ghi lại một đoạn văn cĩ sử dụng những từ nói về kết quả thi đấu trong truyện vui “Cao cờ”
Câu 2: Dành cho hs giỏi
Ghi dấu phẩy vào chổ thích hợp trong đoạn văn sau.
 Năm ngoái Hương đạt kết quả thấp ở môn thể dục .Năm nay nhờ chăm chỉ tập luyện kết quả học tập của Hương về môn thể dục đã khá hơn nhiều .Để học tốt môn này Hương còn phải tiếp tục cố gắng . 
Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học ,chuẩn bị bài sau. 
- 2 em đọc lại yêu cầu .
- Hs tiếp nối trả lời .( Hs TB làm)
- 3 em lên làm ,lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,bổ sung .
- 
Hs làm bài cá nhân ( cả lớp cùng làm)
- 3 em đọc đoạn văn .
Hs giỏi làm bài
- Yêu cầu hs nhận biết các bộ phận câu chỉ thời gian ,chỉ nguyên nhân chỉ mục đích và dùng dấu phẩy đẻ ngăn cách mỗi bộ phận đó với các bộ phận khác .
- Hs đọc lại đoạn văn sau khi đã hoàn chỉnh .
Thực hành Tốn
Hướng dẫn làm bài - Tiết 145
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
Biết vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích cm2 .
Giáo dục hs tính toán chính xác.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.3 Thực hành.
Bài 1: 7’
Làm theo cặp đôi.
Bài 2. 8’
Vở
Bài 3. 9’
3. Củng cố – Dặn dò. 3’
- Kiểm tra vở bài tập 
Muốn tính diện tích của hình vuông ta làm thế nào?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhắc lại cách tính chu vi.
- Tổ chức:
- Nhận xét chữa bài và cho điểm cho HS.
- nêu yêu cầu đề bài.
- Số đo tờ giấy tính theo đơn vị nào? 
- Vậy muốn tính được diện tích ta phải làm gì?
- Nhận xét cho điểm.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hãy nêu quy tắc tính diện tích hình vuông.
- Vậy muốn tính được diện tích hình vuông ta phải làm gì?
- Nhận xét cho điểm.
Yêu cầu:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
- Nhắc lại tên bài toán.
-Quan sát.
- Tính diện tích và chu vi của hình vuông đó.
- 1 HS nhắc lại, lớp nhắc thầm.
- 2 Cặp đọc trước lớp. Lớp nhận xét chữa bài.
-1HS lên bảng làm, lớp làm miệng.(1HS hoie, 1HS trả lời).
- 2 HS đọc lại đề bài.
- Bài toán yêu cầu tính diện tích của hình vuông theo đơn vị cm2 
- Tính theo mm.
- Đổi số đo độ dài cạnh hình vuông ra cm.
-1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
- 2 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm SGK.
- 2 HS nêu: muốn tính diện tích hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó.
- Muốn tính được diện tích hình vuông ta phải tính được số đo của một cạnh.
- thực hiện theo sự hd của GV.
- 1hs lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
-1-2 HS nêu lại quy tắc.
- Về nhà tập luyện tập thêm về cách tính diện tích của hình vuông.
Thùc hµnh To¸n: H­íng dÉn lµm bµi - TiÕt 140
I.Mục tiêu.
 Cđng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật . 
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình hình chữ nhật có kích thước cho trước.
-Giáo dục hs tính toán chính xác .
II.Chuẩn bị
-Vë bµi tËp To¸n
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
 2.2 Thực hành.
Bài 1: 
Bài 2: 
Thảo luận cặp
Bµi 4
3. Củng cố – dặn dò. 3’
- Kiểm tra vë bµi tËp
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Để tính được diện tích và chu vi của hình chữ nhật ta phải làm gì?
- Nhận xét cho điểm.
- Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi trao đổi cách làm ở bài tập này.
Bài 4:Vẽ hình (như vở bài tập )
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật AMND;MBCN;ABCD ta làm thế nào ?
Nhận xét cho điểm.
-Yêu cầu nêu lại phần luyện tập.
-Dặn dò:
- Hình chữ nhật có chiều dài là 6 dm và chiều rộng là 9cm.
- Chúng ta cần đổi số đo các cạnh ra cùng một đơn vị đo.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Thảo luận cặp đôi giúp nhau làm bài tập 2.
- 2 Hs làm bài miệng trước lớp.
- Lớp nhận xét chữ bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng giải bài toán bằng hai phép tính.
Hs lµm bµi
- Về nhà luyện tập thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 29 Ly QT0.doc