Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Minh Thủy

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Minh Thủy

1. Bài cũ: 5’

- Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức sau: 12 + 7 x 9 375 - 45 : 3

- Nhận xét ghi điểm.

2. Bài mới: 33’

a) Giới thiệu bài:

b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc :

* Giới thiệu quy tắc

- Ghi lên bảng 2 biểu thức :

 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5 ) : 5

- Yêu cầu HS tìm cách tính giá trị của 2 biểu thức trên.

- Mời 1HS lên bảng thực hiện tính giá trị của biểu thức thứ hai.

- Nhận xét chữa bài.

+ Em hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức trên?

+ Vậy khi tính giá trị của biểu thức ta cần chú ý điều gì?

- Viết lên bảng biểu thức: 3 x ( 20 - 10 )

- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức trên và thực hành tính vào nháp.

- Mời 1HS lên bảng thực hiện.

- Nhận xét chữa bài.

- Cho HS học thuộc QT.

 

doc 19 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Minh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011 
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2: TOÁN
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo)
I/ Mục tiêu: 
- Biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ cho BT3.
III/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ: 5’
- Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức sau: 12 + 7 x 9 375 - 45 : 3
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: 33’ 
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc :
* Giới thiệu quy tắc
- Ghi lên bảng 2 biểu thức : 
 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5 ) : 5 
- Yêu cầu HS tìm cách tính giá trị của 2 biểu thức trên.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện tính giá trị của biểu thức thứ hai.
- Nhận xét chữa bài.
+ Em hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức trên?
+ Vậy khi tính giá trị của biểu thức ta cần chú ý điều gì?
- Viết lên bảng biểu thức: 3 x ( 20 - 10 )
- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức trên và thực hành tính vào nháp.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét chữa bài.
- Cho HS học thuộc QT.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn tương tự.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. 
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
- 2HS nhắc lại QT vừa học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- HS trao đổi theo cặp tìm cách tính.
- 1HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét bổ sung:
30 + 5 : 5 = 30 +1 (30+ 5): 5 = 35: 5 
 = 31 = 7 
+ Giá trị của 2 biểu thức trên khác nhau.
+ Cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, rồi thực hiện các phép tính đúng thứ tự.
- Lớp thực hành tính giá trị biểu thức.
- 1HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung: 
3 x ( 20 – 10 ) = 3 x 10
 = 30
- Nhẩm HTL quy tắc.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- 1 em nhắc lại cách thực hiện.
- 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
- Một em yêu cầu BT.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Hai học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung .
- 1HS đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
TIẾT 5, 6: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
MỒ CÔI XỬ KIỆN
I/ Mục tiêu: 
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* Kể lai được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện)
- KNS: Tư duy sáng tạo; Ra quyết định: Giải quyết vấn đề. Lắng nghe tích cực.
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh ảnh minh họa trong sách giáo khoa. 
 III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Về thăm quê và TLCH.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 70’
*Tập đọc
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: 
* Đọc mẫu toàn bài.
- Cho học sinh quan sát tranh.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV theo dõi sửa lỗi phát âm.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
- Kết hợp giải thích các từ khó trong sách giáo khoa (Mồ Cô , bồi thường ).
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Mời 3 nhóm thi đọc ĐT 3 đoạn.
+ Mời 1HS đọc cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
 - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì ? 
+ Theo em, nếu ngửi mùi thơm của thức ăn trong quán có phải trả tiền không? Vì sao?
- Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2, cả lớp đọc thầm trao đổi và TLCH:
+ Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông dân ?
+ Khi bác nông dân nhận có hít mùi thơm trong quán Mồ Côi xử thế nào? 
+ Thái độ của bác nông dân như thế nào khi nghe lời phán xử?
- Mời một em đọc đoạn lại 2 và 3, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi:
+ Tại sao Mồ Côi lại bảo bác nông dân xóc đúng 10 lần? 
+ Mồ Côi đã nói gì sau phiên tòa ?
- KL: Mồ Côi xử trí thật tài tình, công bằng đến bất ngờ ... 
d) Luyện đọc lại : 
- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 2 và 3. 
- Mời lần lượt mỗi nhóm 4 em lên thi đọc phân vại đoạn văn. 
- Mời một em đọc cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
­) Kể chuyện 
* Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện.
* H/dẫn kể toàn bộ câu chuyện theo tranh.
 - Treo các tranh đã chẩn bị sẵn trước gợi ý học sinh nhìn tranh để kể từng đoạn. 
- Gọi một em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
- Yêu cầu từng cặp học sinh lên kể .
- Gọi 3 em tiếp nối nhau kể 3 đoạn câu chuyện trước lớp.
- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện. 
- Giáo viên cùng lớp bình chọn em kể hay nhất .
 3. Củng cố dặn dò: 5’ 
- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện. 
- 3HS lên bảng đọc bài thơ + TLCH theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- Quan sát tranh.
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Tìm hiểu các TN mới ở sau bài đọc.
- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm.
- 3 nhóm nối tiếp nhau thi ĐT3 đoạn trong bài.
- 1 em đọc cả bài.
- Đọc thầm đoạn 1 câu chuyện 
+ Trong câu chuyện có chủ quán, bác nông dân và chàng Mồ Cô.
+ Về tội bác nông dân vào quán hít các mùi thơm của gà quay, heo rán mà không trả tiền 
+ Nối tiếp nhau phát biểu.
- Một em đọc đoạn 2 của bài cả lớp theo dõi và trả lời :
+ Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm nắm chứ không mua gì cả.
+ Xử bác nông dân phải bồi thường, đưa 20 đồng để quan tòa phân xử.
+ Bác giãy nảy lên 
- 1 em đọc đoạn lại đoạn 2 và 3, cả lớp đọc thầm theo .
+ Vì bác xóc 2 đồng bạc đúng 10 lần mới đủ 20 đồng.
+ Mồ Côi nói : bác này đã bồi thường đủ số tiền vì một bên hít mùi thơm và một bên nghe tiếng bạc thế là công bằng.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- 4 em lên phân vai các nhân vật thi đọc diễn cảm đoạn văn. 
- 1 Học sinh đọc lại cả câu chuyện. 
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. 
- Quan sát 4 tranh ứng với ND 3 đoạn.
- 1 Học sinh khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 câu chuyện.
- Từng cặp tập kể.
- 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu chuyện
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
TIẾT 7: TOÁN (ÔN)
ÔN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.
I/ Mục tiêu: 
- Biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ cho BT3.
III/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ: 5’
- Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức sau: 719 - 7 x 9 375 + 45 : 5
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: 33’ 
* Giới thiệu bài: 
* Luyện tập:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 90 – (30 – 20) b) 100 – (60 + 10)
 90 – 30 – 20 100 – 60 + 10 
c) 135 – ( 30 + 5) d) 70 + (40 -10)
 135 – ( 30 + 5) 70 + (40 -10)
- Nhận xét bài làm của HS sau mỗi lần giơ bảng.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) (370 + 12) : 2 b) (231 – 100) x 2
 370 +12 : 2 231 – 100 x 2
c) 14 x 6 : 2 d) 900 – 200 – 100
 14 x (6 : 2) 900 – (200 – 100)
- Nhận xét bài làm của HS sau mỗi lần giơ bảng.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
Bài 3: Số?
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
(40 – 20) : 5
63 : (3 x 3)
48 : (8 : 2)
48 : 8 : 2
(50 + 5) : 5
(17 + 3) x 4
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng phụ.
- Củng cố tìm giá trị của biểu thức.
Bài 4: Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? ( Giải bằng 2 cách)
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính.
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
- 2HS nhắc lại QT vừa học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- 1 em nhắc lại cách thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Một em yêu cầu BT.
- 1 em nhắc lại cách thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- 1HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 1HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng phụ.
- 1HS đọc đề bài toán, HS cả lớp đọc thầm.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011
TIẾT 7: TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( )
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “”
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ : 5’
- Gọi 2HS lên bảng làm BT:
 ( 74 - 14 ) : 2 81 : ( 3 x 3 )
 - Nhận xét ghi điểm.
 2. Bài mới: 33’
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp tính chung một biểu thức.
- Yêu cầu HS làm vào vở các biểu thức còn lại.
- Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. 
- Nhận xét chung về bài làm của học sinh. 
Bài 3 (dòng 1)
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
Bài 4: Trò chơi thi xếp hình
HD cách chơi 
Tuyên dương cá nhân tổ xếp nhanh đúng
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu đề bài .
- Cả lớp làm chung một bài mẫu .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 học sinh thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. 
- Một học sinh nêu yêu cầu bài . 
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét chữa bài. 
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào vở
- Cả lớp cùng tham gia chơi 
- Hai em nêu lại QT tính giá trị biểu thức.
TIẾT 7: TOÁN (ÔN)
LUYỆ ... giải đúng.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hình vẽ để kẻ một đoạn thẳng để có hình vuông .
- Gọi hai học sinh lên bảng kẻ .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ 
- Gọi hai học sinh lên bảng vẽ .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài .
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 2HS lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp quan sát mô hình.
- 1HS lên đo rồi nêu kết quả.
- Lớp rút ra nhận xét:
+ Hình vuông ABCD có 4 góc đỉnh A, B, C, D đều là góc vuông.
+ Hình vuông ABCD có 4 cạnh đều bằng nhau : AB = BC = CD = DA. 
- Học sinh nhắc lại KL.
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài. .
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình vuông : EGHI .
+ Các hình ABCD và MNPQ không phải là hình vuông.
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp thực hiện dùng thước đo độ dài các cạnh hình vuông và kết luận :
- Ta có : 4 cạnh của hình vuông ABCD là 3 cm và độ dài 4 cạnh hình vuông MNPQ là 4cm. 
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát hình vẽ và thực hiện kẻ thêm một đoạn thẳng để tạo ra hình vuông.
- 2HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét bổ sung.
- Vẽ theo mẩu:
Lớp vẽ vào vở.
Hai học sinh lên bảng vẽ.
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN
VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
 I/ Mục tiêu: 
- Củng cố cách viết một bài văn về thành thị, nông thôn.
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Yêu cầu 1HS kể những điều mình biết về nông thôn (thành thị).
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: 33’ 
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn HS làm BT:
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .
- Nhắc nhở HS trước khi làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Mời 5 - 6 em thi đọc bài làm của mình trước lớp. 
- Nhận xét, chấm điểm 1 số bài viết tốt. 
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà đọc lại tất cả các bài TĐ và HTL từ đầu năm đến giờ để chuẩn bị tuần sau ôn tập và KT.
- 2 em lên bảng trả lời nội dung câu hỏi của GV. 
- Cả theo dõi.
- Lắng nghe.
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý.
- Lắng nghe hướng dẫn 
- Cả lớp viết bài vào VBT.
- Đọc lại bài của mình trước lớp từ (5- 6 em)
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất .
TIẾT 3: CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
ÂM THANH THÀNH PHỐ
I/ Mục tiêu: 
- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Tìm được từ có vần ui/ uôi(bt2)
- Làm đúng bt3 a/b
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.
III/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- yêu cầu 2HS lên bảng viết 5 từ có vần ăc/ăt, cả lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài, ghi điểm.
2. Bài mới: 33’
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc 1 lần đoạn chính tả.
- Yêu cầu 2em đọc lại.
+ Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết sai?
- Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở. 
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
- Đọc lại đoạn văn để học sinh soát lỗi .
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở. 
- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên 
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính .
- Mời 5 em đọc lại kết quả .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
- 3 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. 
- Dặn về học bài và làm bài xem trước bài mới. 
- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc lại đoạn chính tả.
+ Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người, tên địa danh ... 
+ Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con (Hải , Cẩm Phả, Bét – tô – ven, pi – a – nô)
- Nghe - viết vào vở.
- Dò bài và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.
- 3 nhóm lên thi tiếp sức, cả lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.
- 5HS đọc lại kết quả đúng: 
+ ui: cúi, cặm cụi, bụi, bùi, dụi mắt, đui, đùi, lùi, tủi thân 
+ uôi : tuổi trẻ , chuối , buổi , cuối , đuối , nuôi , muỗi , suối  
TIẾT 5: DHPH MÔN TOÁN
ÔN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
I/ Mục tiêu :
- Biết tính giá trị biểu thức ở cả 3 dạng .
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Nội dung bài tập 3 chép sẵn vào bảng phụ .
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ : 5’
- Goi 2HS lên bảng làm BT: Tính giá trị của biểu thức: 123 : (42 - 39) (100 + 13) x 5
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: 33’ 
* Giới thiệu bài: 
* Luyện tập:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 655 – 30 + 25 b) 876 + 23 - 300
c) 112 x 4 : 2 d) 884 : 2 : 2
- Nhận xét bài làm của HS sau mỗi lần giơ bảng.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 + 5 x 5 b) 160 – 48 : 4
c) 732 + 46 : 2 d) 974 – 52 x 3
- Nhận xét bài làm của HS sau mỗi lần giơ bảng.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
Bài 3: Nối (theo mẫu)
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
180
87 – (36 – 4)
47
150 : (3 + 2)
900
12 + 70 : 2
55
60 + 30 x 4
30
(320 – 20) x 3
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng phụ.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
Bài 4: Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam? ( Giải bằng hai cách)
- Thu vở và chấm.
- Nhận xét chung bài làm của HS.
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- 1 em nhắc lại cách thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Một em yêu cầu BT.
- 1 em nhắc lại cách thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- 1HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 1HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng phụ.
- 1HS đọc đề bài toán, HS cả lớp đọc thầm.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
TIẾT 6: DHPH MÔN TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT
I/ Mục tiêu : 
- Biết nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc ) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh góc)
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Các mô hình có dạng hình chữ nhật ; E ke , thước kẻ, thước đo chiều dài .
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ : 5’
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập
456 : 5 784 : 7
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: 33’
* Giới thiệu bài: 
* Luyện tập :
b) Luyện tập:
M
N
B
A
Bài 1: Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau:
P
Q
C
D
S
R
G
E
I
H
U
T
- Củng cố nhận dạng hình chữ nhật.
B
A
M
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
C
N
D
a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là:
AMND ; ................. ; .................
b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là:
+ AM = 1cm ; MN = ... ; DN = ... ; AD = ....
+ MB = 3cm ; BC = ... ; CN = ... ; MN = ....
+ BC = 4cm ; CD = ... ; AD = ... ; AB = ....
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng phụ.
- Củng cố về nhận dạng hình chữ nhật và độ dài các cạnh của hình chữ nhật.
Bài 3:Trò chơi vẽ hình:
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật:
- Thu phiếu bài tập và chấm.
- Nhận xét chung bài vẽ của HS.
- Củng cố vẽ hình chữ nhật.
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
- Cho HS xem 1 số mô hình, yêu cầu nhận biết HCN.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
+ Tô màu các hình chữ nhật : MNPQ và RSTU 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng phụ.
- 1HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào phiếu bài tập.
TIẾT 7: DHPH MÔN TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc)của hình vuông.
- Vẽ được hình vuông đơn giản ( trên giầy kẻ ô vuông ).
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các mô hình có dạng hình vuông ; E ke để kiểm tra góc vuông, thước đo chiều dài .
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 5’
- KT 2HS bài Hình chữ nhật.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: 33’
* Giới thiệu bài: 
* Khai thác :
B
A
G
E
Bài 1: Tô màu hình vuông trong các hình sau:
C
D
I
H
P
N
Q
M
- Nhận xét bài làm của HS.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Củng cố nhận dạng hình vuông.
Bài 2: kẻ thêm một nét để cđược hình vuông:
- Thu phiếu bài tập và chấm.
- Nhận xét bài vẽ của HS.
Bài 3: Vẽ 1 hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 3cm
- Chấm một số bài vẽ của HS.
- Nhận xét chung bài vẽ của HS.
3. Củng cố - Dặn dò: 2’
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài .
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 2HS lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài. .
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Tô màu hình vuông : EGHI .
- 1HS nêu yêu cầu bài tập .
- Cả lớp thực hành vào phiếu bài tập.
- HS cả lớp vẽ vào vở.
- Đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- Nhận xét bài vẽ của bạn.
 ========ÚÚÚ========
SINH HOẠT LỚP
I.Muïc tieâu:
- Đánh giá nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Triển khai kế hoạch tuần tới.
II. Ñaùnh giaù tình hình tuaàn qua:
Các tổ báo cáo, nhận xét các hoạt động trong tuần.
1. Thể dục, vệ sinh trực nhật : Tương đối nghiêm túc sạch sẽ, đúng thời gian quy định.
2. Nề nếp ra vào lớp: Tương đối tốt, có ý thức tự giác trong giờ sinh hoạt 15’ đầu giờ.
3. Nề nếp học bài, làm bài: Ý thức tự học một số em tuần trước GV nhắc nhở đã chuyển biến rõ rệt.
4. Chất lượng chữ viết có nhiều tiến bộ.
III. Kế hoạch tuần tới :
- Duy trì nề nếp học bài, làm bài, ý thức tự giác trong học tập.
- Tiếp tục rèn chữ viết.
- Đi học đều đúng giờ, đọc bảng nhân, chia đầu giờ.
- Lớp trưởng và các tổ tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài của các bạn.
- Tiếp tục trang trí lớp để chấm lớp sạch-đẹp.
- Vệ sinh lớp học, sân trường, bảo vệ cây xanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_17_nguyen_thi_minh_thuy.doc