Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 27: Tiết 131 đến tiết 13

Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 27: Tiết 131 đến tiết 13

I. Mục tiêu:

- Biết cỏc hàng: hàng chục nghỡn, hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).

* Đọc được các số tròn trăm

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, Các thẻ ghi số

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 15 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 963Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 27: Tiết 131 đến tiết 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 131 Các số có năm chữ số
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho học sinh
- Các số trong phạm vi 10000
- Biết các hàng và đọc số có 5 chữ số 
I. Mục tiêu:
- Biết cỏc hàng: hàng chục nghỡn, hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc cỏc số cú năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khụng cú chữ số 0 ở giữa).
* Đọc được các số tròn trăm
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, Các thẻ ghi số
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000
- Nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc được số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
4. Luyện tập:
Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3: 
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số 
- Nhận xét
Bài 4: - BT yêu cầu gì?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
- Chữa bài, nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- HS nêu
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy.......
- Đọc yêu cầu
+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
- HS đọc
- Nhận xét
- Điền số( Làm bài tập vào vở )
- 3HS lên bảng làm bài
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục nghìn.
60 000; 70 000; 80 000; 90 000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
23 000; 24 000; 25000; 26000; 27000.
c) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1trăm.
23000; 23100; 23200; 23300; 23400.
- Nhận xét
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp
- Ôn lại bài.
tập đọc - kể chuyện
Tiết 53	Ôn tập kiểm tra giữa HK II
I. Mục tiêu:
- Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phỳt); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn cõu chuyện Quả tỏo theo tranh (SGK); biết dựng phộp nhõn hoỏ để lời kể thờm sinh động.
* Đọc được bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần ôn tập
3. Ôn tập:
a. Đọc bài : Bộ đội về làng
- GV đọc bài
+ Gọi HS đọc từng câu trong bài
- Sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp
+ Đọc theo nhóm
+ Đọc đồng thanh
- Tìm những hình ảnh thể hiện không khí tươi vui của xóm nhỏ khi bộ đội về làng ?
- Tìm những hình ảnh nói lên tấm lòng yêu thương của dân làng với bộ đội ?
- Theo em vì sao dân yêu thương bộ đội như vậy ?
- Bài thơ giúp em hiểu điều gì ?
+ HS học thuộc lòng bài thơ.
b. Ôn luyện về nhân hoá.
+ Bài tập 2 / 73
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trong bài
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Mái ấm nhà vui, tiếng hát câu cười rộn ràng xóm nhỏ, đàn em hớn hở chạy theo....
- Mẹ già bịn rịn, vui đàn con ở rừng sâu mới về, nhà lá đơn sơ .....
- Vì bộ đội chiến đấu bảo vệ dân ....
- Bài thơ nói về tấm lòng của nhân dân với bộ đội, ca ngợi tình quân dân thắm thiết trong thời kì kháng chiến.
+ HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
+ Dùng phép nhân hoá kể lại câu chuyện Quả táo
- HS QS 6 tranh minh hoạ
- Trao đổi thao cặp
- Nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh.
- 1, 2 HS thi kể toàn truyện
- Ôn lại bài
Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 132 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch đọc, viết cỏc số cú năm chữ số.
- Biết thứ tự của cỏc số cú năm chữ số.
- Biết viết cỏc số trũn nghỡn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
* Đọc được các số trong phạm vi 100
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: bài cũ:
Viết và đọc số?
- 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1 đơn vị.
- 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn vị.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Luyện tập:
Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Treo bảng phụ
- Gọi HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét , cho điểm.
Bài 2: Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: 
- GV yêu cầu HS vẽ tia số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc điểm gì giống nhau?
+Vậy đây là các số tròn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2 HS làm
- Lớp làm nháp
- Nhận xét.
- Viết theo mẫu
- Quan sát
+ HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
+ HS 2 viết: 45913
+ HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
+ HS 2 viết: 63721
- Nhận xét
- Viết theo mẫu
- Làm phiếu HT
Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
- Đọc yêu cầu - Làm vở
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526.
b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189.
- HS làm vở BTT
10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000; 20000.
- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số tròn nghìn vừa viết.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Học sinh nêu
- Ôn lại bài.
chính tả
Tiết 53	 Ôn tập kiểm tra giữa học kì II (Tiết 2) 
I. Mục tiêu:
- Đọc bài : Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- Tiếp tục ôn về nhân hoá : các cách nhân hoá.
* Đọc được bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ BT2 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần ôn tập
3. Ôn tập:
a.Đọc bài Bài Trên đường mòn Hồ Chí Minh
- GV đọc bài
+ Gọi HS đọc từng câu trong bài
- Sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp
+ Đọc theo nhóm
+ Đọc đồng thanh
- Tìm hiểu ND bài
- GV hỏi những câu hỏi trong SGK
b. Ôn về nhân hoá.
Bài tập 2 / 74
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc bài thơ Em thương.
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn trước lớp
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS trả lời
+ Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thành tiếng câu hỏi a, b, c
- Trao đổi theo cặp
- Đại diện cá nhóm trình bày kết quả
+ Lời giải :
a. Từ chỉ đặc điểm của làn gió và sợi nắng : mồ côi, gầy
- Từ chỉ hoạt động của làn gió và sợi nắng : tìm, ngồi, run run, ngã
b. Làn gió giống 1 bạn nhỏ mồ côi.
Sợi nắng giống 1 người gầy yếu
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu, không nơi nương tựa.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc lại bài.
Tập đọc
Tiết 54	 Ôn tập kiểm tra giữa học kì II (Tiết 3) 
I. Mục tiêu:
- Mức độ, yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Bỏo cỏo được 1 trong 3 nội dung nờu ở BT2 (về học tập hoặc về lao động, về cụng tỏc khỏc).
+ Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến , đóng vai báo cáo với thầy ,cô 
* Đọc được bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần ôn tập
3. Ôn tập:
a. Đọc bài : Người trí thức yêu nước
- GV đọc toàn bài
- Đọc từng câu
- Sửa phát âm cho HS
- Đọc từng đoạn trong bài
- Đọc theo nhóm
+ Tìm hiểu bài
- Tìm những chi tiết nói lên tinh thần yêu nước của bác sĩ Đặng Văn Ngữ ?
- Bác sĩ Đặng Văn Ngữ đã có những đóng góp gì cho hai cuộc kháng chiến ?
- Bác sĩ Đặng văn Ngữ hi sinh trong hoàn cảnh nào ?
- Em hiểu điều gì qua câu truyện : Người trí thức yêu nước ?
b. Ôn luyện trình bày báo cáo.
bài tập 2 / 74
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc lại mẫu báo cáo ở tuần 20
- GV HD các tổ làm việc theo các bước
- Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua
- Lầm lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội trưởng
- Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
+ HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- HS trao đổi, phát biểu.
- Trong cuộc kháng chiến chống Pháp ông đã gây được 1 va li nấm pê-ni-xi-lin. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ ......
- Ông đã hi sinh trong 1 trận bom của kẻ thù
- HS phát biểu ý kiến.
+ Đóng vai chi đội trưởng báo cáo với thầy cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua Xây dựng đội vững mạnh
+ HS làm việc theo HD của GV
- Đọc lại bài
luyện từ và câu
Tiết 27	 Ôn tập kiểm tra giữa học kì II (Tiết 4) 
I. Mục tiêu:
- Mức độ, yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe-viết đỳng bài CT Khúi chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày sạch sẽ, đỳng bài thơ lục bỏt (BT2).
* Đọc được bài.
II. Đồ dùng dạy ... e viết bài vào vở
- Đọc lại bài.
Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 133 : Các số có năm chữ số ( Tiếp theo )
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho học sinh
Biết đọc và thứ tự số có 5 chữ số 
Biết viết và đọc số hàng nghìn ,trăm , chục .hàng đơn vị 
I. Mục tiêu:
- Biết viết và đọc cỏc số với trường hợp chữ số hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 cũn dựng để chỉ khụng cú đơn vị nào ở hàng đú của số cú năm chữ số.
- Biết thứ tự của cỏc số cú năm chữ số và ghộp hỡnh.
* Đọc được các số trong phạm vi 100
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các số sau: 21135, 45657, 53682
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0).
- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tương tự với các số khác.
4. Luyện tập:
Bài 1: - Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 2:-Đọc đề?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: - BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình
- Nhận xét, sửa sai cho HS
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 3HS đọc
- Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mươi nghìn.
- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc số
Viết số
62300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
55601
Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một
42980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70031
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305
b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610.
c)92999; 93000; 93001; 93002; 93004.
- Nhận xét
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300; 47400.
c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục
56300; 56310; 56320; 56330; 56340.
- Nhận xét
- Thi xếp hình giữa các tổ.
- Ôn lại bài
Chính tả
Tiết 54 Ôn tập kiểm tra giữa học kì II ( Tiết 5 )
I. Mục tiêu:
- Mức độ, yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dựa vào bỏo cỏo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết bỏo cỏo về 1 trong 3 nội dung: về học tập hoặc về lao động, về cụng tỏc khỏc.
+ Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến 
* Đọc được bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong phần ôn tập
3. Ôn tập:
a. Ôn bài : Mặt trời mọc ở đằng Tây
- Đọc từng câu
- Sửa phát âm cho HS
+ Đọc từng đoạn trong bài
+ Đọc theo nhóm
+ Tìm hiểu bài
-Câu chuyện xảy ra trong hoàn cảnh nào ?
- Câu thơ của người bạn Pu-skin có gì vô lí?
