1/ HS làm bài
* Bài tập 1: Tính nhẩm
* Bài tập 2: Tính nhẩm
*Bài tập 2: Có 35l dầu chia đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
* Bài tập 4: Có 35 l dầu chia vào các can, mỗi can có 7 l đầu . Hỏi có bao nhiêu can dầu?
- Gọi HS yếu lên bảng giải những bài toán tương tự.
2/ Chấm và chữa bài
3/ Dặn dò: Xem lại các bài tập và tập giải toán có lời văn.
LỊCH BÁO GIẢNG PHỤ ĐẠO -TUẦN 8 Từ ngày 10/10/2012 12/10/2012 ****************************** Thứ Môn dạy Tên bài dạy Thứ tư 10/10/2012 Tiếng việt (Chính tả) Tiếng việt (Tập làm văn) Toán Phân biệt vần en/ oen Tập tổ chức cuộc họp Bảng chia 7 Thứ sáu 12/10/2012 Tiếng việt (Luyện từ và câu) Toán Từ ngữ về cộng đồng . Ôn tập câu Ai làm gì? Tìm số chia Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 CHÍNH TẢ Phân biệt en/ oen ; iên/ iêng I. Mục tiêu: - Tìm được một số từ có vần iên/ iêng và từ có vần en/ oen - Đặt câu với từ tìm được. II. Hoạt động - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Tìm từ có vần en Tìm từ có vần oen - Tìm một số từ khác có 2 vần trên 2/ Tìm từ có vần iên/iêng 3/ Tìm thêm các từ có 4 vần trên 4/ Chấm và chữa bài 5/ Dặn dò:Về nhà tìm thêm từ có các vần trên - nhanh nhẹn, hèn nhát - sắt hoen gỉ, nhoẻn miệng cười - hứa hẹn, thẹn thùng, bén rễ, vẹn toàn, - khoen mùng, + kiên: kiên cường, kiên nhẫn, kiên cố, kiên trì, kiên định, kiên trung, + kiêng: kiêng nể, kiêng cữ, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng khem, + miến: miến gà, thái miến, + miếng: miếng ăn, miếng trầu, miếng bánh, nước miếng, + tiến: tiến bộ, tiến lên, tiến lùi, tiên tiến, + tiếng: tiếng cười, tiếng nói, tiếng hát, - biên, hiên, miên, niên thiếu, viên, - biêng, thiêng liêng, tháng giêng, ************************************ TOÁN BẢNG CHIA 7 (VBT/ 43) I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 7 - Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn. - Hoàn thành 4 bài tập. II. Hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ HS làm bài * Bài tập 1: Tính nhẩm * Bài tập 2: Tính nhẩm *Bài tập 2: Có 35l dầu chia đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? * Bài tập 4: Có 35 l dầu chia vào các can, mỗi can có 7 l đầu . Hỏi có bao nhiêu can dầu? - Gọi HS yếu lên bảng giải những bài toán tương tự. 2/ Chấm và chữa bài 3/ Dặn dò: Xem lại các bài tập và tập giải toán có lời văn. * HS nêu miệng và viết kết quả vào vở - Kết quả cột 1: (3, 2, 1); cột 2: (4, 5 , 6); cột 3: (9, 8, 7) ; cột 4: (10, 10, 10) * Nêu miệng và viết kết quả vào vở: + cột 1: (14, 14, 2, 2); cột 2: (28, 28, 4, 7) + cột 3: ( 42, 42, 6, 7); cột 4: ( 21, 21, 3, 7) * Giải vào VBT: Số lít dầu mỗi can đó có là: 35 : 7 = 5 ( l ) ĐS: 5 l * Đọc đề kĩ và giải: Số lít dầu có là: 35 : 7 = 5 (can dầu) ĐS: 5 can dầu - Yến, Thư, Tín, Đông, ***************************************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? I. Mục tiêu: - Biết xếp các từ ngữ về cộng đồng vào nhóm thích hợp. - Hiểu nghĩa câu thành ngữ, tục ngữ. - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu được in đậm. II. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ HS làm bài *Bài tập 1: Xếp các từ vào nhóm * Bài tập 2: Hiểu nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ: + Chung lưng đấu cật. + Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại. + Ăn ở như bát nước đầy. * Bài tập 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì)?”. Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì?” * Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm : a) Mấy đám học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở chọn bút. c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng. * Viết câu theo mẫu Ai làm gì? 2/ Chấm và chữa bài 3/ Dặn dò: Vè nhà tập đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? Những người trong cộng dồng Thái độ, hoạt động trong cộng đồng cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương cộng tác, đồng tâm + Đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc. + Ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình, không quan tâm đến người khác. + Sống có nghĩa có tình, thủy chung trước sau như một, sẵn lòng giúp đỡ mọi người. a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ? b) Ông ngoại làm gì ? c) Mẹ bạn làm gì ? * Chúng em đang làm bài. * Cô giáo đang chấm bài. ****************************** Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 TOÁN Tìm số chia I. Mục tiêu: - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. - Biết tìm số chia chưa biết. - Hoàn thành các bài tập (VBT/ 47). II. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ HS làm bài * Bài tập 1:Nối mỗi số trong phép chia với tên gọi * Bài tập 2: Tìm x: a) 12 : x = 3 ; b) 21 : x = 7 ; d) x : 7 = 4 ; * Bài tập 3: Viết một phép chia: a) Có số chia bằng thương:.. b) Có số bị chia bằng số chia: . c) Có số bị chia bằng thương:. * Bài tập 4: Xếp 6 hình tam giác theo mẫu 2/ Chấm bài và nhận xét 3/ Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập 35 : 5 = 7 Số bị chia Số chia Thương a) 12 : x = 3 ; b) 21 : x = 7 ; x =12: 3 ; x = 21 : 7 x = 4 x = 3 a) 4 : 2 = 2 b) 6 : 6 = 1 c) 7 : 1 = 7 - HS tập xếp hình (cắt 6 hình tam giác bằng giấy màu) sau đó tập xếp theo mẫu. - Thi xếp hình nhanh
Tài liệu đính kèm: