Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (32)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (32)

 Toán

TiÕt 157: ÔN:BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ ( TIẾP )

I. Mục tiêu:

- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

II. Đồ dùng dạy học :

III. Các hoạt động dạy học.

1. ổn định tổ chức : Hát

2. Kiểm tra bài cũ :- Nêu các bơ giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)

 - Làm BT 2 (1HS)

 - HS + GV nhận xét.

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (32)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Thứ ba ngày 10 thỏng 4 năm 2012
 Toỏn
Tiết 157: 	ễN:BÀI TOÁN LIấN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ ( TIẾP )
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức : Hát 
2. Kiểm tra bài cũ :- Nêu các b giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
	- Làm BT 2 (1HS)
	- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới.
3.1: Giới thiệu bài
4. Luyện tập :
* Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán 
- 2 HS nêu 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng 
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
 Tóm tắt :
 Bài giải :
 16 kg : 8 hộp 
 Số kg kẹo đựng trong một hộp là :
 10 kg : ... hộp ? 
 16 : 8 = 2 ( kg ) 
 Số hộp cần cú để đựng 10 kg kẹo là : 10 : 2 = 5 ( hộp )
 Đáp số : 5 hộp
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét 
- GV NX
- 2,3 HS đọc bài làm
* Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán 
- 2 HS phân tích bài toán 
 - 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở
 Tóm tắt : 
 Bài giải : 
 20 cỏi : 5 phũng
Số quạt cần cho một phũng là :
 24 cỏi : . phũng ?
 20 : 5 = 4( cỏi ) 
 Số phũng dùng hết 24 cỏi quạt là : 
 24 : 4 = 6 ( phũng ) 
 Đáp số : 6 phũng 
- Gọi HS đọc bài , nhận xét 
- 2,3 HS đọc bài làm
- GV nhận xét 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp - nêu miệng kết quả
- HS làm nháp - nêu kết quả 
 a. đúng b. sai 
 . sai . đúng 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
 * Rỳt kinh nghiệm : 
 Mỹ thuật 
Bài 32: Tập nặn tạo dáng tự do 
Nặn hoặc vẽ, xé dán hình dáng ngời
I/ Mục tiêu
- HS nhận biết được hình dáng của người đang hoạt động. - Biết cách nặn hoặc vẽ, xé dán hình dáng người- Nặn hoặc vẽ, xé dán được hình dáng ngời đang hoạt động.
- Nhận biết vẻ đẹp sinh động về hình dáng của con người khi hoạt động. 
II/Chuẩn bị
GV: - Sưu tầm tranh, ảnh về các hình dáng khác nhau của con người. 
- Một số bài tập nặn (hoặc tranh vẽ, xé dán) của học sinh các năm trước.
- Đất nặn hoặc màu, giấy màu, hồ dán. 
HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 3, bút chì,tẩy,màu.
 III/Hoạt động dạy-học chủ yếu
 1.Tổ chức. (2’)
 2.Kiểm tra đồ dùng.
 3.Bài mới. a.Giới thiệu
 b.Bài giảng
Hoạt động 1: Quan sát,nhận xét
- GV h/dẫn HS xem tranh, ảnh và gợi ý hs nhận xét:
+ Các nhân vật đang làm gì?
+ Động tác của từng người nh thế nào? 
- Yêu cầu hs làm mẫu một vài dáng đi, chạy, nhảy, đá bóngđể các em thấy được các tư thế 
Hoạt động 2: Cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé:
a- Cách nặn:
- Có thể thực hiện theo một trong hai cách.
+Nặn từng bộ phận rồi gắn để tạo thành hình người. 
+ Nặn từ khối đất thành hỡnh dáng người theo ý muốn.
b- Cách xé dán:
- HS tự chọn 2 dáng người đang hoạt động để xé dán.
- Chọn màu giấy cho các bộ phận: đầu, mình, chân..
- Xé hình các bộ phận (tỉ lệ vừa với phần giấy nền).
- Sắp xếp hình đã xé lên giấy nền, điều chỉnh..
- Dán hình, không để xê dịch hình như đã xếp.
c- Cách vẽ:
- Vẽ từng bước nh đã hướng dẫn ở các bài vẽ tranh. 
Hoạt động 3: Thực hành: 
- Gv cho hs xem hỡnh dáng người đang hoạt động ở tranh, ảnh.
- GV q/sát và gợi ý giúp hs hoàn thành bài tập. 
+ HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- (đầu, thân, tay, chân).
- Của các hoạt động.
+ Chỉnh sửa các bộ phận, chi tiết hoàn chỉnh,tạo dáng.
+ Lưu ý:
- Khi nặn các chi tiết, có thể chọn màu sắc theo ý thích. 
- Xé các hình ảnh khác.
+ Lưu ý:
+ Khi xé giấy, mép giấy không cần sắc gọn,. 
+ Vẽ vào vở tập vẽ 3
- Học sinh nặn hoặc vẽ, xé dán hai dáng người theo cách đã hướng dẫn.
+ Vẽ màu tự do.
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- Giáo viên thu một số bài tập nặn hoặc vẽ, xé dán gợi ý để học sinh q/sát, nhận xét:
+ Hình dáng người đang làm gì? + HS tả dáng người ở bài tập theo cách nghĩ . XL
- Giáo viên kết luận, nhận xét tiết học. 
* Dặn dò: - Su tầm tranh cảu thiếu nhi để chuẩn bị cho bài học sau.
	 Thứ tư ngày 11 thỏng 4 năm 2012
Tiết 1 Chớnh tả ( nghe viết )
Tiết 63 : Ngôi nhà chung 
I. Mục tiêu :Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2a
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các Hoạt động dạy- học:
1. ổn đinh tổ chức : Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
3.2. Hướng dẫn nghe - viết .
a. Hướng dẫn chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung 
- HS nghe 
- Gọi HS đọc lại
- 2 HS đọc lại 
- Giúp HS nắm ND bài văn 
+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? 
- Là trái đất 
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? 
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo 
- GV đọc 1 số tiếng khó 
- HS nghe viết vào bảng con 
- GV quan sát, sửa sai 
b: Viết chính tả
- GV đọc bài .
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS
c) Chấm chữa bài
- HS nghe viết bài vào vở 
- GV đọc bài 
- HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm
4. Luyện tập : 
Bài tập 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm bài cá nhân 
- HS làm bài cá nhân 
- Gọi HS lên bảng làm bài
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả 
a. nương đỗ - nương ngô - lưng đèo gùi 
Tấp nập - làm nương - vút lên 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
5. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ?
- NX tiết học 
- Chuẩn bị bài sau 
 Toỏn
Tiết 158 ễN : luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đên rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các Hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức : Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị.
	 - Làm BT 2 + 3 (2HS)
	 - HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu - ghi đầu bài
3.2 : HD HS làm bài tập
* Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán.
- GV gợi ý:
+ Muốn tìm xem 16 học sinh cần mấy bàn học thì phải tìm xem mỗi bàn cú mấy học sinh?
+ 2 học sinh trong 1 bàn thì 36 hs thỡ cần mấy bàn /
- Mời 1 HS lên bảng làm bài
- HS phân tích
- 1 HS.lên bảng dưới lớp làm vào vở .
Tóm tắt
Bài giải
 10 học sinh : 5 bàn
 36 học sinh : .bàn? 
Số HS trong một bàn là :
10 : 5 = 2 ( học sinh )
Số bàn cần để hết 30 hS là :.
36 : 2 = 18 (bàn)
Đ/S: 18 bàn
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV HD HS giải bài toán theo hai bước .
+ Mỗi bàn cần mấy cái cốc?
+ 78 cái cốc được xếp vào mầy bàn?
- Mời 1 HS lên bảng giải
- HS phân tích bài toán
- 1HS lên bảng dưới lớp làm vào vở ..
Tóm tắt
Bài giải
60 cỏi cốc : 10 bàn.
78 cỏi cốc :  bàn ?
Số cỏi cốc trong một bàn là :
60 : 10 = 6 ( cỏi )
Số bàn để xếp 78 cỏi cốc là ;
78 : 6 = 13( cỏi )
Đ/S: 13 cỏi 
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét. 
* Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS .
- Nêu cách thực hiện.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài
- 1 HS.
- 1 HS lên bảng dưới lớp làm vào vở
4là giá trị của biểu thức: 48 : 6: 2
16là giá trị của biểu thức: 40 : 5 x2
- GVnhận xét.
- HS nhận xét .
4. Củn g cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 Toỏn
Tiết 159: 	 	Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu).
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức : Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : - Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
3.1 : Giới thiệu bài
- GV giới thiệu – ghi đầu bài
3.2: HDHS làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Phân tích bài toán
- 2HS 
- GV HD HS thực hiện:
- Mời1 HS lên bảng , dưới lớp làm vào vở
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở
 Tóm tắt:
 Bài giải:
 14phút : 7 km
Số phút cần để đi 1 km là:
 36 phỳt :km ?
 14 : 7 = 2 ( phỳt )
Số km đi trong 36 phỳt là :
 36 : 2 = 18 ( km )
 ĐS: 18 km
- GV gọi HS đọc bài 
- HS nhận xét , chữa bài 
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu
- PT bài toán?
- 2 HS
- 1 HS lên bảng -lớp làm vào vở
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở
 Tóm tắt:
 Bài giải:
 56kg : 8 hộp 
Số kg keo đựng trong mỗi hộp là :
 35 kg :.. hộp ?
 56 : 8 = 7 ( kg )
Số hộpcần để đựng hết 35 kg kẹo là ;
 35 : 7 = 5 ( hộp )
 ĐS: 5 hộp
- GV gọi HS nhận xét
- HS nhận xét .
- GV nhận xét.
b. Bài 3a
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm nháp
- HS làm nháp nêu KQ
a)48 : 6 : 2 = 4
48 : 6 x 2 = 16
- GV gọi HS nêu KQ
- HS nêu kiệng kết quả
- GV nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
 * Rỳt kinh nghiệm :.. 	

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33 lop 3 tich hop.doc