Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2011-2012

Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2011-2012

a.Giới thiệu:

 b.Luyện tập:

 Bài 1: Học sinh xem lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004 ( trong sách) rồi tự làm bài các phần a, b, c.Gọi từng em đọc kể quả, lớp nhận xét.

a)Ngày 3 - 2 là thứ ba. Ngày 8 - 3 là thứ hai.

 Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ hai.

 Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ bảy.

 b. Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5

 Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28.

 Thỏng hai cú 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày : 7, 14, 21, 28.

 

doc 12 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
 - Biết xem lịch ( tờ lịch tháng, năm...).Dạng bài 1, bài 2 không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp.
 - HS tích cực tự giác học tập
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tờ lịch năm 2011
 - Tờ lịch tháng1, tháng 2, tháng 3 năm 2004.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
 GV kiểm tra vở bài tập ở nhà của h/s. Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu:
 b.Luyện tập: 
 Bài 1: Học sinh xem lịch thỏng 1, thỏng 2, thỏng 3 năm 2004 ( trong sỏch) rồi tự làm bài cỏc phần a, b, c.Gọi từng em đọc kể quả, lớp nhận xét.
a)Ngày 3 - 2 là thứ ba. Ngày 8 - 3 là thứ hai.
 Ngày đầu tiờn của thỏng 3 là thứ hai.
	 Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ bảy.
 b. Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5
 Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28.
 Thỏng hai cú 4 ngày thứ bảy. Đú là cỏc ngày : 7, 14, 21, 28.
 Bài 2: Xem lịch 2005
Ngày 1 - 6 là thứ tư.
 Ngày 2 - 9 là thứ sỏu
	 Ngày 20 - 11 là chủ nhật.
 Ngày cuối cựng của năm 2005 là thứ bảy.
b.Thứ 2 đầu tiên của năm 2005 là ngày 3 
 Thứ 2 cuối cùng của năm 200 là ngày 26.
 Cỏc ngày chủ nhật trong thỏng 10 là những ngày: 2, 9, 16, 23, 30.
 Bài 3:
 GV nờu CH ;HS trả lời.
HS nhớ lại số ngày của từng thỏng TLCH:
Những thỏng nào cú 30 ngày? ( thỏng 4, 6, 9, 11)
Những thỏng nào cú 31 ngày?( thỏng 1,3, 5, 7, 8 10, 12)
 Bài 4:Khoanh vào cõu trả lời đỳng 
 HS nhớ lại số ngày của thỏng 8 sau đú nhẩm xem ngày 2 - 9 là ngày thứ mấy?
 GV viết bảng , HS lờn bảng khoanh (c). thứ tư
3.Củng cố:
GV hỏi thỏng hai cú bao nhiờu ngày? 
4. Dặn dò: 
 Về nhà làm bài tập đầy đủ. xem trước bài học hôm sau.
 Toỏn: ( ụn) 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Củng cố tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
 - Củng cố cỏch xem lịch ( tờ lịch tháng, năm...).
 - HS tích cực tự giác học tập
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II. Đồ dựng dạy học:
 VBT
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
 GV kiểm tra vở bài tập ở nhà của h/s. Nhận xét ghi điểm.
 2.Luyện tập:GV hướng dẫn HS làm VBTt 21 
 Bài 1: Học sinh xem lịch năm 2005( trong sỏch) rồi tự làm bài cỏc phần a, b, c.Gọi từng em đọc kể quả, lớp nhận xét.
