uôi ươi
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, VTV, bộ chữ
- HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TUẦN 9 Ngày dạy : Tiết 75 - 76 Tuần 9 uơi ươi I. Mục tiêu: - HS đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - HS viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. - HS khá, giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy – học : - GV: SGK, VTV, bộ chữ - HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 5’ 12’ 3’ 5’ 4’ 18’ 3’ 5’ 8’ 1’ 1/ Ổn định: 2/ Kiểểm tra: ui, ưi - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng NX, ghi điểm Cho HS viết: cái túi, gửi quà NX, chữ viết HS NX bước KT 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần có kết thúc bằng âm i, đó là vần uôi, ươi. Ghi bảng tựa bài GV đọc mẫu 2 lần Gọi HS đọc lại Vần thứ nhất sẽ học là vần uôi, ghi bảng Đọc mẫu b/ Dạy vần: * Nhận diện vần : uôi - Gọi HS phân tích vần : uôi Cho HS so sánh uôi với ôi. Y/C HS ghép vần uôi - GV cài - KT HS * Phát âm và đánh vần: - GV đánh vần, đọc trơn mẫu - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần uôi - Có vần uôi các em tìm thêm âm và dấu gì để được tiếng: chuối? - Y/C HS cài tiếng: chuối - GV cài, KT HS - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng: chuối - Gọi HS phân tích tiếng: chuối - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: chuối - Gọi HS đánh vần, đọc trơn - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh - Rút ra ghi từ khoá: nải chuối - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc tiếng: chuối; từ khoá: nải chuối - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược. - Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: ươi - HD qui trình tương tự như vần uôi - Cho HS so sánh ươi với ơi - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự. * Thư giãn: c/ Hướng dẫn viết: Viết mẫu nêu qui trình viết: Y/C HS viết NX chữ viết HS d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: Ghi từ ngữ lên bảng. Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ. Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc lại 4 từ GV đọc mẫu 4 từ Gọi HS đọc lại Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự. GV đọc mẫu cả bài Y/C cả lớp đồng thanh bài TIẾT 2 1/ Luyện đọc: Hỏi lại tựa bài - Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp phân tích tiếng mới học. - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa. - Cuối câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu HD cách đọc. * Luyện đọc trong SGK : Y /C HS mở SGK Đọc mẫu cả bài Gọi HS đđọc bài tiếp sức. NX ghi điểm Gọi HS đọc cả bài * Thư giãn : 2/ Luyện viết : Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi. Y/C HS viết Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. NX chữ viết HS 3/ Luyện nói : Gọi HS đọc tựa bài Y/C HS QS tranh TL nội dung - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ Gọi HS trình bày ý kiến NX sửa câu HS nói Tóm nội dung tranh, giáo dục 4/ Nhận xét, dặn dò : Học lại bài Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ mới học cho đúng và đẹp. NX tiết học 3, 4 HS 2 HS Viết bảng con Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe HS đọc Theo dõi HS đọc lại HS thực hiện HS SS Cài bảng cài Chú ý Theo dõi Cá nhân, tổ, lớp HS nêu Ghép bảng cài Chú ý HS nêu QS, theo dõi HS Lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp QS, trả lời QS, đọc nhẩm HS tìm Vài HS Nhiều HS Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con QS, theo dõi HS tìm Vài HS Vài HS HS đọc HS đọc Lắng nghe Vài HS Vài HS Theo dõi Đồng thanh HS nêu Nhiều em QS, nêu Theo dõi HS tìm HS đọc, phân tích QS, nêu HS nêu Chú ý HS đọc lại Mở SGK Chú ý theo dõi Nhiều em Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con Chú ý - HS đọc QS TL tranh Lắng nghe Nhiều HS Lắng nghe Lắng nghe Ngày dạy : Tiết 77 - 78 ay â - ây I. Mục tiêu: - HS đọc được : ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - HS viết được : ay, ây, mây bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS khá, giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy – học : - GV: SGK, VTV, bộ chữ - HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 5’ 12’ 3’ 5’ 4’ 18’ 3’ 5’ 8’ 1’ 1/ Ổn định: 2/ Kiểểm tra: uôi, ươi - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng NX, ghi điểm Cho HS viết: tuổi thơ, túi lưới NX, chữ viết HS NX bước KT 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần có kết thúc bằng âm y, đó là vần ay, ây Ghi bảng tựa bài GV đọc mẫu 2 lần Gọi HS đọc lại Vần thứ nhất sẽ học là vần ay, ghi bảng Đọc mẫu b/ Dạy vần: * Nhận diện vần : ay - Gọi HS phân tích vần : ay Cho HS so sánh ay với ai. Y/C HS ghép vần ay - GV cài - KT HS * Phát âm và đánh vần: - GV đánh vần, đọc trơn mẫu - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần ay - Có vần ay các em tìm thêm âm gì để được tiếng: bay? - Y/C HS cài tiếng: bay - GV cài, KT HS - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng: bay - Gọi HS phân tích tiếng: bay - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: bay - Gọi HS đánh vần, đọc trơn - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh - Rút ra ghi từ khoá: máy bay - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc tiếng: bay; từ khoá: máy bay - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược. * Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: â - ây - HD qui trình tương tự như vần uôi - Cho HS so sánh ây với ay - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự. * Thư giãn: c/ Hướng dẫn viết: Viết mẫu nêu qui trình viết: Y/C HS viết NX chữ viết HS d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: Ghi từ ngữ lên bảng. Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ. Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc lại 4 từ GV đọc mẫu 4 từ Gọi HS đọc lại Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự. GV đọc mẫu cả bài Y/C cả lớp đồng thanh bài TIẾT 2 1/ Luyện đọc: Hỏi lại tựa bài - Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp phân tích tiếng mới học. - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa. - Cuối câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu HD cách đọc. * Luyện đọc trong SGK : Y /C HS mở SGK Đọc mẫu cả bài Gọi HS đđọc bài tiếp sức. NX ghi điểm Gọi HS đọc cả bài * Thư giãn : 2/ Luyện viết : Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : ay, máy bay, ây, nhảy dây . Y/C HS viết Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. NX chữ viết HS 3/ Luyện nói : Gọi HS đọc tựa bài Y/C HS QS tranh TL nội dung - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ Gọi HS trình bày ý kiến NX sửa câu HS nói Tóm nội dung tranh, giáo dục 4/ Nhận xét, dặn dò : Học lại bài Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ mới học cho đúng và đẹp. NX tiết học 3, 4 HS 2 HS Viết bảng con Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe HS đọc Theo dõi HS đọc lại HS thực hiện HS nêu Cài bảng cài Chú ý Theo dõi Cá nhân, tổ, lớp 1 HS nêu Ghép bảng cài Chú ý HS nêu QS, theo dõi HS nêu Lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp QS, trả lời QS, đọc nhẩm HS tìm Vài HS Vài HS Nhiều HS QS, lắng nghe Viết bảng con QS, theo dõi HS tìm Vài HS HS đọc HS đọc Vài HS Lắng nghe HS đọc Vài HS Theo dõi Đồng thanh HS nêu Nhiều em QS, nêu Theo dõi HS tìm HS đọc, phân tích QS, nêu HS nêu Chú ý HS đọc lại Mở SGK Chú ý theo dõi Nhiều em Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con Chú ý HS đọc QS TL tranh Lắng nghe Nhiều HS Lắng nghe Lắng nghe Ngày dạy : Tiết 79 - 80 Tuần 9 Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc được các vần có kết thúc i/y ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - HS viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. II. Đồ dùng dạy – học : - GV: SGK, VTV, kẻ bảng - HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 5’ 12’ 3’ 5’ 4’ 18’ 3’ 5’ 8’ 1’ 1/ Ổn định: 2/ Kiểểm tra: ay, ây - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng NX, ghi điểm Cho HS viết: ngày hội, cây cối. NX, chữ viết HS NX bước KT 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Y/C HS QS tranh nêu nội dung Ghi vần vào khung Gọi HS phân tích, đọc Gọi HS nêu các vần đã học trong tuần. Ghi bảng tựa bài Đọc mẫu b/ Ôân tập: Đính bảng ôn lên bảng gọi HS đọc thứ tự, không thứ tự. Nêu y/c bảng ôn Gọi HS ghép vần tiếp sức Y/C HS ghép vào SGK Gọi HS đọc * Thư giãn: c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: Ghi từ ngữ lên bảng. Gọi HS tìm tiếng có vần đã ôn 1 lượt 3 từ. Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, ... để vở. NX chữ viết HS 3/ Luyện nói : Gọi HS đọc tựa bài Y/C HS QS tranh TL nội dung - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ Gọi HS trình bày ý kiến NX sửa câu HS nói Tóm nội dung tranh, giáo dục 4/ Nhận xét, dặn dò : Học lại bài Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ mới học cho đúng và đẹp. NX tiết học 3, 4 HS 2 HS Viết bảng con Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe HS đọc Theo dõi HS đọc lại HS nêu HS nêu Cài bảng cài Chú ý Theo dõi Cá nhân, tổ, lớp HS nêu Ghép bảng cài Chú ý HS nêu QS, theo dõi HS thực hiện Lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp QS, trả lời QS, đọc nhẩm HS tìm Vài HS Vài HS Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con QS, theo dõi HS tìm Vài HS Vài HS Vài HS HS đọc Lắng nghe HS đọc Vài HS Theo dõi Đồng thanh HS nêu Nhiều em QS, nêu Theo dõi HS tìm HS đọc, phân tích QS, nêu 1 HS nêu Chú ý HS đọc lại Mở SGK Chú ý theo dõi Nhiều em Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con Chú ý HS đọc QS TL tranh Lắng nghe Nhiều HS Lắng nghe Lắng nghe Ngày dạy : Tiết 85 - 86 Tuần 10 iu êu I. Mục tiêu: - HS đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - HS viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó. - HS khá, giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy – học : - GV: SGK, VTV, bộ chữ - HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 5’ 12’ 3’ 5’ 4’ 18’ 3’ 5’ 8’ 1’ 1/ Ổn định: 2/ Kiểểm tra: au, âu - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng NX, ghi điểm Cho HS viết: rau cải, sáo sậu. NX, chữ viết HS NX bước KT 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần có kết thúc bằng âm u, đó là vần iu, êu. Ghi bảng tựa bài GV đọc mẫu 2 lần Gọi HS đọc lại Vần thứ nhất sẽ học là vần iu, ghi bảng Đọc mẫu b/ Dạy vần: * Nhận diện vần : iu - Gọi HS phân tích vần : iu Cho HS so sánh iu với au Y/C HS ghép vần iu - GV cài - KT HS * Phát âm và đánh vần: - GV đánh vần, đọc trơn mẫu - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần iu - Có vần iu các em tìm thêm âm vá dấu gì để được tiếng: rìu? - Y/C HS cài tiếng: rìu - GV cài, KT HS - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng: rìu - Gọi HS phân tích tiếng: rìu - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: rìu - Gọi HS đánh vần, đọc trơn - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh - Rút ra ghi từ khoá: lưỡi rìu - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc tiếng: rìu; từ khoá: lưỡi rìu - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược. - Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: êu - HD qui trình tương tự như vần iu - Cho HS so sánh êu với iu - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự. * Thư giãn: c/ Hướng dẫn viết: Viết mẫu nêu qui trình viết: Y/C HS viết NX chữ viết HS d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: Ghi từ ngữ lên bảng. Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ. Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc lại 4 từ GV đọc mẫu 4 từ Gọi HS đọc lại Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự. GV đọc mẫu cả bài Y/C cả lớp đồng thanh bài TIẾT 2 1/ Luyện đọc: Hỏi lại tựa bài - Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp phân tích tiếng mới học. - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa. - Cuối câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu HD cách đọc. * Luyện đọc trong SGK : Y /C HS mở SGK Đọc mẫu cả bài Gọi HS đđọc bài tiếp sức. NX ghi điểm Gọi HS đọc cả bài * Thư giãn : 2/ Luyện viết : Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Y/C HS viết Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. NX chữ viết HS 3/ Luyện nói : Gọi HS đọc tựa bài Y/C HS QS tranh TL nội dung - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ Gọi HS trình bày ý kiến NX sửa câu HS nói Tóm nội dung tranh, giáo dục 4/ Nhận xét, dặn dò : Học lại bài Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ mới học cho đúng và đẹp. NX tiết học 3, 4 HS 2 HS Viết bảng con Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe HS đọc Theo dõi HS đọc lại HS nêu HS nêu Cài bảng cài Chú ý Theo dõi Cá nhân, tổ, lớp HS nêu Ghép bảng cài Chú ý HS nêu QS, theo dõi HS nêu Lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp QS, trả lời QS, đọc nhẩm HS tìm HS đọc Vài HS Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con QS, theo dõi HS tìm HS đọc Vài HS HS đọc Vài HS Lắng nghe HS đọc Vài HS Theo dõi Đồng thanh HS nêu Nhiều em QS, nêu Theo dõi HS tìm HS đọc, phân tích QS, nêu HS nêu Chú ý HS đọc lại Mở SGK Chú ý theo dõi Nhiều em Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con Chú ý HS đọc QS TL tranh Lắng nghe Nhiều HS Lắng nghe Lắng nghe Ngày dạy : Tiết 87 - 88 Tuần 10 Ôn tập giữa kì I Ngày dạy : Tiết 89 - 90 Tuần 10 Kiểm tra định kì giữa kì I Ngày dạy : Tiết 91 - 92 Tuần 10 iêu yêu I. Mục tiêu: - HS đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - HS viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu - HS khá, giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy – học : - GV: SGK, VTV, bộ chữ - HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 5’ 12’ 3’ 5’ 4’ 18’ 3’ 5’ 8’ 1’ 1/ Ổn định: 2/ Kiểểm tra: iu, êu - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng NX, ghi điểm Cho HS viết: chịu khó, cây nêu. NX, chữ viết HS NX bước KT 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần có kết thúc bằng âm u, đó là vần iêu, yêu. Ghi bảng tựa bài GV đọc mẫu 2 lần Gọi HS đọc lại Vần thứ nhất sẽ học là vần iêu, ghi bảng Đọc mẫu b/ Dạy vần: * Nhận diện vần : iêu - Gọi HS phân tích vần : iêu Cho HS so sánh iêu với êu Y/C HS ghép vần iêu - GV cài - KT HS * Phát âm và đánh vần: - GV đánh vần, đọc trơn mẫu - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần: iêu - Có vần iêu các em tìm thêm âm vá dấu gì để được tiếng: diều? - Y/C HS cài tiếng: diều - GV cài, KT HS - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng: diều - Gọi HS phân tích tiếng: diều - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: diều - Gọi HS đánh vần, đọc trơn - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh - Rút ra ghi từ khoá: diều sáo. - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc tiếng: diều; từ khoá: diều sáo. - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược. - Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: yêu - HD qui trình tương tự như vần iêu - Cho HS so sánh yêu với iêu - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự. * Thư giãn: c/ Hướng dẫn viết: Viết mẫu nêu qui trình viết: Y/C HS viết NX chữ viết HS d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: Ghi từ ngữ lên bảng. Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ. Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự Gọi HS đọc lại 4 từ GV đọc mẫu 4 từ Gọi HS đọc lại Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự. GV đọc mẫu cả bài Y/C cả lớp đồng thanh bài TIẾT 2 1/ Luyện đọc: Hỏi lại tựa bài - Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp phân tích tiếng mới học. - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa. - Cuối câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu HD cách đọc. * Luyện đọc trong SGK : Y /C HS mở SGK Đọc mẫu cả bài Gọi HS đđọc bài tiếp sức. NX ghi điểm Gọi HS đọc cả bài * Thư giãn : 2/ Luyện viết : Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Y/C HS viết Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. NX chữ viết HS 3/ Luyện nói : Gọi HS đọc tựa bài Y/C HS QS tranh TL nội dung - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ Gọi HS trình bày ý kiến NX sửa câu HS nói Tóm nội dung tranh, giáo dục 4/ Nhận xét, dặn dò : Học lại bài Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ mới học cho đúng và đẹp. NX tiết học 3, 4 HS 2 HS Viết bảng con Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe HS đọc Theo dõi HS đọc lại HS nêu HS nêu Cài bảng cài Chú ý Theo dõi Cá nhân, tổ, lớp HS nêu Ghép bảng cài Chú ý HS nêu QS, theo dõi HS thực hiện Lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp QS, trả lời QS, đọc nhẩm HS tìm Vài HS Vài HS HS đọc QS, lắng nghe Viết bảng con QS, theo dõi HS tìm HS đọc HS đọc Vài HS Vài HS Lắng nghe HS đọc Vài HS Theo dõi Đồng thanh HS nêu Nhiều em QS, nêu Theo dõi HS tìm HS đọc, phân tích QS, nêu HS nêu Chú ý HS đọc lại Mở SGK Chú ý theo dõi Nhiều em Vài HS QS, lắng nghe Viết bảng con Chú ý HS đọc QS TL tranh Lắng nghe Nhiều HS Lắng nghe Lắng nghe
Tài liệu đính kèm: