Giáo án điện tử Lớp 5 - Ôn tập thứ 7 - Nguyễn Ngọc Kiên

Giáo án điện tử Lớp 5 - Ôn tập thứ 7 - Nguyễn Ngọc Kiên

II. Các hoạt động dạy học.

HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2/)

HĐ2. Hướng dẫn luyện tập (34/)

 Viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đang mưa to, trong đó diễn tả được các ý sau:

- Tả cảnh bầu trời và những hạt mưa.

- Tả cảnh cây cối, nhà cửa trong cơn mưa.

- Tả cảm giác của con người(so với lúc chưa mưa).

 Hs làm bài - Đọc bài trong nhóm thảo luận.

 Hs trình bày bài – Nhận xét (Nội dung, diễn đạt, trình bày)

 Gv nhận xét, ghi điểm.

HĐ3. Củng cố(2 – 3/)

- Nhận xét chung giờ học.

- Về nhà viết lại cho hay hơn.

 

doc 38 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 5 - Ôn tập thứ 7 - Nguyễn Ngọc Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ bảy ngày tháng năm 2012 
luyện toán
Ôn tính giá trị biểu thức
I Mục tiêu.
- Hs biết cách tính các giá trị biểu thức đã học với số tự nhiên và phân số.
II. Hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2/ )
HĐ2. Hướng dẫn luyện tập (34/)
*Bài 1. Tính(14- 15/)
 1284 – 3905 : 55 +89 (31 850 – 50 x 365) : 32 - 365
 1606 + 54 495 : 45 x 6 (21 189 – 317 x 40) + 168 x 4
- H làm nháp – Kiểm tra chéo
-> KT: Thứ tự thực hiện từng dạng biểu thức.
*Bài 2. Tính
- H làm vở.
- KT: Tính giá trị biểu thức với phân số.
* Bài 3.
 Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ đi được bao nhiêu km?
- H giải vở - Chữa bảng phụ
-> KT: Giải toán tìm số trunh bình cộng.
Bài 4 : Tính ( B/c ) – ( 9 - 10/ )
a, 
b, 
-> KT : Nhân chia phân số. 
Bài 5 : Tìm x (N) – (6 - 8/)
-> KT : Cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 6 : Tính (V)- (8-9/)
-> KT: Thứ tự thực hiện tính giá trị của từng biểu thức.
*Bài 7 : (V)- (8-10/)
Một hình chữ nhật có diện tích là m2 , chiều dài là m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
- H làm vở – Chữa bảng phụ
-> KT: Tính chu vi hình chữ nhật.
HĐ 3: Củng cố (2-3/)
- Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia 2 PS.
- Nhận xét giờ học.
__________________________________
luyện tiếng việt
Ôn tập: Từ đồng nghĩa.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng xác định từ đồng nghĩa, sử dụng từ đồng nghĩa.
- H giải quyết được các bài tập trong tiết học.
II. Các hoạt động dạy học
HĐ1. Giới thiệu bài(1 – 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập (34/ )
Bài 1 : Những từ nào là từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ ? (6 – 7/ )
cần mẫn D. siêng năng
chăm sóc E. cần cù
chăm bẵm G. chuyên cần
- H làm bảng con
-> Thế nào là từ đồng nghĩa?
Bài 2: Xếp các từ ngữ sau vào các cặp từ đồng nghĩa. (8 – 10/ )
 phụ nữ, vợ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà, trẻ con, phu quân
 M: phụ nữ/ đàn bà
- H làm nháp – Nêu ý kiến
Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn(3- 5 câu) tả cánh đồng lúa quê em, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa? (15 – 17/ )
- H làm vở – Trình bày – Nhận xét.
- Chấm – chữa.
HĐ3. Củng cố(2 – 3/) - Thế nào là từ đồng nghĩa?
Nhận xét giờ học.
_________________________________________
Ôn viết đoạn văn
I. Mục tiêu.
- Học sinh viết được một đoạn văn hoàn chỉnh có nội dung tả cảnh đang mưa to, diễn tả được các ý theo đúng yêu cầu.
- Rèn kĩ năng viết câu, diễn đạt và trình bày.
II. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2/)
HĐ2. Hướng dẫn luyện tập (34/)
 Viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đang mưa to, trong đó diễn tả được các ý sau:
- Tả cảnh bầu trời và những hạt mưa.
- Tả cảnh cây cối, nhà cửa trong cơn mưa.
- Tả cảm giác của con người(so với lúc chưa mưa).
 Hs làm bài - Đọc bài trong nhóm thảo luận.
 Hs trình bày bài – Nhận xét (Nội dung, diễn đạt, trình bày)
 Gv nhận xét, ghi điểm.
HĐ3. Củng cố(2 – 3/)
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà viết lại cho hay hơn.
Thứ bảy ngày tháng năm 2012 
luyện toán
Ôn tập : Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính trong số tự nhiên và phân số.
- Học sinh nhớ cách giải và giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập(34- 36/)
*Bài 1. Tìm x
	x + 725 = 1209 x - 417 = 6384
 x x 90 = 24 300 + 13 500 x : 316 = 111 + 202
- H làm vở nháp – Kiểm tra chéo.
-> Kiến thức: Cách tìm số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia chưa biết.
*Bài 2. Tìm x :(8- 10/)
- H làm vở nháp – Chữa bảng phụ
-> Kiến thức: Cách tìm số trừ, số hạng, thừa số, số chia.
* Bài 3 :(8- 10/)
 Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- H giải vở – Chữa bảng phụ
-> Kiến thức: Giải bài toán về “ tổng - hiệu’’ - trình bày bài giải
* Bài 4 :(8- 10/)
 Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? 
- H giải vở – Chữa bảng phụ
-> Kiến thức: - Tính diện tích hình chữ nhật
 - Giải bài toán về “ tổng - hiệu’’ - trình bày bài giải
HĐ3. Củng cố(2- 3/)
Nêu các kiến thức vừa ôn?
Nhận xét giờ học.
___________________________________
luyện tiếng việt
Ôn văn tả cảnh
I. Mục tiêu:
- Hs tự ôn luyện các kiến thức về phân môn LTVC trong tuần 4 ( Từ trái nghĩa )
- Rèn ý thức tự học và học kết hợp nhóm.
- Củng cố kĩ năng viết đoạn văn về tả cảnh.
- Học sinh viết được một đoạn văn hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu.
II. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài (1 - 2/ ) 
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập (34- 36/)
 Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa em đã lập, viết thành một đoạn văn.
- H xác định yêu cầu.
- 1- 2 em trình bày lại dàn ý của bài văn tả cơn mưa.
- Giới thiệu ý chọn để viết đoạn đoạn văn.
-> Lưu ý câu mở đoạn tránh trùng lặp với câu mở bài ( đoạn văn trong thân bài)
- H làm bài – Trình bày – Nhận xét (Nội dung, diễn đạt, trình bày)
- Gv nhận xét.
HĐ3. Củng cố(2- 3/) 
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương học sinh viết vă hay.
Thứ bảy ngày tháng năm 2012 
luyện toán
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng giải bài toán có quan hệ tỉ lệ.
- Học sinh giải thành thạo được dạng toán.
II. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài (1 – 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập (34 – 36/)
* Bài 1. (8 – 10/)
 May 15 bộ quần áo như nhau hết 45 m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại cần bao nhiêu mét vải?
- H giải nháp – kiểm tra chéo.
- G chấm chữa cá nhân.
-> Kiến thức: Giải bài toán có quan hệ tỉ lệ 
 ( Giải bằng cách rút về đơn vị )
* Bài 2. (12 – 14/)
 12 người làm xong công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Mức làm mỗi người như nhau)
- Học sinh giải vở nháp – Chữa bảng phụ.
- G theo dõi dạy cá nhân.
 Tóm tắt : 12 người : 4 ngày
 16 người : ... ngày?
 + Dạng toán gì ? Có mấy cách giải? Bài giải bằng cách nào? 
 + Đáp số : 3 ngày
-> Kiến thức: Giải bài toán có quan hệ tỉ lệ
 ( Giải bằng cách rút về đơn vị)
* Bài 3. (12 – 14/)
 Cứ 5 ô tô vận tải như nhau chở được 15 tấn hàng. Hai đoàn xe vận tải có sức chở như thế : đoàn thứ nhất có 12 xe, đoàn thứ hai có 18 xe. Hỏi cả hai đoàn có tất cả bao nhiêu tấn hàng?
- H giải vở – Chữa bảng phụ.
- G gợi ý dạy học cá nhân:
 Tóm tắt : 5 ô tô : 15 tấn hàng
 12 + 18 ô tô : ... tấn hàng?
+ Muốn biết cả hai đoàn chở được tất cả bao nhiêu tấn hàng ta cần biết gì? 
 (tổng số xe chở là mấy xe)
+ Giải bài toán bằng cách nào?
+ Đáp số: 90 tấn hàng
-> Kiến thức: Giải bài toán có quan hệ tỉ lệ 
 ( Giải bằng cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số)
ôn đơn vị đo độ dài - đo khối lượng
I. Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng đổi các đơn vị đo độ dài , đo khối lượng, làm tính với các đơn vị đo.
II. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập(34- 36/)
* Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.- (12/ )
a) 28 cm = ... mm b) 730 m = ... dam
 105 dm = ... cm 4 500 cm = ... hm
 312 m = ... dm 3 000 cm = ... m
 15 km = ... m	 18 000 m = ... km
c) 7m 25 cm = ... cm d) 165 dm = ... m ... dm
 25 km 58 m = ... m	 2 080 m = ... km... m
- H làm bảng con.- Nêu cách làm.
-> Kiến thức: Bảng đơn vị đo độ dài.
* Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - (12/ )
a) 21 yến = ... kg b) 320 kg = ... yến
 130 tạ = ... kg 4 600 kg = ... tạ
 44tấn = ... kg 19 000 kg = ... tấn
c) 3 kg 125 g = ... g d) 1 265 g = ... kg ... g
 2 kg 50 g = ... g 6 005 g = ... kg... g
- H làm nháp – Kiểm tra chéo
- G chấm chữa cá nhân.
-> Kiến thức: Bảng đơn vị đo khối lượng.
* Bài 3. - (12/ )
 Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400 kg. Ngày thứ hai bán được số đường bằng 3/5 số đường bán được trong ngày đầu. hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường?
- H giải vở – Chữa bảng phụ.
- G theo dõi dạy cá nhân:
 + Bài toán hỏi gì? Muốn biết còn lại bao nhiêu hàng cần biết gì?
 (Bán ngày 1, và bán ngày 2 được ? kg đường)
 + Lưu ý đơn vị đo.
-> Kiến thức: Giải và trình bày bài giải.
HĐ3. Củng cố (2- 3/)
- Nêu thứ tự bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng(>)? Mối qun hệ giữa hai đơn vị liền kề?
- Nhận xét giờ học?
luyện tiếng việt
Ôn tập đọc - làm báo cáo thống kê
I. Mục tiêu.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm, đọc hiểu các bài tập đọc trong tuần 4, tuần 5.
- Rèn ý thức tự học và học khi kết hợp nhóm.
- Học sinh đọc trôi chảy, diễn cảm được các bài tập đọc.
- Củng cố kỹ năng làm báo cáo thống kê dạng đơn giản.
- Học sinh lập được bảng báo cáo thống kê.
II. Các hạot động lên lớp.
HĐ1. Giới thiệu bài (1 – 2/ )
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập (34 – 36/ )
* B ài 1. Thống kê học sinh trong lớp theo yêu cầu sau. (14 – 16/ )
Tổ
Số học sinh
Hs giỏi
Hs tiên tiến
Hs trung bình
Tổ1
Tổ2
Tổ 3
Tổ 4
- Hs làm vở nháp – Nhóm 2.
- Trình bày - Nhận xét.
* Bài 2. Lập bảng thống kê kết quả học tập trong tuần của từng thành viên trong tổ. (20 – 22/)
- Học sinh làm nhóm – Trình bày – Nhận xét
- Gv nhận xét – bổ sung.
HĐ3. Củng cố (2 – 3/)
Nhận xét giờ học.
_________________________________________
Thứ bảy ngày tháng năm 2012 
luyện toán
ôn đơn vị đo khối lượng - Đo diện tích
I. Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, giải toán có liên quan
- H cả lớp làm thành thạo các bài tập 1, 2, 3 phần ôn tập.
II. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập (34- 36/)
* Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.- (10/ )
 a) 320 kg = ... yến b) 21 yến = ... kg
 4 600 kg = ... tạ 130 tạ = ... kg 
 19 000 kg = ... tấn 44tấn = ... kg 
 b) 1 265 g = ... kg ... g d) 3 kg 125 g = ... g 
 6 005 g = ... kg... g 2 kg 50 g = ... g 
- H làm nháp – Kiểm tra chéo
- G chấm chữa cá nhân.
-> Kiến thức: Bảng đơn vị đo khối lượng.
* Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - (8/ )
 a) 38 m225dm2 = ... dm2 b) 98 cm2 = ... dm2 ... cm2
 15 dm29cm2 = ... cm2 2080 dm2 = ... m2 ... dm2
 10 cm26mm2 = ... mm2 3107 mm2 = ... cm2 ... mm2
- H làm bảng con.- Nêu cách làm.
-> Kiến thức: Bảng đơn vị đ ... : Vận dụng cách chia STN cho STP vào giải toán
 - Chốt: Cách làm. 
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2')
 - Bài củng cố những kiến thức nào?
____________________________________________
Ôn tập: chia một số thập phân cho một số thập phân
I . Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính chia số phập phân cho một số thập phân.
II. Hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài (1- 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập (34- 36/)
* Bài 1. Đặt tính rồi tính (8 - 9/) 
 28,5 : 2,5 29,5 : 2,36
 8,5 : 0,034 5,548 : 1,52 
- H làm b/c – nêu cách làm 
- KT: Cách chia số thập phân cho số phập phân.
* Bài 2. Tìm x(8 - 9/)
 x x 5,3 = 9,01 x 4 53,94 : x = 24,8 : 2
- H làm nháp – Nêu cách làm.
- KT: Tìm thành phần chưa biết
* Bài 3. (8 - 9/)
 May mỗi bộ quần áo hết 3,8 m vải. Hỏi có 250 m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
- H giải vở – Chữa bảng phụ 
 - KT: Giải toán vận dụng chia có dư. Trình bày bài giải.
* Bài 4. (8- 9/)
 Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 84,32 m2 , chiều dài là 12, 4 m. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó. Tính diện tích mảnh đất hình vuông?
- H giải vở – Chữa bảng phụ 
- Dạy cá nhân: Bài hỏi gì? Muốn tính được diện tích mảnh đất hình vuông cần biết gì? Cần tính gì? (Chiều rộng – Chu vi – Cạnh – Diện tích)
 - KT: Tính chu vi hình chữ nhật, diện tích hình vuông . 
HĐ3. Củng cố(2- 3/)
- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.
_________________________________________
Thứ bảy ngày 8 tháng 12 năm 2012 
luyện tiếng việt
ôn tập về từ loại
I . Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng sử dụng các từ loại đã học: danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ.
- H viết đoạn văn có sử dụng các từ loại đã học.
II. Hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài (1 – 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập (34 – 36/)
Bài 1. Tìm danh từ, động từ, tính từ (10 – 12 /)
Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút
Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng.
Rễ dừa bám sâu vào lòng đất
Như dân làng bám chặt quê hương.
H làm nháp – chữa bảng phụ
Danh từ
Động từ
Tính từ
- Thế nào là danh, động từ? Tính từ?
* Bài 2. Viết đoạn văn ngắn tả một người thân đang trong gia đình đang làm việc trong đó có dùng danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ ? (20 -22/) 
- H làm vở – chấm - chữa
 - Gợi ý : Tả ai ? Đang làm việc gì ? Làm như thế nào?
HĐ3. Củng cố(2 – 4/) 
- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Tự học
i. Mục tiêu: 
 Học Toán:
- H có ý thức tự học, tự ôn các kiến thức về môn Toán (cộng, trừ, nhân, chia STP, giải toán về tỉ số % )
- H hoàn thành các bài tập trong VBT, đến hết bài 77
- Rèn ý thức tự học và học kết hợp nhóm
Luyện Toán
Ôn chia số thập phân – Giải toán hợp
i. mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng chia số thập phân. Luyện giải toán có lời văn.
ii. các hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1- 2/)
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành (34- 36’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (8 – 10’)
 467,25 : 75	306 : 72 702 : 14,04
 78,612 : 12 36 : 225 37,825 : 4,25
- Làm b/c - Thực hiện lại
- KT: Cách chia số thập phân (4 trường hợp)
Bài 2: Tính (Phần thập phân ở thương lấy hai chữ số) (7- 8’)
Điền số vào chỗ chấm
19 : 24	 4 : 0,7
...........................	............................
........................... .............................
........................... .............................
Vậy: 7 : 8,9 = . (dư....) Vậy: 4 : 0,7 = . (dư....)
- Làm nháp 
- KT: Cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Xác định số dư
- Chốt: Cách làm. 
Bài 3: (5- 6’)
 Một thanh sắt dài 5 dm cân nặng 39 kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại và dài 
7,5 dm cân nặng bao nhiêu kilôgam?
- Làm vở - đọc bài làm (58,5 kg)
- KT: Giải toán có quan hệ tỉ lệ
- Chốt hai cách giải 
Bài 4: (8’)
 Một trường tiểu học dự định trồng 800 cây lấy gỗ , nhưng đã trồng được 1000 cây. Hỏi trường đó đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch và đã vượt mức so với dự định bao nhiêu phần trăm?
Làm vở - Chữa bảng phụ 
Tỉ số % cây trồng được và kế hoạch là 
1000 : 800 = 1,25 = 125%
Vượt mức : 125% - 100% = 25%
- KT: Giải toán về tỉ số phần trăm
- Chốt: Cách làm. 
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2’)
Bài củng cố những kiến thức nào?
_____________________________________________________
Thứ bảy ngày 15 tháng 12 năm 2012 
Luyện tiếng việt
ôn tập tả người (tả hoạt động)
I. Mục tiêu.
 - Rèn kĩ năng lập dàn ý cho bài văn tả người đang làm việc.
- H lập được một dàn ý theo đúng yêu cầu của đề bài, trình bày rõ ràng đủ bố cục
- H khá, giỏi trong lớp có thể chuyển một phần của dàn ý viết thành một đoạn văn tả hoạt động.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2/)
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập(34 – 36/)
 *Đề bài: Tả một người lao động(công nhân, nông dân, thợ thủ công, bác sĩ, y tá, cô giáo, thầy giáo,... ) đang làm việc.
 2.1 . Phân tích đề:
- Đề bài thuộc thể loại văn nào? Kiểu bài?
- Đối tượng miêu tả là những ai?
- Trọng tâm của đề bài là gì?
2.2. H lập dàn ý chi tiết cho bài văn trên.
* H làm bài – Gv bao quát uốn nắn.
- Kiểm tra chéo – Trình bày - Nhận xét
 + Nội dung: Đầy đủ bố cục, rõ trọng tâm, phong phú.
 + Diễn đạt: Hình ảnh , chi tiết sinh động, câu, từ hay
 + Trình bày: To , rõ ràng
- Một vài em trình bày đoạn văn tả hoạt động một người đang làm việc.
HĐ3. Củng cố (3 - 4/)
Nêu bố cục của bài văn tả người?
Nhận xét giờ học.
___________________________________________________
Tự học
i. Mục tiêu: 
 Học Toán:
- H có ý thức tự học, tự ôn các kiến thức về môn Toán (cộng, trừ, nhân, chia STP, giải toán về tỉ số % )
- H hoàn thành các bài tập trong VBT, đến hết bài 82
- Rèn ý thức tự học và học kết hợp nhóm
__________________________________________________
Luyện Toán
Ôn tìm thành phần chưa biết 
– Giải toán về tỷ số phần trăm -
i. mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng tìm thành phần chưa biết của một phép tính. Luyện giải về tỷ số phần trăm.
ii. các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1- 2/)
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành (34- 36’)
Bài 1: Tìm x (8 - 10’)
x + 5,22 = 9,08 x – 14,66 = 3,34 8,42 – x = 2,16
x = 3,86 x = 18 x = 6,26 
- Làm b/c 
- KT: Tìm thành phần chưa biết: số hạng , số bị trừ, số trừ
Bài 2: Tìm x
a) 4,75 + x = 2,4 x 5,6 c) x x 7,5 = 44,625 : 1,7
b) x – 7,3 = 13,8 + 9,37 d) x : 6,4 = 34,7 – 23,85
- Làm nháp - Nêu kết quả, cách làm
- KT: Cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Xác định số dư
- Chốt: Cách làm. 
- KT: Tìm thành phần chưa biết: số hạng , số bị trừ, số bị chia, thừa số.
Bài 3: (5- 6') 
 Kiểm tra chất lượng sản phẩm của một phân xưởng, người ta thấy có 162 sản phẩn không đạt chuẩn và 3438 sản phẩn đạt chuẩn. Tính tỉ số phần trăm của số sản phẩn đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của phân xưởng đó?
- Làm vở - đọc bài làm (95,5%)
- KT: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Bài 4: (8')
 Giá một chiếc mũ bảo hiểm là 108 000 đồng. Để thu hút khách hàng , người ta quyết định hạ giá 17,5 % . Tính giá của chiếc mũ bảo hiểm sau khi hạ giá?
Làm vở - Chữa bảng phụ 
Số tiền hạ giá của một chiếc mũ là:
108 000 : 100 x 17,5 = 18 900(đ)
Giá bán chiếc mũ là:
180 000 – 18 900 = 89 100(đ)
- KT: Giải toán : Tìm a% phần trăm của một số.
- Chốt: Cách làm. 
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2')
 - Bài củng cố những kiến thức nào?
_________________________________________
Thứ bảy ngày 22 tháng 12 năm 2012 
Luyện tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì I
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Tiếp tục kiểm tra tập đọc và HTL.
2. Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì I .
II. Đồ dùng dạy học: 
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc .
III. Các hoạt động dạy học:
*HĐ1. Giới thiệu bài 
Nêu mục tiêu của tiết học .
*HĐ2. Kiểm tra đọc 
Như tiết 1 
*HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập
? Đọc thầm xác định yêu cầu ?
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Đọc bài thơ và phần chú giải ?
? Làm bài vào vở ?
- Yêu cầu H đọc bài làm của mình 
- G nhận xét , kết luận lời giải đúng .
a) biên giới
b) nghĩa chuyển
c) đại từ xưng hô: em , ta
d) H viết tuỳ theo cảm nhận của bản thân 
*HĐ4: Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- đọc và trả lời những bài được gắp thăm
- H đọc thầm , xác định yêu cầu
- H nêu 4 yêu cầu 
- H đọc 
- H làm bài vào vở
- H đọc bài làm , lớp nhận xét
__________________________________________________
tự học
i. Mục tiêu: 
 Học Toán:
- H có ý thức tự học, tự ôn các kiến thức về môn Toán ( phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số, số thập phân )
- H hoàn thành các bài tập trong VBT, làm thêm các bài trong sách BT Toán đều có kiến thức về làm các phép tính với phân số và số thập phân.
- Rèn ý thức tự học và học kết hợp nhóm
Luyện toán
Ôn toán tỉ số phần trăm
i. mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng giải toán về tỷ số phần trăm.
ii. các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1- 2/)
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành (34- 36’)
Bài 1: (8 - 10’)
 Một người bỏ ra 650 000 đồng (tiền vốn) để mua bánh kẹo. Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi:
a) Số tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm số tiền vốn?
b) Người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?
- Làm nháp - đọc bài
a) Tỉ số phần trăm ...728 000 : 650 000 = 1,12 = 112%
b) Coi tiền vốn là 100% thì người đó được lãi : 112% - 100% = 12%
- KT: Tìm tỉ số phần trăm của hai số?
Bài 2: 
 Lãi suất tiết kiệm là 0,58% một tháng. Một người sử dụng tiết kiệm 6 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?
- Làm nháp - Nêu kết quả, cách làm
Số tiền lãi sau một tháng là : 6 000 000 : 100 x 0,58 = 34 800 (đồng)
Cả gửi và lãi: 6 000 000 + 34 800 = 6 034 800 (đồng)
KT: Tìm a% của một số.
Bài 3: (5- 6') 
 Một cửa hàng đã bán được 240 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5% tổng số gạo trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có mấy tấn gạo?
- Làm vở - đọc bài làm 
Trước khi bán: 240 : 12,5 x 100 = 1920 9(kg)
- KT: Tìm một số khi biết một số % của số đó.
Bài 4: (8')
 Năm 2003 tổng số dân của một xã có 4200 người. Năm 2004 tổng số dân của xã đó là 4305 người. Hỏi sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
Làm vở - Chữa bảng phụ (2 cách)
- KT: Giải toán : Tìm tỉ số phần trăm của hai số. 
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2')
 - Bài củng cố những kiến thức nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_5_on_tap_thu_7_nguyen_ngoc_kien.doc