a)Ngày 8 - 3 là thứ ba. ....
 b. Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày 4. ...
 Bài 2: Điền Đỳng Sai vào ụ trống
 HS nhớ lại số ngày của từn thỏng trong năm để diền vào ụ trống.
 HS làm bài GV theo dừi nhắc nhở thờm.
 HS nờu kết quả - nhận xột.
 Bài 3:Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng
 HS làm vào vở
GV viết bảng , HS lờn bảng khoanh (A). Chủ nhật
3.Củng cố:
GV hỏi một năm cú bao nhiờu thỏng ? thỏng hai cú bao nhiờu ngày? 
4. Dặn dò: 
 Về nhà làm bài tập đầy đủ. xem trước bài học hôm sau.
Thứ ba Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn:
HèNH TRềN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH
I.Mục tiêu:
 - Cú biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
 - Bước đầu biết dựng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
 - Học sinh yêu thích học toán
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
 Mô hình mặt đồng hồ, đĩa nhạc, compa.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 
1 em đọc kết quả bài tập 1.1 em đọc bài tập 2.VBT t21
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu hình tròn:
Đưa ra một số vật thật: Mặt đồng hồ, dĩa nhạc có dạng hình tròn.
Học sinh lấy thêm 1 số ví dụ Giáo viên vẽ hình tròn giới thiệu. tâm 0, bán kính 0M, đường kính AB?( Như SGK)
+ So sánh độ dài bán kính 0M với độ dài đường kính AB?
+ Điểm 0 có quan hệ như thế nào với đường kính AB?
b. Giới thiệu compa và cách vẽ hình tròn.
Giới thiệu cấu tạo của compa.
Hướng dẫn cách vẽ hình tròn bán kính 2 cm.
- Xỏc định khẩu độ com pa bằng 2 cm trờn thước.
- Đặt đầu cú đinh nhọn trựng với tõm O, đầu kia cú bỳt chỡ được quay một vũng vẽ thành hỡnh trũn.
c. Thực hành:
Bài 1: Học sinh quan sát hỡnh vẽ rồi nờu đỳng tờn bỏn kớnh, đường kớnh của hỡnh trũn.
a. Bán kính: 0M, 0N, 0P, 0Q. Đường kính: MN, PQ
b. Bán kính: 0A, 0B	 Đường kính: AB
Bài 2: Học sinh tự vẽ hình tròn tõm O, bỏn kớnh 2 cm và hỡnh trũn tõm I bỏn kớnh 3 cm.
Giáo viên HD cho học sinh cách cầm compa, cách vẽ.
 HS vẽ. GV kiểm tra.
Bài 3:Vẽ bỏn kinh OM, đường kớnh CD trong hỡnh trũn( SGK)
 Học sinh vẽ hỡnh trũn sau đú vẽ bỏn kớnh OM, đường kớnh CD.
 Trả lời câu b dựa vào phần nhận xét của bài học.
3.Củng cố:
HS nhắc lại cỏch vẽ hỡnh trũn
4.Dặn - dò:
 Làm bài tập, tập vẽ hình tròn.
Toỏn ( ụn)
LUYỆN TẬP HèNH TRềN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH
I.Mục tiêu:
 - Củng cố về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
 - Củng cố cỏch dựng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
 - Học sinh yêu thích học toán
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
 Mô hình mặt đồng hồ, đĩa nhạc, compa.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 
1 em lờn bảng vẽ hỡnh trũn - Nhận xột
2. Thực hành:Hướng dẫn HS làm VBT t22
Bài 1:Viết chữ thớch hợp vào chỗ chấm
Học sinh quan sát hỡnh vẽ rồi nờu đỳng tờn bỏn kớnh, đường kớnh của hỡnh trũn rồi viết vào chỗ chấm.
HS nờu kết quả bài làm - Nhận xột.
Bài 2:Vẽ hỡnh trũn
Học sinh tự vẽ hình tròn tõm O, bỏn kớnh 3 cm và hỡnh trũn tõm tựy ý bỏn kớnh 2 cm.
Giáo viên HD cho học sinh cách cầm compa, cách vẽ.
 HS vẽ. GV kiểm tra.
Bài 3:Vẽ đường kớnh AB, bỏn kinh MN trong hỡnh trũn( VBT)
Học sinh vẽ hỡnh trũn sau đú vẽ bỏn kớnh AB, đường kớnh MN.
 Điền đỳng , sai vào câu b dựa vào phần nhận xét của bài học.
HS nờu kết quả bài làm - Nhận xột.
3.Củng cố:
HS nhắc lại cỏch vẽ hỡnh trũn
4.Dặn - dò:
 Làm bài tập, tập vẽ hình tròn.
Thứ tư Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn:
LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN BẰNG HAI PHẫP TÍNH.
I. Mục tiờu:  
- Giỳp HS củng cố về giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh.
- Học sinh giải toỏn chớnh xỏc.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.  Cỏc hoạt động dạy học:
Bài cũ:
  - GV vẽ hỡnh trũn lờn bảng: yờu cầu HS lờn xỏc định tõm, bỏn kớnh, đường kớnh của hỡnh trũn.
 - Gv nhận xột, ghi điểm.
B.   Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Em hỏi được 115 quả bưởi, anh hỏi được nhiều hơn em 57 quả. Hỏi cả 2 anh em đó hỏi được bao nhiờu quả bưởi?
 - HS đọc đề toỏn.
 - Bài toỏn trờn thuộc dạng toỏn nào đó học? (nhiều hơn, bài toỏn giải bằng 2 phộp tớnh)
 - Muốn biết cả 2 anh em hỏi được bao nhiờu quả bưởi ta cần biết gỡ?
 (Biết số bưởi của anh hỏi được) 
HS giải vào vở - 1 em lờn bảng giải.
GV cựng lớp nhận xột.
Bài 2. Anh hỏi được 96quả tỏo, em hỏi được bằng 1/3 số tỏo của anh. Hỏi cả 2 anh em hỏi được bao nhiờu quả tỏo?
- Đọc đề toỏn.
- 2 học sinh phõn tớch đề toỏn.
- Làm bài vào vở.
Bài 3: Hiện nay tổng số tuổi bố và Dũng là 44 tuổi. Hỏi 6 năm nữa bố và Dũng bao nhiờu tuổi?
 - HS  đọc đề toỏn.
 - Phõn tớch đề toỏn.
+ Dựa vào cỏc dữ kiện bài toỏn muốn tỡm tuổi bố và Dũng 6 năm nữa phải biết gỡ?
+ Tổng số tuổi bố và tuổi Dũng hiện nay là bao nhiờu?.44 tuổi.
+ Để tỡm tuổi bố và Dũng 6 năm nữa làm như thế nào?HS trả lời, làm bài
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở ,chữa bài nhận xột.
3. Củng cố:
 GV nhắc lại cỏch giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh
4. Dặn dũ:
    - Nhận xột giờ học.
Toỏn:( ụn)
 LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN BẰNG HAI PHẫP TÍNH.
I. Mục tiờu:
- Giỳp HS củng cố về giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh.
- Học sinh giải toỏn chớnh xỏc.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.  Cỏc hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 
 - GV vẽ hỡnh trũn lờn bảng: yờu cầu HS lờn xỏc định tõm, bỏn kớnh, đường
kớnh của hỡnh trũn.
 - Gv nhận xột, ghi điểm.
B.Bài mới: 
        1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Em hỏi được 78 quả cam, anh hỏi được nhiều hơn em 35 quả. Hỏi cả
2 anh em đó hỏi được bao nhiờu quả cam?
 - HS đọc đề toỏn.
 - Bài toỏn trờn thuộc dạng toỏn nào đó học? (nhiều hơn, bài toỏn giải bằng
2 phộp tớnh)
 - Muốn biết cả 2 anh em hỏi được bao nhiờu quả cam ta cần biết gỡ?
 (Biết số cam của anh hỏi được)
HS làm vào vở - 1 hs lờn bảng làm - nhận xột
Bài 2. Anh hỏi được 6 chục quả tỏo, em hỏi được bằng 1/3 số tỏo của anh. Hỏi cả 2 anh em hỏi được bao nhiờu quả tỏo?
 - Đọc đề toỏn.
 - 2 học sinh phõn tớch đề toỏn.
 - 6 chục quả tỏo = 60 quả.
 - Làm bài vào vở.
Bài 3: mảnh vải đỏ dài 7m,mảnh vải xanh gấp 4 lần mảnh vải đỏ. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét?
- Học sinh đọc đề toỏn.
 - Phõn tớch đề toỏn.
 Bài toỏn cho biết gỡ?
 Bài toỏn hỏi gỡ?
 Muốn biết cả hai mảnh vải dài bao nhiờu m ta cần biết gỡ?( biết vải xanh bao nhiờu m?)
 - Làm bài vào vở.Chữa bài.
3- Củng cố:
- GV nhắc lại cỏch giải bài toỏn giải bằng 2 phộp tớnh.
4- Dặn dũ:
	- Nhận xột giờ học.
	- Ôn lại bảng nhân chia đã học.
 Thứ năm
 Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
NHÂN SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
 - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần).
 - Giải được bài toán gắn với phép nhân.
 - Học sinh yêu thích học toán.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
 II.Đồ dựng dạy học:
 III.Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
 - 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh trũn tõm O bàn kớnh 4 cm.
- Gv nhận xột.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 1034
 x 2
 2068
 b. HD trường hợp nhõn khụng nhớ:ng nhớ:
Ghi bảng 1034 x 2
 2125
 x 3
 6375
1 em lên đặt tính và tính
Vài em nhắc lại cách đặt tính, thứ tự tính.
c. HD nhân có nhớ 1 lần:
Hướng dẫn tương tự trên
* Lưu ý: dấu chấm nhớ đặt dưới
chữ số của hàng kế tiếp.
d. Thực hành:
Bài 1: Tớnh(HS làm tớnh nhõn số cú 4 chữ số với số cú 1 chữ số)
 Làm bảng con - gọi học sinh đọc kết quả tính.
GV cựng HS nhận xột.
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
 Làm vở - 4 em lên bảng.
 GV nhắc HS viết kết quả thẳng hàng thẳng cột, nhớ sang hàng trước.
Bài 3:Bài toỏn
 2 em đọc đề, phân tích đề.
 Bài toỏn cho biết gỡ?( một bức tường xõy hết 1015 viờn gạch)
 Bài toỏn hỏi gỡ?(4 bức xõy bao nhiờu viờn gạch)
 Muốn biết 4 bức xõy bao nhiờu viờn gạch ta làm tớnh gỡ?
 Lớp làm vở - 1 em lên bảng.
Bài 4: Tớnh nhẩm ( nhõn cỏc số trũn nghỡn trũn trăm , trũn chục với 1 số)
 HS tự nhẩm 
 Gọi học sinh đọc phép tính và kết quả.
3. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
 4.Dặn dò: 
 Nhận xết giờ học
 Làm vở bài tập.
Toỏn( ụn)
LUYỆN TẬP VỀ NHÂN SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiờu
Củng cố lại kiến thức nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ.
HS làm được cỏc bài tập. Củng cố về giải toỏn gấp một số lờn nhiều lần.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
IICỏc hoạt động dạy học
Bài 1 Tớnh: 
 HS làm bảng con
 4 em lờn bảng làm 4 phộp tớnh
2345 3610 1032 1125
 2	 1 3 4
Bài 2 Đặt tớnh rồi tớnh 
 GV nhắc HS viết kết quả thẳng hàng thẳng cột, nhớ sang hàng trước.
 HS làm vào VBT
a. 1202 3 b. 1313 4
 2007 5 1019 3
Bài 3 Số ? 
 Một số em nhắc lại cỏh tỡm số bị chia, số chia 
 HS làm vào vở - Nờu kết quả.
Số bị chia
210
Số chia
 2
245
 4
 5
Thương
 5
2041
125
Bài 4 Để lỏt một phũng học hết 1201 viờn gạch. Hỏi lỏt 3 phũng như vậy hết bao nhiờu viờn gạch hoa? 
 2 em đọc đề, phân tích đề.
 Bài toỏn cho biết gỡ?( một phũng hết 1201 viờn gạch)
 Bài toỏn hỏi gỡ?(3 phũng bao nhiờu viờn gạch)
 Muốn biết 3 phũng hết bao nhiờu viờn gạch ta làm tớnh gỡ?( nhõn)
 Lớp làm vở - 1 em lên bảng.
 III. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
 IV.Dặn dò: 
 Nhận xết giờ học
 Làm vở bài tập.
 Thứ sỏu Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần).
- Học sinh có ý thích học tập tốt.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Bài cũ:
 - 2 HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh: 1023 x 3 ; 2005 x 4
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu:
 b. Luyện tập:
 Bài 1: Viết thành phộp nhõn và ghi kết quả
 Học sinh làm vở nhỏp, 3 em lên bảng.
4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258.
1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156.
2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028
 Bài 2:Số?( Tỡm SBC,SC,Thương)
 GV kẻ bảng ; Học sinh lờn bảng điền . Lớp làm vở nhỏp.
Gọi từng em nêu số và cách tính.
 Bài 3: Bài toỏn
2 em đọc đề, phân tích đề.
 + Bài toỏn cho biết gỡ?
 + Muốn biết có mấy lít dầu ta cần biết gì?( Hai thựng cú bao nhiờu l?)
+ Muốn biết còn lại mấy lít dầu ta làm tớnh gỡ?( Tớnh trừ)
Học sinh làm vở, 1 em lên bảng.
Bài giải
Số lớt dầu chứa cả trong hai thựng là:
1025 x 2 = 2050 ( l)
Số lớt dầu cũn lại là:
2050 - 1350 = 700 ( l)
Đỏp số: 700 l dầu.
 Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống
1 em đọc yêu cầu.
+ Thêm 6 đơn vị ta làm tính gì?
+ Gấp 6 lần ta làm tính gì?
Học sinh kẻ bảng vào vở rồi điền. 1 em lên bảng. Chữa bài.
 3. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách tỡm số bị chia, số chia.
 4.Dặn dò: 
 Nhận xết giờ học - Làm vở bài tập.
Toỏn ( ụn) LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu : Giỳp học sinh: 
 - Rốn kĩ năng nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số ,cú nhớ một lần 
 - Củng cố ý nghĩa phộp nhõn
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Cỏc hoạt động dạy học: 
1.Bài mới:
a.Hướng dẫn HS làm VBT t26
Bài 1: Viết thành phộp nhõn và ghi kết quả
 Học sinh viết thành phộp nhõn rồi thực hiện tớnh kết quả vào vở BT
 HS nờu kết quả tớnh.
 4219 + 4219 = 4219 x 2 = 8438
Bài 2:Số?( Tỡm SBC,SC,Thương)
 Học sinh đọc yờu cầu 
 Học sinh làm bài cỏ nhõn - 2học sinh làm bảng 
 423 : 2 = 141 2401 x 4 = 9604
Bài 3: Bài toỏn (Rốn kĩ năng giải toỏn bàng 2 phộptớnh )
2 em đọc đề, phân tích đề.
 + Bài toỏn cho biết gỡ?
 + Muốn biết có mấy lít xăng ta cần biết gì?( ba xe cú bao nhiờu l xăng?)
+ Muốn biết còn lại mấy lít dầu ta làm tớnh gỡ?( Tớnh trừ)
Học sinh làm vở, 1 em lên bảng.
Giải
 Số xăng ở 3 xe:
1125 x 3 = 3375 (l)
Số xăng cũn lại:
 3375 – 1280 = 2095 (l)
 3. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách tỡm số bị chia, số chia.
 4.Dặn dò: 
 Nhận xết giờ học - Làm vở bài tập bài 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_cac_mon_lop_3_tuan_22_nam_hoc_2011_2012.doc