Hoạt động 1: Củng cố về phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10 000
6949 + 2526; 8291 - 635
2818 x 3 ; 9640 : 5
Việc 1: Cho HS làm nháp
Việc 2: GV cùng HS chữa bài
Hoạt động 2: Tháng- năm
Việc 1: Yêu cầu HS làm nháp
Việc 2: GV cùng HS nhận xét
Tuần 26 Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2009 Tiết 2- Toán Luyện tập chung i- Mục tiêu Giúp HS: Củng cố về phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10 000. Ôn tập về tháng- năm Biết giải toán có lời văn ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ để làm bài tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Củng cố về phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10 000 6949 + 2526; 8291 - 635 2818 x 3 ; 9640 : 5 Việc 1: Cho HS làm nháp Việc 2: GV cùng HS chữa bài Hoạt động 2: Tháng- năm Việc 1: Yêu cầu HS làm nháp Việc 2: GV cùng HS nhận xét 4231 + 2323 3345 + 2322 8675 - 7523 5694 - 4352 123 x 3 232 x 3 424 x 2 + 6949 2526 9475 x 2818 3 8454 - 1 HS lên bảng phụ- lớp làm vở nháp a) Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày mồng 2 tháng tư là thứ mấy? Thứ sáu b) Ngày 29 tháng tư là thứ bảy, ngày mồng 1 tháng 5 cùng năm đó là ngày thứ mấy? Thứ hai c) Ngày mồng 2 tháng 7 là thứ bảy, vậy ngày mồng 6 là thứ mấy? Thứ tư Hoạt động 3: Giải bài toán có lời văn Bài toán: Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1105 lít nước. Người ta lấy ra 2350 lít nước từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước? Việc 1: Yêu cầu HS làm bài vào vở Bài toán: Mỗi thùng chứa 213 lít nước. Hỏi 3 thùng chứa bao nhiêu lít nước? 1 HS lên bảng làm- lớp làm vở Bài giải 5 thùng đựng được số lít nước là: 1106 x 5 = 5530 (lít) Số lít nước còn lại là: 5530 - 2350 = 3180 (lít) Đáp số: 3180 lít nước Việc 2: GV chữa và chấm 1 số bài. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học ờ Ôn lại các bảng nhân, bảng chia đã học. --------------------------------------------------------------------------- Tiết 2- Luyện từ và câu Ôn tập về Lễ hội- Dấu phẩy i- Mục tiêu - Ôn luyện về chủ điểm Lễ hội. - Tiếp tục ôn luyện về cách đặt dấu phẩy. ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ và phiếu học tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Ôn về Lễ hội Việc 1: Làm vào bảng phụ Việc 2: Nối tên các hội và lễ hội với tên vùng, miền có hội và lễ hội đó. Hoạt động 2: Ôn về Dấu phẩy - Hoạt động nhóm 2 a) Ghi tên một lễ hội ở quê em vào chỗ trống: Lễ hội đền Thượng. b) Gạch tên các hoạt động có trong lễ hội đền Thượng: dâng hương, chơi cờ, thi nấu cơm, thi chọi gà, thi đấu vật,... Hội đền Hùng Lễ hội đâm trâu Bắc Bộ Hội đua voi Trung Bộ và Tây Nguyên Hội Lim Nam Bộ Hội chùa Hương Việc 1: Làm vào vở Dùng dấu phẩy điền vào chỗ ngăn cách giữa bộ phận chỉ nguyên nhân với các bộ phận khác trong mỗi câu sau: à Đặt câu với từ hội diễn văn nghệ, lễ hội (HS khá- giỏi) - 1 HS làm bảng phụ- lớp làm vào vở a) Vì chạy chơi ngoài nắng, Long đã bị cảm sốt. b) Do mất điện, cuộc liên hoan văn nghệ trong hội vui học tập phải kết thúc sớm. c) Nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo, đội bóng bàn đã giành được giải nhất. Việc 2: GV chữa bài - củng cố hoạt động 2 Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học ờ -Xem lại bài --------------------------------------------------------------------- Tiết 3- Chính tả Nghe- viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử I- Mục tiêu - Nghe- viết chính xác đoạn 1 của bài Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử - Làm bài tập tìm tiếng, từ có âm đầu dễ lẫn s/x. ii- Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi bài tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức tìm tiếng có âm ch/tr Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Việc 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc mẫu đoạn văn - 2 HS đọc lại bài văn + + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? - Những chữ đầu câu và danh từ riêng. - Yêu cầu HS tìm những từ khó và dễ lẫn khi viết chính tả. - Quy định cách ngồi viết của HS. - HS tìm và viết ra nháp Việc 2: Đọc cho HS viết - GVđọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài - Đọc lại lần 2 cho HS soát lỗi. - GV thu 1 số bài chấm. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập - Chơi trò chơi thi tìm từ, tiếng có âm s/x - 3 nhóm thi viết vào bảng phụ s: sung sướng, sim tím, hoa sen, - GV tổ chức cho HS chơi - GV cùng HS nhận xét- bình chọn x: xinh tươi, xiên thịt, cá sấu, Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học ờ: Luyện viết lại bài Tiết 1- Tập đọc Đi hội chùa Hơng i- Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng những từ khó hay nhầm lẫn. - Ngắt hơi đúng, phù hợp với nội dung từng đoạn. - Hiểu đợc những ngời đi hội chùa Hơng không chỉ để lễ Phật mà còn để ngắm cảnh đẹp đất nớc. ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn đọc. iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS đọc bài Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử và nêu nội dung của bài. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc * GV đọc diễn cảm toàn bài * HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ . GV HD đọc câu dài. - Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối nhau đọc từng đoạn . GV kết hợp giúp các em hiểu nghĩa các từ trong bài. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng nhóm thi đọc - 1 HS đọc cả bài. 3. Hớng dẫn tìm hiểu bài Yêu cầu HS đọc thầm và TLCH + Những câu nào cho thấy cảnh chùa Hơng rất đẹp và thơ mộng? - Chùa Hơng rất đẹp: Rừng mơ thay áo mới Xúng xính hoa đón chào. - Chùa Hơng thơ mộng: Lẫn trong làn hơng khói Một mùi thơm cứ vơng. + Tìm những câu thơ bộc lộ cảm xúc của ngời đi hội? Nơi núi cũ xa vời Bỗng thành nơi gặp gỡ.cùng quê. + Theo em khổ thơ cuối nói lên điều gì? - Mọi ngời đi trẩy hội không phải chỉ để thắp hơng cầu phật mà còn ngắm cảnh đẹp đất nớc. 4. Luyện đọc lại - GV hớng dẫn HS đọc từng đoạn. - Cả lớp và GV nhận xét- bình chọn. - HS luyện đọc - HS thi đọc từng đoạn. 5. Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học ờ :Luyện đọc lại bài nhiều lần. Tiết 2- Toán Luyện tập i- Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố về phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10 000. ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ để làm bài tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Đặt tính rồi tính 7934 + 1637 ; 5830 - 629 1791 x 4 ; 3215 : 4 Việc 1: Cho HS làm nháp Việc 2: GV cùng HS chữa bài Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức. Việc 1: Yêu cầu HS làm nháp Việc 2: GV cùng HS nhận xét + 7934 1637 9571 + 7934 1637 9571 x 1719 4 6876 - 5830 629 5201 3215 4 01 803 15 3 - 1 HS lên bảng- lớp làm vở nháp 2118 : 3 : 2 = 706 : 2 = 353 (1206 + 1317) x 3 = 2523 x 3 = 7569 1315 + 1404 x 3 = 1315 + 4212 = 5527 Hoạt động 3: Giải bài toán có lời văn Bài toán: Có 3 thùng thuốc, mỗi thùng chứa 1325 hộp thuốc. Ngời ta đã chuyển đi 2385 hộp. Hỏi còn lại bao nhiêu hộp thuốc? Việc 1: Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS đọc và phân tích bài toán 1 HS lên bảng làm- lớp làm vở Bài giải 3 thùng đựng đợc số hộp thuốc là: 1325 x 3 = 3975 (hộp) Số hộp thuốc còn lại là: 3975 - 2385 = 1590 (hộp) Đáp số: 1590 hộp thuốc Việc 2: GV chữa và chấm 1 số bài. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học ờ Ôn lại các bảng nhân, bảng chia đã học. Tiết 3- Luyện chữ Bài: Đi hội chùa Hơng I- Mục tiêu - Viết đợc 5 câu của bài: Đi hội chùa Hơng (đối tợng 1) 3 câu ( đối tợng 2) - Trình bày đẹp và viết đúng chính tả. ii- Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép sẵn đoạn cần viết. iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra viết chữ N, R - 1 em lên bảng- cả lớp viết nháp. B. Dạy bài bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hớng dẫn viết - GV đọc đoạn viết - 2 HS nhìn bảng đọc + Nêu nội dung đoạn thơ? - Cảnh chùa Hơng rất đẹp. + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu dòng và danh từ riêng phải viết hoa. + Em hãy nêu độ cao của các chữ viết hoa? - Độ cao 2 ô li rỡi. + Ngoài ra còn những chữ nào cũng có độ cao 2 ô li rỡi? - Tất cả các nét khuyết đều có độ cao 2 ô li rỡi + Những chữ nào có độ cao 2 li? - Các chữ đ + Những chữ nào viết có độ cao 1 li rỡi? - Chữ t độ cao 1 li rỡi. + Những chữ còn lại ta viết độ cao nh thế nào? - ......viết độ cao là 1 ô li. + Em hãy nêu khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ? - ...ta phải viết cách nhau bằng nửa con chữ 0. + Khoảng cách giữa các chữ ta phải viết nh thế nào? - ... ta phải viết cách nhau 1 con chữ 0. - GV HD viết chữ nợp, ngời . GV viết mẫu lên bảng- HD viết. - Yêu cầu HS viết bảng - HS viết bảng con . Yêu cầu HS viết bài (GV viết 2 dòng lên bảng) . GV uốn nắn cách viết của HS. . Chữa những lỗi sai phổ biến. 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học ờ-Luyện viết lại bài. - HS viết bài vào vở - HS viết lại những chữ sai 1- 2 dòng.
Tài liệu đính kèm: