Tập đọc - kể chuyện :
AI CÓ LỖI
I, Mục tiêu:
1, Kiến thức: Hiểu các từ chú giải ở cuối bài, nắm được nội dung của bài.
2, Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài ,đọc đúng các từ khó , biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Phân biệt lời người kể với lời các nhân vật.
3, Thái độ: Biết cư xử đúng khi mình không phải với bạn.
II, Đồ dùng dạy- học:
- GV:Tranh minh hoạ trong sgk.
- HS :
III, Các hoạt động dạy- học:
Tuần 2 Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Tập đọc - kể chuyện : ai có lỗi I, Mục tiêu: 1, Kiến thức: Hiểu các từ chú giải ở cuối bài, nắm được nội dung của bài. 2, Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài ,đọc đúng các từ khó , biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. 3, Thái độ: Biết cư xử đúng khi mình không phải với bạn. II, Đồ dùng dạy- học: - GV:Tranh minh hoạ trong sgk. - HS : III, Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài “Hai bàn tay”. Trả lời câu hỏi về nội dung bài . 3. Bài mới : a, Giới thiệu bài: Dùng tranh kết hợp lời nói b, Luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . Đọc từng câu GV sửa sai cho HS . Đọc từng đoạn trước lớp . Đọc đoạn trong nhóm . Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh. c, Tìm hiểu bài Câu 1 :(sgk)? ( Cô- rét - ti vô ý chạm khuỷu tay vào En - ri - cô làm bạn viết hỏng, En - ri-cô trả thù đã đẩy tay bạn làm hỏng hết trang vở) Câu 2 : ( sgk) ? (En - ri -cô nghĩ lại là bạn không cố ý , thấy áo bạn sứt chỉ , cậu thương muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ cam đảm ) Câu 3: ( sgk )? ( Khi thấy bạn đi sau mình , En - ri - cô nghĩ là bạn đánh mình , Cậu rút thước cầm tay , khi thấy bạ cười hiền lành , cậu ôm lấy bạn rất muốn làm lành Câu 4:(sgk) ? ( Bố mắng En - ri - cô là người có lỗi không chủ động xin lỗi bạn còn doạ đánh bạn ) Lời trách của bố có đúng không , vì sao * ý chính: Bạn bè phải biết nhường nhịn và dũng cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt với bạn. d, Luyện đọc lại: - Cho hs đọc theo cách phân vai ( 3 vai) Kể chuyện - Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của em - Hướng dẫn kể chuyện . Kể trong nhóm . Thi kể trước lớp - GV nhận xét khen ngợi những em kể hay. 4. Củng cố : - GV hệ thống toàn bài . - Cho HS liên hệ thực tế . 5. Dặn dò : - Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện. - Hát - 2 HS đọc bài - Quan sát + Lắng nghe. - Theo dõi trong sgk - Nối tiếp đọc từng câu - Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp - Đọc theo nhóm 5 - 2 nhóm thi đọc. - Đọc đồng thanh đoạn 4 - 1 HS đọc đoạn 1,2 - Trả lời - 1 HS đọc đoạn 3 , Lớp đọc thầm - Trả lời - HS đọc thầm đoạn 4 - Trả lời - Trả lời - Trả lời - 2 Hs đọc ý chính. - HS đọc phân vai theo nhóm 3 - 2 nhóm thi đọc. - HS đọc yêu cầu nhiệm vụ1 - Lắng nghe - Kể theo nhóm 3. - 2 nhóm thi kể trước lớp - Lớp nhận xét - Lắng nghe - HS liên hệ bản thân. - Nhận nhiệm vụ. Toán : trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần 2. Kĩ năng : Đặt và tính đúng kết quả phép trừ thành thạo , chính xác. 3. Thái độ : Có ý thức tự giác, tích cực học tập . II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Sơ đồ tóm tắt bài 3. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện phép tính sau : 367 + 125 = 492 33 + 58 = 91 3. Dạy bài mới: * Giới thiệu phép trừ :( GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép trừ) 432 - 125 = ? - 432 125 217 - 2 không trừ được 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1. -1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng1, viết 1. - 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. Vậy: 432 - 125 = 217 * Giới thiệu phép trừ : 627 - 143 =? + 627 143 484 * Phép trừ có nhớ ở hàng trăm . Vậy : 627 - 143 = 484 - Cho HS nhận xét: 432 - 125 phép trừ có nhớ ở hàng chục. 627 - 143 phép trừ có nhớ ở hàng trăm 4.Thực hành: Bài 1 : Tính : - 541 - 422 - 564 - 783 127 114 215 356 414 308 349 427 *Chốt ý đúng. ( Phép trừ có nhớ sang hàng chục.) Bài 2 : Tính : - 627 - 746 - 561 - 935 443 251 342 551 184 495 219 384 * Chốt ý đúng. ( Phép trừ có nhớ sang hàng trăm.) Bài 3 : Tóm tắt: Bình + Hoà : 335 con tem Bình : 128 con tem Hoà : .... con tem ? Bài giải: Bạn Hoa sưu tầm được số con tem là : 335 - 128 = 207 ( tem ) Đáp số : 207 con tem. Bài 4 : ( * ) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn dây dài : 243 cm Cắt đi : 27 cm Còn lại : ... cm ? Bài giải: Đoạn dây còn lại là: 243 - 27 = 216 (cm) Đáp số : 216 cm 5. Củng cố- Dặn dò: - GV hệ thống bài. nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà xem lại bài tập đã làm. - Hát - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Quan sát - Nêu cách đặt tính và cách tính - Nhận xét - HS thực hành ra nháp . - 1 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét - Làm bài ra bảng con - Nhận xét hai phép trừ. - Nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Nêu yêu cầu. - Làm vào sgk - Vài em lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - Đọc bài toán , nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. - HS làm bài ra nháp . - 1 em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu. - 1 em khá giỏi lên bảng làm. - Làm bài vào nháp - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Thứ ba ngày 01 tháng 9 năm 2009 Toỏn: Luyện tập I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết cỏch thực hiện phộp cộng , trừ cỏc số cú 3 chữ số. 2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng vận dụng tớnh cộng , trừ vào làm bài tập . 3. Thỏi độ: Cú ý thức tự giỏc , tớch cực trong học tập. II. Đồ dựng day - học: - GV: Bảng phụ, kẻ bảng bài tập 3 . - HS : Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Làm bài tập 4 (tr7) - GV nhận xột cho điểm 3. Bài mới: a, Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : Tớnh : - 567 - 868 - 100 - 387 325 528 75 58 242 340 25 329 Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh : 542 - 318 660 - 251 440 - 184 727 - 272 - 542 - 660 - 404 727 318 251 184 272 224 409 220 455 - GV nhận xột chốt kết quả đỳng. Bài 3 : Số ? Số bị trừ 752 371 621 950 Sồ trừ 426 246 390 215 Hiệu 326 125 231 735 - GV nhận xột chốt kết quả đỳng. Bài 4: Túm tắt: kg ? Ngày thứ nhất : 415 kg gạo Ngày thứ 2 : 325 kg gạo Bài giải: Cả 2 ngày bỏn được số gạo là : 415 + 325 = 740 (kg) Đỏp số : 740 kg gạo. - GV nhận xột chốt kết quả đỳng. Bài 5: ( * ) Túm tắt: Khối lớp 3 cú : 165 học sinh Nữ cú : 84 học sinh Nam cú : học sinh ? Bài giải: Số học sinh nam khối lớp 3 cú là : 165 - 84 = 81 ( học sinh ) Đỏp số : 81 học sinh. 4. Củng cố - Dặn dũ: - GVhệ thống toàn bài. - Nhắc HS về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm trong giờ học. - Hỏt - 1 em lờn bảng làm bài . - Lớp nhận xột. - Nờu yờu cầu bài tập. - Làm bài ra bảng con. - Nờu yờu cầu bài tập . -Nhắc lại cỏch đặt và tớnh -Làm bài ra nhỏp. - 4 HS chữa bài trờn bảng. - Cả lớp nhận xột . - Nờu yờu cầu bài 3. - Nhắc lại cỏch tỡm số bị trừ, số trừ. - Làm bài vào sgk . - 2 HS chữa bài trờn bảng phụ. - Lớp nhận xột. - Đọc bài toỏn , nờu yờu cầu và túm tắt. - Làm bài ra vở , 1 hs chữa bài trờn bảng . - Cả lớp nhận xột. - Đọc bài toỏn, nờu túm tắt. - Lớp làm nhỏp. - 1 em khỏ giỏi lờn bảng làm. - Lớp nhận xột. - Lắng nghe - Nhận nhiệm vụ. Chớnh tả : ( Nghe- Viết ) ai cú lỗi I. Mục tiờu: 1. Kiến thức : Viết đỳng chớnh tả đoạn 3 bài “ Ai cú lỗi”, làm được bài tập chớnh tả 2. Kĩ năng: Viết đỳng chớnh tả , đỳng mẫu chữ cỡ chữ, trỡnh bày sạch đẹp. 3. Thỏi độ : Giỏo dục hs cú ý thức rốn chữ , giữ vở. II. Đồ dựng dạy- học: - GV : Bảng phụ (Viết sẵn nội dung bài tập 3 ). - HS : Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : GV đọc cho HS viết cỏc từ sau: hiền lành , trụi nổi , cỏi liềm , ngao ngỏn. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( Dựng lời núi.) b. Hướng dẫn nghe- viết. - GV đọc mẫu + Đoạn văn núi lờn điều gỡ ?( En-ri-cụ thấy hối hận về hành động của mỡnh đối với bạn ) + Tỡm tờn riờng trong bài chớnh tả : ( Cụ- rột- ti) - Luyện viết tiếng , từ khú : ( giận , lắng xuống , Cụ- rột -ti, khuỷu tay .) - Gv quan sỏt sửa sai cho HS. d.HD hs viết bài vào vở: - Đọc từng cõu cho HS viết. - Nhắc HS ngồi viết , cầm bỳt đỳng . - Đọc lại cho HS soỏt lỗi. e.Chấm , chữa bài: Chấm 5 - 7 bài , nhận xột từng bài g. HD làm bài tập: Bài 2a : Tỡm từ chứa tiếng cú vần uờch( nguệch ngoạc , rỗng tuếch , tuệch toạc) - GV nhận xột, chốt ý đỳng. Bài 3 : Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống a, ( xấu, sấu ): cõy sấu , chữ xấu. b, (xẻ , sẻ ): san sẻ , xẻ gỗ. c, ( sắn, xắn) : xắn tay ỏo , củ sắn. 4. Củng cố - Dăn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS về viết lại cỏc chữ mắc lỗi. - Hỏt - Cả lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Theo dừi trong sgk. - 2 em đọc bài viết. - Trả lời - Trả lời - Viết tiếng , từ khú ra bảng con - Viết bài vào vở - Soỏt lỗi. - Lắng nghe - Nờu yờu cầu bài tập . - Tự làm bài . - 1 số em nờu miệng. - Lớp nhận xột. - Đọc yờu cầu bài. - Làm bài vào vở bài tập -1hs chữa bài trờn bảng phụ. - Lớp nhận xột. - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Tự nhiờn xó hội : vệ sinh hụ hấp I. Mục tiờu: 1. Kiến thức : Biết ớch lợi của việc tập thở vào buổi sỏng. Kể những việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ vệ sinh cơ quan hụ hấp . 2. Kĩ năng: Biết cỏch giữ vệ sinh chung cơ quan hụ hấp của mỡnh để phũng trỏnh bệnh tật về hụ hấp . 3. Thỏi độ: Vận dụng những điều đó học vào việc giữ gỡn cơ quan hụ hấp. II. Đồ dựng dạy- học : - GV : Sử dụng hỡnh vẽ trong sgk trang 9 - HS : III. Cỏc hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: + Tại sao nờn thở bằng mũi khụng nờn thở bằng miệng? + Nờu ớch lợi của việc hớt thở khụng khớ trong lành? C. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: a.Hoạt động 1 : Thảo luận nhúm + Mục tiờu: Nờu được ớch lợi của việc tập thể dục buổi sỏng. * Bước 1: Làm việc theo nhúm bàn. Quan sỏt tranh 1,2,3 ( 8) thảo luận. - Tập thể dục vào buổi sỏng cú lợi gỡ ? ( Tập thở sõu vào buổi sỏng cú ớch lợi hớt thở khụng khớ trong lành, mạch mỏu lưu thụng thải được khớ cỏc - bon -nic ra ngoài và hớt được nhiều khớ ụ - xi vào phổi.) - Hàng ngày chỳng ta nờn làm gỡ để giữ sạch mũi họng ? ( Hàng ngày cần lau sạch mũi, xỳc miệng bằng nước muối.) * Bước 2: Làm việc cả lớp. Kết luận: Sau một đờm nằm ngủ khụng hoạt động cơ thể cần được hoạt động để mạch mỏu lưu thụng, hớt thở khụng khớ trong lành và hụ hấp sõu để thải được nhiều khớ cỏc - bon - ... u cầu bài 2 - 1 em làm mẫu ý a - Cả lớp làm bài trong sgk - Lần lượt gọi hs lên bảng làm bài - Nhận xét , bổ sung . - Đọc yêu cầu bài 3 - Thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm nối tiếp nhau đặt câu hỏi . - Lớp nhận xét. - Lắng nghe . - Nhận nhiệm vụ. Thứ năm ngày 03 tháng 9 năm 2009 Toán : ôn tập các bảng chia I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Ôn tập các bảng chia 2,3,4,5 . Biết nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4,5. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các bảng chia vào việc giải bài tập. 3.Thái độ: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. Đồ dùng dạy- học : - GV: Viết sẵn nội dung bài tập 4 - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, ổn định : 2, Kiểm tra bài cũ : 5 ´ 5 + 18 = 25 +18 2 ´ 2 ´ 9 = 4 ´ 9 = 43 = 36 3, Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1 : Tính nhẩm 3 ´ 4 = 12 2 ´ 5 = 10 3 ´ 5 = 15 12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 10 : 2 = 5 15 : 5 = 3 Bài 2 : Tính nhẩm 200 : 2 = ? 2 trăm : 2 = 1 trăm Vậy 200 : 2 = 100 400 : 2 = 200 800 : 2 = 400 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200 Bài 3 : Tóm tắt: 4 hộp : 24 cái cốc 1 hộp : cái cốc ? Bài giải: Mỗi hộp có số cốc là: 24 : 4 = 6 ( cái ) Đáp số : 6 cái cốc - GV nhận xét chốt bài đúng. Bài 4 : ( * ) Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào? 4 x 7 24 : 3 4 x 10 32 : 4 28 21 40 8 3 x 7 24 + 4 16 : 2 4, Củng cố - dặn dò: - Hệ thống bài, nhận xét tiết học. - Làm tiếp bài tập 4 (10) - Hát - 2 hs lên bảng làm bài - Lớp nhận xét. - 1 em nêu yêu cầu bài 1. - Lần lượt nêu kết quả. - Lớp nhận xét. - Làm vào sgk. - Nêu miệng nối tiếp kết quả. - Lớp nhận xét. - 1 em đọc bài toán . - 1 em lên bảng giải - Lớp làm bài vào vở . - Làm sách giáo khoa. - Vài em nêu kết quả. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe . - Thực hiện ở nhà. Tự nhiên- xã hội : phòng bệnh đường hô hấp I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kể tên 1 số bệnh hô hấp thường gặp . Nguyên nhân, cách đề phòng bệnh đường hô hấp . 2.Kỹ năng: Biết cách phòng bệnh đường hô hấp. 3.Thái độ: Có ý thức phòng bệnh hô hấp . II. Đồ dùng dạy- học : - GV: Hình vẽ sgk ( tr 10 ,11) - HS : III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ + Chúng ta cần vệ sinh đường hô hấp như thế nào ? C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Dùng tranh sgk. 2. Nội dung: * Hoạt động 1: Động não + Mục tiêu: Kể tên một số cơ quan hô hấp thường gặp. - Nêu các bộ phận của cơ quan hô hấp ( Mũi , khí quản , phế quản và hai lá phổi. ) - Các bệnh đường hô hấp : Viêm mũi ,viêm họng , viêm phế quản , viêm phổi . * Hoạt động 2 : Làm việc với sgk + Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp. - Bước 1 : Làm việc theo cặp . Tranh 1+2 : Nam nói chuyện với bạn là Nam bị ho và đau bụng. . Tranh 3: Bác sĩ khám bệnh cho Nam và hướng dẫn cách điều trị. . Tranh 4+5: Cách đề phòng bệnh đường hô hấp. . Tranh 6: Bác sĩ khám bệnh cho bệnh nhân bị viêm phế quản nếu không chữa kịp sẽ bị viêm phổi. - Bước 2: Làm việc cả lớp. Cần làm gì để bảo vệ đường hô hấp ? - GV nhận xét và nêu kết luận. Kết luận : Người bị viêm phổi hoặc viêm phế quản thường ho , sốt cao ,đặc biệt là trẻ em . Nếu không chữa trị kịp thời sẽ chết do không thở được .Cần phải mặc ấm , không để lạnh cổ , ngực và 2 chân, không uống đồ lạnh quá . * Hoạt động 3 : Chơi trò Bác sĩ . + Bước 1: Hướng dẫn cách chơi. + Bước 2: Tổ chức chơi Bệnh nhân : Nói một số biểu hiện của bệnh. Bác sĩ : Nói tên bệnh . - Tuyên dương nhóm đóng vai tốt. D. Củng cố - dặn dò: - HS liên hệ thực tế. - Hệ thống bài. Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài. Thực hiện phòng bệnh hô hấp . - Hát - 1 em lên bảng trả lời câu hỏi - Nhận xét , đánh giá. - Phát biểu ý kiến. - Nhận xét , bổ sung - Lần lượt kể tên các bệnh về đường hô hấp. - Quan sát tranh 1,2,3,4,5,6 ( Tr10 sgk ) - Trao đổi theo cặp . - Đại diện các nhóm trình bày - Lớp nhận xét , bổ xung. - Trả lời. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe + ghi nhớ . - 2 cặp đóng vai. - Lớp nhận xét. - Liên hệ thực tế. - Lắng nghe. - Thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc. Tập viết : ôn chữ hoa ă , â I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết viết chữ hoa ă, â , tên riêng âu lạc và câu ứng dụng . Hiểu từ và câu ứng dụng. 2.Kỹ năng: Viết đúng mẫu , cỡ chữ và viết đẹp. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ , giữ vở. II.Đồ dùng dạy- học : - GV: Mẫu chữ hoa ă , â , l - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra bài viết của HS ở nhà . C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói ) 2. Hướng dẫn viết bảng con: * Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài: â , l - Gắn mẫu chữ â , l lên bảng - Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết : * Viết từ ứng dụng : Âu Lạc - Giúp HS hiểu ý nghĩa của từ ứng dụng: Âu Lạc là tên nước ta ngày xưa có Vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh - Hà Nội. * Luyện viết câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. 3. Viết vào vở tập viết: - Viết chữ ă , â , l mỗi chữ 1 dòng. - Tên riêng Âu Lạc viết 2 dòng. - Câu tục ngữ viết 2 lần. 4. Chấm chữa bài: - GV chấm 7 bài , nhận xét từng bài. - Tuyên dương bài viết đẹp. D. Củng cố -dặn dò: - Hệ thống bài, nhận xét tiết học. - Viết bài ở nhà, học thuộc câu tục ngữ. - Hát - Lắng nghe. - Quan sát , nêu qui trình viết chữ â, l - Viết vào bảng con . - Đọc từ ứng dụng - Quan sát - Lắng nghe. - Viết vào bảng con. - Đọc câu ứng dụng. - Quan sát mẫu chữ trong vở tập viết để viết đúng mẫu . - Viết bài vào vở. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Thứ sáu ngày 04 tháng 9 năm 2009 Toán : luyện tập I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố bảng nhân ,chia,tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn. 2.Kỹ năng: Vận dụng bảng nhân ,chia vào làm bài tập. Biết xếp hình. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác ,tích cực trong học tập. II.Đồ dùng dạy- học : - GV: Hình vẽ bài tập 2 (sgk) - HS : Mỗi em 4 hình tam giác. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp B .Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 2 400 : 2 = 200 800 :2 = 400 600 : 3 = 200 500 : 5 =100 C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính 5 x 3 + 132 = 15 +132 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 147 = 114 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30 Bài 2: Đã khoanh vào số con vịt trong hình nào? ( Hình a, đã khoanh vào số con vịt .) Bài 3: Tóm tắt: 1bàn : 2 học sinh 4 bàn : ... học sinh ? Bài giải: 4 bàn có số học sinh là: 4 x 2 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh . - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 4: ( * ) Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ (Hình vẽ sgk). - Hướng dẫn HS xếp hình: D.Củng cố - dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm bài tập trong vbt. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 2 em làm bài trên bảng - Lớp nhận xét. - Lắng nghe - Làm bài vào giấy nháp. - 3 em làm bài trên bảng. - Lớp nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập. - Quan sát hình vẽ sgk. - Trả lời. - Lớp nhận xét. - Đọc bài toán và nêu tóm tắt. - Làm bài vào vở. - 1em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu bài tập,quan sát hình vẽ trong sgk và xếp hình theo mẫu. - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Tập làm văn: viết đơn I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Biết cách viết đơn xin vào Đội. 2.Kỹ năng:Viết được đơn xin vào Đội đúng mẫu đủ nội dung. 3.Thái độ:Giáo dục HS có ý thức và có hướng phấn đấu vào Đội. II. Đồ dùng dạy- học : - GV: Mẫu đơn xin vào Đội. - HS :VBT III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc đơn xin cấp thẻ đọc sách. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) b .Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Dựa theo mẫu đơn đã học ,em hãy viết đơn xin vào ĐộiTNTPHCM. + Lá đơn cần trình bày như thế nào? ( Mở đầu phải ghi tên Đội ... Địa điểm ,ngày tháng năm Tên của đơn: Tên người ,hoặc tổ chức nhận đơn Họ tên ,ngày thángnăm sinh của người viết đơn Lí do viết đơn Lời hứa khi đạt nguyện vọng Chữ kí ,họ tên người viết đơn. c.Thực hành viết đơn: - Quan sát giúp đỡ HS. - Nhận xét biểu dương những HS làm bài tốt. 4. Củng cố- dặn dò: - Hệ thống bài, nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà viết lại mẫu đơn. - Hát - 3 em đọc đơn xin cấp thẻ đọc sách. - Nhận xét - Lắng nghe - 1em đọc yêu cầu bài tập. - Lớp đọc thầm. - Trả lời. - Nêu trình tự viết 1 lá đơn xin vào Đội. - Thực hành viết đơn - Một số em trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Chính tả: (Nghe- viết) cô giáo tí hon I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Nghe viết chính xác 1 đoạn của bài “ Cô giáo tí hon” , biết làm bài tập phân biệt các tiếng có phụ âm đầu là s/x . 2.Kỹ năng:Viết đúng chính tả ,đúng mẫu ,cỡ chữ. 3.Thái độ :Có ý thức rèn chữ viết II. Đồ dùng dạy- học : - GV :Viết sẵn bài tập 2a - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Tổ chức: B.Kiểm tra bài cũ: Viết các từ sau: nguệch ngoạc, khuỷu tay. C. Bài mới: 1 .Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 2. Hướng dẫn nghe- viết: * Chuẩn bị: - GV đọc mẫu bài chính tả. - Giúp HS hiểu ND bài + Đoạn văn có mấy câu? (5 câu) + Những chữ nào phải viết hoa? (chữ đầu câu và tên riêng) *Luyện viết chữ khó: (treo nón, nhánh trâm bầu,ríu rít) GV nhận xét sửa sai. *Viết bài vào vở. - GV đọc cho HS viết - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. *Chấm ,chữa bài: - GV chấm 7 bài ,nhận xét từng bài. 3. Luyện tập: Bài 2a: Tìm mỗi tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: - xét / sét: xét : xét xử , xem xét, xét duyệt, xét hỏi, ... sét : sấm sét, đất sét, - xào / sào xào : xào rau, xào nấu, sào : sào phơi, sào nứa, D.Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà sửa lại lỗi chính tả. - Hát - 2 em lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Lắng nghe - Trả lời - Viết chữ khó ra bảng con. - Viết bài vào vở - Soát lỗi - Lắng nghe - Đọc yêu cầu bài tập - Tự làm bài - 2 em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt đội
Tài liệu đính kèm: