1. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính:
87 : 3 92 : 5
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Khai thác :
* Ghi phép tính 648 : 3 = ? lên bảng.
+ Em có nhận xét về số chữ số của số bị chia và số chia?
- KL: Đây là phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Hướng dẫn thực hiện qua các bước như trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu vài em nêu lại cách chia.
- Mời hai em nêu cách thực hiện phép tính.
- GVghi bảng như SGK.
phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quËn hoµng mai Trêng tiÓu häc T©n Mai GV: NguyÔn ThÞ Mai Líp : 3A5 kÕ ho¹ch d¹y häc M«n: TOÁN TuÇn: 15 Ngµy d¹y: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - HS biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư). - Bài tập cần làm Bài 1 (cột 1,3,4), bài 3, bài 4. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Thêi gian Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1’ 36’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 87 : 3 92 : 5 - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Khai thác : * Ghi phép tính 648 : 3 = ? lên bảng. + Em có nhận xét về số chữ số của số bị chia và số chia? - KL: Đây là phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số. - Hướng dẫn thực hiện qua các bước như trong sách giáo khoa. - Yêu cầu vài em nêu lại cách chia. - Mời hai em nêu cách thực hiện phép tính. - GVghi bảng như SGK. * Giới thiệu phép chia : 236 : 5 - Ghi lên bảng phép tính: 236 : 5 = ? - HS xung phong thực hiện lên bảng? - Nhận xét, chữa bài. - Gọi HS nhắc lại cách thực hiện. - Ghi bảng như SGK. c. Luyện tập Bài 1: MT: Cñng cè kÜ thuËt chia sè cã 3 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè - Gọi h/s khá làm mẫu 905 5 40 05 0 181 - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : MT: vËn dông ®Ó gi¶i to¸n - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1 em lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: MT: Cñng cè c¸ch gi¶m 1 sè ®i mét sè lÇn - Gọi học sinh đọc bài tập 3. - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. + Muốn giảm đi 1 số lần ta làm thế nào? - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.. - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Số bị chia là số có 3 chữ số ; số chia là số có 1 chữ số. - Lớp thực hiện phép tính theo cặp. 648 3 6 216 04 3 18 18 0 - Hai em nêu cách chia. - 1 em xung phong lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con. 236 5 36 47 1 236 : 5 = 47 (dư 1) - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con. 872 4 390 5 905 5 07 218 30 65 40 181 32 0 05 0 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vơ.û - Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung. Giải : Số hàng có tất cả là : 234 : 9 = 26 hàng Đ/ S: 26 hàng - Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài 3, lớp đọc thầm. + Ta chia số đó cho số lần. - Cả lớp làm vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài: + giảm 432 m đi 8 lần: 432 : 8 = 54 (m) ... IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quËn hoµng mai Trêng tiÓu häc T©n Mai GV: NguyÔn ThÞ Mai Líp : 3A5 kÕ ho¹ch d¹y häc M«n: TOÁN TuÇn: 15 Ngµy d¹y: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT) I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - - Bài tập cần làm Bài 1 (cột 1,2,4), bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy toán 3. III. Hoạt động dạy học: Thêi gian Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1’ 36’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 905 : 5 489 : 5 - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Khai thác: - Ghi phép tính 560 : 8 lên bảng . - Yêu cầu nêu nhận xét về đặc điểm phép tính? - Mời 1 em thực hiện phép tính. - Yêu cầu vài em nêu lại cách chia. - GV ghi bảng như SGK. * Giới thiệu phép chia : 632 :7 - GV ghii bảng: 632 : 7 = ? - Yêu cầu lớp tự thực hiện phép. - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Gọi HS nêu cách thực hiện. - GV ghi bảng như SGK. 3. Luyện tập: Bài 1: MT: RÌn luyÖn kÜ n¨ng lµm tÝnh chia - Yêu cầu HS tự làm bài. (HS TB, yếu) - Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : MT: vËn dông phÐp chia ®Ó gi¶i to¸n - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Yêu cầu cả lớp tự làm bài . - Gọi một em lên bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 3: MT: cñng cè c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè - Gọi học sinh đọc bài 3 . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và xem lại bài tập . - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi, nhận xét . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Đây là phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số . - Lớp tiến hành đặt tính. 560 8 56 70 00 - Hai học sinh nhắc lại cách chia. - Lớp dựa vào ví dụ 1 đặt tính rồi tính. - 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung. 632 7 63 90 02 0 2 632 : 7 = 90 (dư 2) - Một em nêu đề bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Hai học sinh thực hiện trên bảng. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn . - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở. - Một em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung: Giải: 365 : 7 = 52 ( dư 1 ) Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày. Đ/ S:52 tuần lễ và 1 ngày - Một em đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vào vở. - HS nêu kết quả, lớp bổ sung: + Phép chia 185 : 6 = 30 ( dư 5) - đúng + Phép chia 283 : 7 = 4 ( dư 3 ) - sai. IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quËn hoµng mai Trêng tiÓu häc T©n Mai GV: NguyÔn ThÞ Mai Líp : 3A5 kÕ ho¹ch d¹y häc M«n: TOÁN TuÇn: 15 Ngµy d¹y: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách sử dụng bảng nhân. - Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhân như trong SGK. III.Hoạt động dạy học: Thêi gian Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1’ 36’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 432 : 8; 489 : 5 - Giáo viên nhận ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu cấu tạo bảng nhân: Treo bảng nhân đã kẻ sẵn lên bảng và giới thiệu: - Hàng đầu tiên, cột đầu tiên đều gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số. - Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là tích của 2 số: 1 số ở hàng và 1 số ở cột tương ứng. - Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân. 2.Hướng dẫn cách sử dụng bảng nhân : - Nêu ví dụ: muốn tìm kết quả 3 4 =? ta tìm số 4 ở cột đầu tiên, tìm số 3 ở hàng đầu tiên, dùng thước đặt dọc theo hai mũi tên gặp nhau ở ô có số 12. Số 12 là tích của 4 và 3. Vậy 4 3 = 12 c. Luyện tập: Bài 1: MT: Dïng b¶ng nh©n ®Ó t×m sè thÝch hîp ë - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu tự tra bảng nhân và nêu kết quả tính. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : MT: Cñng cè c¸ch t×m sè bÞ chia, sè chia, th¬ng dùa vµo b¶ng chia Yêu cầu học sinh nêu đề bài . - Kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa. - Yêu cầu HS tự làm bài. (HS khá) - Gọi 3 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét chung về bài làm của học sinh. Bài 3: MT: Cñng cè gi¶i to¸n cã 2 phÐp tÝnh - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. -G ọi một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn. - Lớp thực hành tra bảng nhân theo giáo viên hướng dẫn dùng thước dọc theo hai mũi tên để gặp nhau ở ô có số 12 chính là tích của 3 và 4. - HS nêu VD khác. - Vài em nhắc lại cấu tạo và cách tra bảng nhân. - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 . - Cả lớp tự làm bài. - Nêu miệng cách sử dụng bảng nhân để tìm kết quả. Lớp theo dõi bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện nhẩm ra kết quả. - 3 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. T .Số 2 2 7 T. Số 4 4 8 Tích 8 8 56 - Một em đọc đề bài 3. - Phân tích bài toán. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung: Giải : Số huy chương bạc là : 8 3 = 24 ( huy chương ) Số huy chương có tất cả là : 8 + 24 = 32 ( huy chương ) Đ/S: 32 huy chương - Vài học sinh nhắc lại cách sử dụng bảng nhân. IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quËn hoµng mai Trêng tiÓu häc T©n Mai GV: NguyÔn ThÞ Mai Líp : 3A5 kÕ ho¹ch d¹y häc M«n: TOÁN TuÇn: 15 Ngµy d¹y: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách sử dụng bảng chia - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy học: Bảng chia như trong SGK III. Hoạt động dạy học: Thêi gian Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1’ 36’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tả sự chuẩn bị củaHS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu cấu tạo bảng chia . Treo bảng chia đã kẻ sẵn lên bảng hướng dẫn học sinh quan sát. - Các hàng số bị chia, hàng số chia , cột thương và cách tìm các bảng chia. - Lần lượt giới thiệu tương tự như đã giới thiệu bảng nhân. c. Cách sử dụng bảng chia. - Giáo viên nêu ví dụ muốn tìm kết quả 12 : 4 = ? - Hướng dẫn cách dò : tìm số 4 ở cột đầu tiên theo mũi tên đến số 12 và từ số 12 dò tới số 3 ở hàng đầu tiên . Số 3 chính là thương của 12 và 4 d. Luyện tập: Bài 1: MT: Dïng b¶ng nh©n ®Ó t×m sè thÝch hîp ë - Yêu cầu tự tra bảng và nêu kết quả tính. (HS yếu) - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài . - Gọi h/s nêu kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: : MT: Cñng cè c¸ch t×m sè bÞ chia, sè chia, th¬ng dùa vµo b¶ng chia Yêu cầu học sinh nêu đề bài 2. (HS khá) - Treo bảng đã kẻ sẵn . - Yêu cầu HS quan sát tự làm bài. - Gọi 3 em lên bảng tính và điền kết quả vào ô trống. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: MT: Cñng cè gi¶i to¸n cã 2 phÐp tÝnh (HS giỏi) - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Cả lớp quan sát lên bảng theo dõi giáo viên hướng dẫn để nắm về cấu tạo của bảng chia gồm có các số bị chia , số chia thuộc hàng và cột nào và ô nào ở hàng cột nào là thương . - Lớp thực hành tra bảng chia theo hướng dẫn dùng thước dọc theo hai mũi tên để gặp nhau ở ô có số 3 chính là thương của 12 và 4 - Vài em nhắc lại cấu tạo và cách tra bảng chia - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Nêu miệng cách sử dụng bảng chia để tìm kết quả. - Đặt thước dọc theo hai số 6 và 42 gặp nhau ở ô có số 7 ( chính là thương của 42 và 6 ) - lớp theo dõi bổ sung. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp tự làm bài. - Ba em lên bảng tính rồi điền số thích hợp vào ô trống. Lớp theo dõi bổ sung. Số BC 16 45 72 S. Chia 4 5 9 Thương 4 9 8 - Một em đọc đề bài 3. - Cả lớp phân tích bài toán rồi làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung : Giải : Số trang sách Minh đã đọc là : 132 : 4 = 33 (trang ) Số trang sách Minh còn phải đọc là: 132 – 33 = 99 (trang ) Đ/S: 99 trang - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quËn hoµng mai Trêng tiÓu häc T©n Mai GV: NguyÔn ThÞ Mai Líp : 3A5 kÕ ho¹ch d¹y häc M«n: TOÁN TuÇn: 15 Ngµy d¹y: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải bài toán có hai phép tính. Bài 1 (a, c), bài 2 (a, b, c), bài 3, bài 4 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Thêi gian Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1’ 36’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1: - MT Biết làm tính nhân bước đầu làm quen với cách viết gọn - Gọi học sinh nêu bài tập 1 (HS TB, yếu) - Yêu cầu 2 em lên bảng tự đặt tính và tính kết quả. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - MT Biết làm tính chia bước đầu làm quen với cách viết gọn Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp cùng làm mẫu một bài . - Yêu cầu HS tự làm bài. (HS khá) - Gọi 2 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: (HS giỏi)MT: giải bài toán có hai phép tính - Gọi đọc bài trong sách giáo khoa . - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: MT: giải bài toán có hai phép tính Gọi 1 học sinh đọc bài 4. (HS giỏi) - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3 Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm . - Hai học sinh lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước. - Lớp theo dõi nhận xé. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu yêu cầu đề. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 2 học sinh thực hiện trên bảng. - Em khác nhận xét bài bạn. - Đổi chéo vở để KT bài nhau. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2 học sinh lên bảng thực hiện . 396 3 630 7 457 4 09 132 00 90 05 114 06 0 17 0 1 - Một học sinh đọc đề bài . - Nêu dự kiện và yêu cầu đề bài . - Cả lớp làm vào vở . - Một em giải bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Quãng đường BC dài là : 172 4 = 688 (m) Quãng đường AC dài : 172 + 688 = 860 (m) Đ/ S: 860 m - Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài 4. - Cả lớp làm vào vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung: Giải : Số chiếc áo len đã dệt: 450 : 5 = 90 ( chiếc áo ) Số chiếc áo len còn phải dệt : 450 – 90 = 360 ( chiếc áo ) Đ/S :360 chiếc áo IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
Tài liệu đính kèm: