Giáo án đủ môn Tuần 27 Lớp 3

Giáo án đủ môn Tuần 27 Lớp 3

Tập đọc - Kể chuyện:

ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HTL ( Tiết 1+ 2 )

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26.

 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu TLCH về nội dung bài. Kĩ năng sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho câu chuyện thêm sinh động.

 3.Thái độ: Có ý thức ôn luyện môn Tập đọc - Kể chuyện.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26

 - HS : SGK

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án đủ môn Tuần 27 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
 Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tập đọc - Kể chuyện: 
ôn tập kiểm tra Tập đọc – HTL ( Tiết 1+ 2 )
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26.
 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu TLCH về nội dung bài. Kĩ năng sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho câu chuyện thêm sinh động.
 3.Thái độ: Có ý thức ôn luyện môn Tập đọc - Kể chuyện. 
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26	
 - HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới: 
Tiết 1
 a. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
 b. Kiểm tra đọc: 
 - Gọi HS lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị bài sau đó lên kiểm tra.
- Kiểm tra 15 em.
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Kể lại câu chuyện “ Quả táo” theo tranh
- Yêu cầu quan sát tranh Kể chuyện có sử dụng phép nhân hoá làm cho con vật có hành động nói năng như con người
- Yêu cầu kể chuyện theo nhóm đôi
- Mời một số em kể chuyện trước lớp
- Nhận xét, biểu dương những em kể tốt
Tiết 2
Bài tập 2: Đọc và TLCH trong SGK
- Yêu cầu đọc từng ý và trả lời câu hỏi trong SGK
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- Lắng nghe
- Nối tiếp lên bốc thăm chuẩn bị bài 2 phút rồi lên kiểm tra
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh(SGK), kể chuyện theo nhóm đôi
- Kể chuyện trước lớp theo từng tranh
- Kể theo nhóm đôi
- Một số nhóm thi kể lại câu chuyện theo cả 5 tranh
+ Tranh 1: Thỏ đi kiếm ăn nhìn thấy quả táo trên cao nhờ quạ lấy hộ.
+ Tranh 2: Quạ mổ làm cho quả táo rơi xuống bộ lông của chị Nhím làm Nhím bỏ chạy thục mạng.
+ Tranh 3: Thỏ gọi theo : “Chị Nhím đừng sợ, quả táo của tôi rơi đấy” Thỏ và Quạ cũng tới nơi ai cũng nhận là quả táo của mình. 
+ Tranh 4: Bác gấu đi đến hỏi: “Có chuyện gì đấy các cháu? ”
+ Tranh 5: Bác gấu nghe và giảng giải, nên chia táo làm ba phần.
+ Tranh 6: Các bạn đều hiểu lẽ công bằng, bổ táo làm 4 phần, biếu bác Gấu một phần.
- Nêu yêu càu bài 2
- Đọc từng ý và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
a. Sự vật được nhân hoá: làn gió, sợi nắng.
- Từ chỉ đặc điểm của con người: Mồ Côi gầy
- Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngời, run run, ngủ.
b. Làn gió, sợi nắng trong bài giống ai?
- Làn gió giống bọn nhỏ mồ côi
- Sợi nắng giống một người gầy yếu 
c. Tác giả rất yêu thương những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa .
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Toán: 
các số có năm chữ số
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Biết hàng chục nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Biết đọc, viết các số có năm chữ số.
 2.Kĩ năng: Nhận biết các hàng trong mỗi số.
 3.Thái độ: Có hứng thú trong học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng lớp kẻ sẵn ô cấu tạo số. Các mảnh bìa ô vuông biểu thị số: 10 000, 1000,100, 10,1	
 - HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét bài kiểm tra định kì GK II
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói )
 b.Hướng dẫn cách đọc và viết các số có năm chữ số:
- Cho HS viết vào bảng con số 10 000
+ Đọc số: mười nghìn
Mười nghìn gồm 10 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị
+ Viết số: 42 316 viết từ trái sang phải.
+ Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
- Yêu cầu nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng
* Luyện cách đọc: Đọc các cặp số
5327 và 45327
6581 và 96581
8735 và 28735
7311 và 67311
Khi đọc cần tách các chữ số lớp nghìn và các chữ số lớp đơn vị.
 c. Luyện tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài, nêu kết quả.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn mẫu sau đó cho HS thảo luận theo nhóm đôi
- Gọi HS trình bày, cả lớp nhận xét
Bài 3: Đọc các số:
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc số trên bảng
- Nhận xét
- Phân tích số 10 000
- Viết số vào bảng con
- Đọc số
- Nhận xét
- Nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng
Hàng
C.nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
- Nối tiếp đọc các cặp số.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài và chữa bài
Viết số
Đọc số
33 214
Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn
24312
Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai
11 101
Mười một nghìn một trăm linh một
1 100
Một nghìn một trăm
1 000
Một nghìn
- Đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Nối tiếp nhau trình bày
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nối tiếp đọc số
23 116: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu
12 427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
3116: Ba nghìn một trăm mười sáu
82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán: 
luyện tập
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết số có năm chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn.
 2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết thứ tự các hàng trong số có năm chữ số.
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 1 và 2	
 - HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng đọc, viết và phân tích số: 37420 ; 59 842 ; 17368
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
 b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS nêu yêu cầu và làm bài vào SGK .
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu
Bài 3: Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu làm vào nháp và nêu kết quả.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài tập 4.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 3 em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào SGK
- 3 em nối tiếp lên chữa bài trên bảng, cả lớp nhận xét
Viết số
Đọc số
63 457
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
45 913
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
47 535
Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm
- 1 em nêu yêu cầu bài tập 2
- Làm bài vào SGK, một em làm bài ra phiếu bài tập, mang gắn lên bảng
- Cả lớp nhận xét
Viết số
 Đọc số
97 145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27 155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63 211
 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
- Đọc thầm yêu cầu bài 3
- Làm bài ra giấy nháp
- 3 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét - đọc từng dãy số
a/ 36 520 ; 36 521 ; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36525; 36526.
b/ 48 183 ; 48 184 ; 48 185 ; 48 186 ;48 187 ; 48 188; 48 189
c/ 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 
81 321 ; 81 322
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tự nhiên và Xã hội: 
chim
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Biết chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ thể con chim được quan sát
 2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết các bộ phận của cơ thể con chim
 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài chim
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Hình trong SGK trang 102,103	
 - HS : Sưu tầm tranh, ảnh về một số loài chim.
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Nêu các bộ phận của cá?
+ích lợi của cá đối với đời sống con người?
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
 b.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
+ Mục tiêu: Chỉ và nói tên các bộ phận của chim
- Yêu cầu quan sát tranh và thảo luận theo cặp
- Mời đại diện các nhóm trình bày
Kết luận: Chim có đầu, mình và cơ quan di chuyển.Thân có lông vũ, mỏ cứng để mò thức ăn. Chim là động vật có xương sống, có hai cánh và hai chân.
 c. Hoạt động 2: Làm việc với tranh, ảnh đã sưu tầm
+ Mục tiêu: Giải thích vì sao không nên săn bắn và phá tổ chim
- Yêu cầu thảo luận theo tổ: phân loại các tranh ảnh đã sưu tầm được về các loài chim, thảo luận về ích lợi và cách bảo vệ các loài chim
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, biểu dương nhóm trình bày tốt
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- 2 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát tranh trong SGK thảo luận theo cặp
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- 2 em đọc lại phần kết luận
+ Bước 1:Các nhóm phân loại các tranh, ảnh đã sưu tầm được về các loài chim, thảo luận theo câu hỏi SGK
+ Bước 2: Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của nhóm mình
+ Bước 3: Đại diện các nhóm diễn thuyết về đề tài “ Bảo vệ các loài chim
- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Chính tả: 
ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL ( Tiết 3)
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện cách trình bày báo cáo đủ thông tin, rõ ràng
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày rõ ràng, lưu loát.
 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ viết nội dung yêu cầu báo cáo.	
 - HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS kể lại câu chuyện “ Quả táo”
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói )
 b.Kiểm tra đọc: 
 - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài sau đó lên kiểm tra.
- Kiểm tra 10 em
 c.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Em hãy đóng vai bạn chi đội trưởng báo cáo với cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua xây dựng Đội vững mạnh.
- Hướng dẫn làm bài
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, sửa cho HS
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà hoàn thành bài.
- Hát
- 1 em kể câu chuyện 
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lần lượt lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị 2 phút rồi lên kiểm tra
- 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Tự làm bài cá nhân vào VBT
- Vài em nối tiếp trình bày bài của mình
- Nhận xét – bổ xung
VD: Kính thưa cô tổng phụ trách !
 Em xin báo cáo kết quả tháng thi đua “ Xây dựng Đội vững mạnh” của chi đội em như sau:
+ Về học tập: Toàn chi đội đã đạt 156 điểm 9,10, giành được nhiều điểm 10 nhất là các bạn: Cẩm Anh, Hải, Minh,... Phân đội giành được nhiều điểm 9,10 nhất là phân đôi 2.
+ Về lao động:Toàn chi đội tham gia chăm sóc bồn hoa và vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
+ Công tác khác: Đã kết nạp được 16 bạn đội viên mới. ủng hộ 40 000 đồng cho những bạn có  ... n mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
- Viết từ khó vào bảng con
rạ vàng, xanh rờn, ngây, canh riêu, quẩn
- Lắng nghe
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Toán: 
các số có năm chữ số ( Tiếp theo )
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Nhận biết các số có năm chữ số Trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0.
 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo các số có năm chữ số dạng trên. Luyện kĩ năng ghép hình.
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: 8 hình tam giác bằng nhựa	
 - HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc cho HS viết vào bảng con các số sau:(36520, 48183, 81317)- Nhận xét
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 b.Giới thiệu số có năm chữ số:
- yêu cầu HS quan sát các hàng và viết số vào bảng con.
c. Luyện tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào SGK
Bài 2: Số?
- Đọc yêu cầu và tự làm bài.
Bài 3: Số?
- HD HS làm tương tự bài 2
Bài 4: Xếp 8 hình tam giác thành hình như trong SGK
- Yêu cầu HS quan sát hình như trong SGKvà xếp hình 
- Quan sát, giúp đỡ
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Quan sát các hàng, viết số vào bảng con
- Đọc số
 Hàng
Viết số
 Đọc số
CN
N
Tr
Ch
ĐV
3
0
0
0
0
30 000
3 mươi nghìn
3
2
0
0
0
32 000
32 nghìn
3
2
5
0
0
32 500
32 nghìn 5 trăm
3
2
5
0
5
32 505
32 nghìn năm trăm linh năm
- 3 em lần lượt lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
Viết số
Đọc số
62 300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
58 601
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi.
- Nhận xét quy luật của từng dãy số
- Làm bài ra giấy nháp
- 3 em chữa bài, nhận xét
a.18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18 305 ; 18 306
b.32 606 ; 32 607 ; 32608 ; 32 609 ; 32 610 ; 32 611
c.92 999 ; 93000 ; 93 001 ; 93 002 ; 93003 ; 93 004
- Làm tương tự như bài 2
a.18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 ; 23 000
b.47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; 47 300 ; 47 400 ; 47 500
c.56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; 56 330 ; 56 340 ; 56 350
- Quan sát hình vẽ trong SGK và xếp hình 
- 1 em lên bảng xếp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Luyện từ và câu: 
ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL (Tiết 5)
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm HTL. Ôn luyện : Viết báo cáo dựa vào bài miệng ở tiết 3.
 2.Kĩ năng: Viết được một bản báo cáo đầy đủ thông tin, ngắn gọn.
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Phiếu ghi tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26.	
 - HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 b.Kiểm tra lấy điểmHTL: 
- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên kiểm tra.
- Kiểm tra 16 em
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tiết 3. Hãy viết báo cáo gửi cô tổng phụ trách theo mẫu 
(SGK tr 75)
- Gọi 2 em khá làm miệng trước lớp 
- Yêu cầu viết bài .Yêu cầu viết bài ra nháp sau đó đọc lại bài rồi mới viết vào vở
- Gọi HS trình bày bài trước lớp
- Nhận xét, sửa cho HS
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài
- Hát
- Lắng nghe
- Lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị bài 2 phút rồi lên kiểm tra
- 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Làm bài vào vở
- Nối tiếp trình bày bài trước lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: 
luyện tập
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Củng cố đọc và viết số có năm chữ số.
 2.Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu.
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1,2	
 - HS : Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức: kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS đọc số 
18 301 ; 32 606 ; 92 999 ; 67 305.
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
 b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn đọc mẫu sau đó cho HS làm bài vào vở 
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn tương tự như bài 1
Bài 4: Tính nhẩm
- Gọi HS nêu yêu cầu , tự làm bài và nêu miệng kết quả.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài tập 3.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em đọc số
 - Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát, nêu cách làm 
- Làm bài vào vở
- Lần lượt lên bảng chữa bài
Viết số
Đọc số
16 305
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500
Mười sáu nghìn năm trăm
62 007
Mười sáu nghìn không trăm linh bảy
71 010
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Vài em lên chữa bài
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87 500
Tám mươi bảy nghìn
87 000
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
 4 000 + 500 = 4 500 
 6500 - 500 = 6000 
 300 + 2000 x 2 = 4300
 1 000 + 6 000 : 2 = 4000
 4 000 - (2000 - 1000) = 3 000
 4000 - 2000 + 1000 = 3000
 8000 – 4000 x 2 = 0
 ( 8000 – 4000) x 2 = 8000
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tập viết: 
ôn tâp kiểm tra tập đọc htl ( Tiết 6)
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Mở rộng và củng cố vốn từ qua trò chơi.
 2.Kĩ năng: Biết cách chơi trò chơi.
 3.Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Phiếu ghi tên các bài HTL	
 - HS : SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi HS đọc bài Tập làm văn (tiết 5)
 - Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 b.Kiểm tra HTL: 
- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên kiểm tra
- KT các em còn lại
 c.Ôn luyện tập đọc và HTL:
Bài 2: Giải ô chữ
- Hướng dẫn làm bài tập dựa vào gợi ý để phán đoán đó là ô chữ gì?
- Yêu cầu đọc từng gợi ý và giải các ô chữ
- Ghi từ ngữ vào ô trống theo hàng ngang bằng chữ in hoa.
- Mời HS chữa bài
4.Củng cố - Dặn dò :
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- 2 em đọc bài Tập làm văn
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nối tiếp lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị bài và lên kiểm tra
- Nêu yêu cầu bài tập
- Lắng nghe
- Đọc từng gợi ý, giải các ô chữ
và ghi chữ vào ô trống.
- Trình bày
- Nhận xét
Dòng 1:Phá cỗ Dòng 5:Tham quan
Dòng 2:Nhạc sĩ Dòng 6:Chơi đàn
Dòng 3:Pháo hoa Dòng 7:Tiến sĩ
Dòng 4: Mặt trăng Dòng 8: Bé nhỏ
- Lắng nghe
- THực hiện ở nhà.
Tự nhiên và Xã hội: 
Thú
( Giáo sinh thực tập soạn )
___________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2009
Toán: 
100 000 - Luyện tập
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Nhận biết số 100 000. Củng cố cách đọc, viết các số có 5 chữ số và thứ tự của chúng.
 2.Kĩ năng: Biết vận dụng làm bài tập thành thạo.
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: 10 mnhr bìa mỗi mảnh ghi số 10 000	
 - HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi HS lên bảng làm bài
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
 b.Giới thiệu số 100 000:
- Giới thiệu các mảnh bìa như SGK
80 000 ; 90 000 ; 100 000
100 000 đọc là: Một trăm nghìn
 c. Luyện tập:
Bài 1: Số?
- Nêu yêu cầu bài tập và quy luật từng dãy số
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch trong SGK
Bài 3: Số?
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu và làm bài tập 
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài
Tính: 300 + 2000 x 2 = 300 + 4000
 = 4300
 1000 + 6000 : 2 = 1000 + 3000
 = 4000
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc và viết số 100 000
- Làm bài trong SGK
- 3 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
a. 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000.
b. 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000 ; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000.
c. 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; 18 300 ; 18 400; 18 500 ; 18 600 ; 18 700 ; 18 900 ; 20 000.
- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
 | | | | | | |
40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc các số đã cho và điền số liền trước và số liền sau vào mỗi ô trống
- 3 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 506
62 369
62 370
62 371
99 998
99 999
100 000
- 1 em đọc bài toán
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Sân vận động còn lại số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 ( chỗ )
 Đáp số: 2000 chỗ ngồi
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tập làm văn: 
Kiểm tra đọc
( Đọc - hiểu. Luyện từ và câu )
______________________________________
Chính tả: 
Kiểm tra viết
( Chính tả - Tập làm văn )
_______________________________________
Sinh hoạt lớp
I.Nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần:
 1.Ưu điểm:
 - Một số em đã có sự tiến bộ trong học tập Phong, Đạt, Hà Tùng.
 - Cả lớp thực hiện nền nếp tương đối tốt
 - Vệ sinh các khu vực được phân công sạch sẽ
 2.Nhược điểm:
 - Một số em còn lười học, chưa có ý thức rèn chữ, giữ vở Dương, Thuận, Hùng
 - Một số em còn quên đồ dùng học tập như : Vũ Trang, Thuận, Quyết.
II. Phương hướng phấn đấu trong tuần sau:
 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại
 - Thi đua học tập tốt, rèn chữ viết đẹp.
 - Chăm sóc tốt bồn hoa, cây cảnh.
__________________________________________
Thứ ngày tháng năm 2009
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức:
 2.Kĩ năng:
 3.Thái độ:
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy:	
 Trò :
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 b.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
4.Củng cố:GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
5.Dặn dò: GV nhắc HS về nhà học bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan27.doc