- Pu-skin đã chữa thơ giúp bạn ntn ?
- Điều gì đã làm cho bài thơ của Pu-skin hợp lí ?
- YC HS đọc đồng thanh
b. Ôn luyện viết báo cáo
 Bài tập 2 / 75
- Nêu yêu cầu BT.
- GV và HS nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
+ HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Trong 1 giờ văn, thầy giáo bảo 1 HS làm thơ tả cảnh mặt trời mọc.
- Câu thơ nói mặt tời mọc ở đằng Tây là vô lí. Vì mỗi sáng mặt trời mọc lên ở đằng đông. Buổi chiều mặt trời lặn ở đằng tây.
- Pu-skin đã đọc tiếp 3 câu thơ khác .....
- HS phát biểu
- Lớp đồng thanh đọc bài
+ Viết báo cáo gửi thầy tổng phụ trách
- 1 HS đọc mẫu báo cáo
- HS viết báo cáo vào vở
- 1 số HS đọc bài viết
- Đọc lại bài
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 134 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch đọc, viết cỏc số cú năm chữ số (trong năm chữ số đú cú chữ số 0).
- Biết thứ tự của cỏc số cú năm chữ số.
- Làm tớnh với số trũn nghỡn, trũn trăm.
* Đọc được số tròn trăm
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các sô: 20000, 30000, 40000, 50000
- Nhận xét.
3. Luyện tập:
Bài 1; 2:
- BT yêu cầu gì?
- HS thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét, cho điểm
Bài 3: Treo bảng phụ
- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào?
- Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào?
- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Y/c HS làm nháp
- Gọi vài HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
- BT yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
-Hát
- 1HS đọc
- Nhận xét
Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm
+ HS 2 viết số: 16500
- HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy.
- HS 2: 62007
+ HS 1 : Tám mươi bảy nghìn
+ HS 2: 87000
............
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Vạch A
- Tương ứng với số 10 000
- Vạch B
- Tương ứng với số 11 000
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị
+ Vạch C tương ứng với số 12000
+ Vạch D tương ứng với số 13000
+ Vạch E tương ứng với số 14000
.........
- Tính nhẩm
- Thực hiện nhẩm rồi điền KQ vào phép tính
- Làm phiếu HT
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000
4000- ( 2000 – 1000) = 3000....
- Ôn lại bài.
Tập làm văn
Tiết 27	Kiểm tra định kì giữa học kì II
I Mục tiêu:
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nờu ở tiết 1 ễn tập).
Tập viết
Tiết 27	Kiểm tra định kì giữa học kì II
I Mục tiêu:
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII:
- Nhớ - viết đỳng bài CT (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày sạch sẽ, đỳng hỡnh thức bài thơ (hoặc văn xuụi).
- Viết được đoạn văn ngắn cú nội dung liờn quan đến những chủ điểm đó học.
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 135 Số 100 000 - luyện tập
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho học sinh
- Các số có năm chữ số
- Biết số 100000.
- Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
I. Mục tiêu:
- Biết số 100000.
- Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
* Đọc được các số tròn chục
II. Đồ dùng dạy học:
- Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu số 100 000.
- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- Có mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
+ Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100 000( GV ghi bảng)
- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào?
+ GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
4. Luyện tập:
Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
- Các số trong dãy là những số ntn?
- Nhận xét.
Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào
- Vạch cuối là số nào?
- Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:-BTyêu cầu gì?
- Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau?
- Giao phiếu BT
- Gọi 2 HS chữa bài
- Chấm bài, nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách tìm số liền trước? Số liền sau?
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- Lấy thẻ xếp trước mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mười chục nghìn
- Đọc : Mười chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- Điền số
- Làm nháp - HS nối tiếp nêu
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn)
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000
 c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000. 
( Là các số tròn trăm)
d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240
- Viết số thích hợp vào tia số
- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40000
- Vạch cuối là số 100000
- Hơn kém nhau 10000.
- 1 HS làm trên bảng
- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT
- Điền số liền trước, số liền sau
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
39999
40000
- Nhận xét
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
- Ôn cách đọc và viết số có 5 CS
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 27
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét ưu điểm :
- Vệ sinh sạch sẽ
- Tự quản giờ truy bài tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Thông, Huyên, Linh B...
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Thông, Huyên, Linh B...
- Có nhiều tiến bộ về đọc : Tùng
2. Nhược điểm :
- Chưa chú ý nghe giảng : Tùng, Ngọc, Quân, Luyến...
- Chữ viết chưa đẹp : Huynh, Quang Anh...
- Cần rèn thêm về đọc và tính toán: Quân, D Linh, Luyến...
3. Đề ra phương hướng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27 sang.doc