Toán
TiÕt 157: ÔN:BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ ( TIẾP )
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :- Nêu các bơ giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)
- HS + GV nhận xét.
Tuần 32 Thứ ba ngày 10 thỏng 4 năm 2012 Toỏn Tiết 157: ễN:BÀI TOÁN LIấN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ ( TIẾP ) I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức : Hát 2. Kiểm tra bài cũ :- Nêu các b giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS) - Làm BT 2 (1HS) - HS + GV nhận xét. 3. Bài mới. 3.1: Giới thiệu bài 4. Luyện tập : * Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Tóm tắt : Bài giải : 16 kg : 8 hộp Số kg kẹo đựng trong một hộp là : 10 kg : ... hộp ? 16 : 8 = 2 ( kg ) Số hộp cần cú để đựng 10 kg kẹo là : 10 : 2 = 5 ( hộp ) Đáp số : 5 hộp - GV gọi HS đọc bài , nhận xét - GV NX - 2,3 HS đọc bài làm * Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu - Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán - 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở Tóm tắt : Bài giải : 20 cỏi : 5 phũng Số quạt cần cho một phũng là : 24 cỏi : . phũng ? 20 : 5 = 4( cỏi ) Số phũng dùng hết 24 cỏi quạt là : 24 : 4 = 6 ( phũng ) Đáp số : 6 phũng - Gọi HS đọc bài , nhận xét - 2,3 HS đọc bài làm - GV nhận xét Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào nháp - nêu miệng kết quả - HS làm nháp - nêu kết quả a. đúng b. sai . sai . đúng - HS nhận xét - GV nhận xét 5. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau * Rỳt kinh nghiệm : Mỹ thuật Bài 32: Tập nặn tạo dáng tự do Nặn hoặc vẽ, xé dán hình dáng ngời I/ Mục tiêu - HS nhận biết được hình dáng của người đang hoạt động. - Biết cách nặn hoặc vẽ, xé dán hình dáng người- Nặn hoặc vẽ, xé dán được hình dáng ngời đang hoạt động. - Nhận biết vẻ đẹp sinh động về hình dáng của con người khi hoạt động. II/Chuẩn bị GV: - Sưu tầm tranh, ảnh về các hình dáng khác nhau của con người. - Một số bài tập nặn (hoặc tranh vẽ, xé dán) của học sinh các năm trước. - Đất nặn hoặc màu, giấy màu, hồ dán. HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 3, bút chì,tẩy,màu. III/Hoạt động dạy-học chủ yếu 1.Tổ chức. (2’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng Hoạt động 1: Quan sát,nhận xét - GV h/dẫn HS xem tranh, ảnh và gợi ý hs nhận xét: + Các nhân vật đang làm gì? + Động tác của từng người nh thế nào? - Yêu cầu hs làm mẫu một vài dáng đi, chạy, nhảy, đá bóngđể các em thấy được các tư thế Hoạt động 2: Cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé: a- Cách nặn: - Có thể thực hiện theo một trong hai cách. +Nặn từng bộ phận rồi gắn để tạo thành hình người. + Nặn từ khối đất thành hỡnh dáng người theo ý muốn. b- Cách xé dán: - HS tự chọn 2 dáng người đang hoạt động để xé dán. - Chọn màu giấy cho các bộ phận: đầu, mình, chân.. - Xé hình các bộ phận (tỉ lệ vừa với phần giấy nền). - Sắp xếp hình đã xé lên giấy nền, điều chỉnh.. - Dán hình, không để xê dịch hình như đã xếp. c- Cách vẽ: - Vẽ từng bước nh đã hướng dẫn ở các bài vẽ tranh. Hoạt động 3: Thực hành: - Gv cho hs xem hỡnh dáng người đang hoạt động ở tranh, ảnh. - GV q/sát và gợi ý giúp hs hoàn thành bài tập. + HS quan sát và trả lời câu hỏi. - (đầu, thân, tay, chân). - Của các hoạt động. + Chỉnh sửa các bộ phận, chi tiết hoàn chỉnh,tạo dáng. + Lưu ý: - Khi nặn các chi tiết, có thể chọn màu sắc theo ý thích. - Xé các hình ảnh khác. + Lưu ý: + Khi xé giấy, mép giấy không cần sắc gọn,. + Vẽ vào vở tập vẽ 3 - Học sinh nặn hoặc vẽ, xé dán hai dáng người theo cách đã hướng dẫn. + Vẽ màu tự do. Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - Giáo viên thu một số bài tập nặn hoặc vẽ, xé dán gợi ý để học sinh q/sát, nhận xét: + Hình dáng người đang làm gì? + HS tả dáng người ở bài tập theo cách nghĩ . XL - Giáo viên kết luận, nhận xét tiết học. * Dặn dò: - Su tầm tranh cảu thiếu nhi để chuẩn bị cho bài học sau. Thứ tư ngày 11 thỏng 4 năm 2012 Tiết 1 Chớnh tả ( nghe viết ) Tiết 63 : Ngôi nhà chung I. Mục tiêu :Rèn kỹ năng viết chính tả . - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2a II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần BT 2a. III. Các Hoạt động dạy- học: 1. ổn đinh tổ chức : Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng) - HS + GV nhận xét. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài 3.2. Hướng dẫn nghe - viết . a. Hướng dẫn chuẩn bị . - GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe - Gọi HS đọc lại - 2 HS đọc lại - Giúp HS nắm ND bài văn + Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất + Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? - Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo - GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con - GV quan sát, sửa sai b: Viết chính tả - GV đọc bài . - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS c) Chấm chữa bài - HS nghe viết bài vào vở - GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 4. Luyện tập : Bài tập 2 a . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân - Gọi HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả a. nương đỗ - nương ngô - lưng đèo gùi Tấp nập - làm nương - vút lên - HS nhận xét - GV nhận xét 5. Củng cố dặn dò . - Nêu ND bài ? - NX tiết học - Chuẩn bị bài sau Toỏn Tiết 158 ễN : luyện tập I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan đên rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức số. II. Đồ dùng dạy học : III. Các Hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức : Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị. - Làm BT 2 + 3 (2HS) - HS + GV nhận xét. 3. Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài - Gv giới thiệu - ghi đầu bài 3.2 : HD HS làm bài tập * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu phân tích bài toán. - GV gợi ý: + Muốn tìm xem 16 học sinh cần mấy bàn học thì phải tìm xem mỗi bàn cú mấy học sinh? + 2 học sinh trong 1 bàn thì 36 hs thỡ cần mấy bàn / - Mời 1 HS lên bảng làm bài - HS phân tích - 1 HS.lên bảng dưới lớp làm vào vở . Tóm tắt Bài giải 10 học sinh : 5 bàn 36 học sinh : .bàn? Số HS trong một bàn là : 10 : 5 = 2 ( học sinh ) Số bàn cần để hết 30 hS là :. 36 : 2 = 18 (bàn) Đ/S: 18 bàn - GV gọi HS đọc bài - nhận xét - GV nhận xét. * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - GV HD HS giải bài toán theo hai bước . + Mỗi bàn cần mấy cái cốc? + 78 cái cốc được xếp vào mầy bàn? - Mời 1 HS lên bảng giải - HS phân tích bài toán - 1HS lên bảng dưới lớp làm vào vở .. Tóm tắt Bài giải 60 cỏi cốc : 10 bàn. 78 cỏi cốc : bàn ? Số cỏi cốc trong một bàn là : 60 : 10 = 6 ( cỏi ) Số bàn để xếp 78 cỏi cốc là ; 78 : 6 = 13( cỏi ) Đ/S: 13 cỏi - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. * Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS . - Nêu cách thực hiện. - Mời 1 HS lên bảng làm bài - 1 HS. - 1 HS lên bảng dưới lớp làm vào vở 4là giá trị của biểu thức: 48 : 6: 2 16là giá trị của biểu thức: 40 : 5 x2 - GVnhận xét. - HS nhận xét . 4. Củn g cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau Tiết 2 Toỏn Tiết 159: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu). II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức : Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS) - HS + GV nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 : Giới thiệu bài - GV giới thiệu – ghi đầu bài 3.2: HDHS làm bài tập Bài 1: - Gọi HS yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Phân tích bài toán - 2HS - GV HD HS thực hiện: - Mời1 HS lên bảng , dưới lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở Tóm tắt: Bài giải: 14phút : 7 km Số phút cần để đi 1 km là: 36 phỳt :km ? 14 : 7 = 2 ( phỳt ) Số km đi trong 36 phỳt là : 36 : 2 = 18 ( km ) ĐS: 18 km - GV gọi HS đọc bài - HS nhận xét , chữa bài - GV nhận xét Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu - PT bài toán? - 2 HS - 1 HS lên bảng -lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở Tóm tắt: Bài giải: 56kg : 8 hộp Số kg keo đựng trong mỗi hộp là : 35 kg :.. hộp ? 56 : 8 = 7 ( kg ) Số hộpcần để đựng hết 35 kg kẹo là ; 35 : 7 = 5 ( hộp ) ĐS: 5 hộp - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét . - GV nhận xét. b. Bài 3a - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm nháp - HS làm nháp nêu KQ a)48 : 6 : 2 = 4 48 : 6 x 2 = 16 - GV gọi HS nêu KQ - HS nêu kiệng kết quả - GV nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu ND bài. - Chuẩn bị bài sau * Rỳt kinh nghiệm :..
Tài liệu đính kèm: