Môn : Học vần
Tuần: 12; Tiết : 1 ,2 Tên bài dạy : ôn tập
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n , các từ ngữ , các câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần .
GHI CHÚ : HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ôn trang 88 SGK
_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
_ Tranh minh họa cho truyện kể Chia phần
Môn : Học vần Tuần: 12; Tiết : 1 ,2 Tên bài dạy : ôn tập Thứ hai , ngày 06 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được các vần có kết thúc bằng n , các từ ngữ , các câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 . - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần . GHI CHÚ : HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 88 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng _ Tranh minh họa cho truyện kể Chia phần III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT * Kiểm tra bài cũ: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài: _ GV hỏi: Đọc tiếng trong khung? Từ đó đi vào bài ôn 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Chia phần _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng -Tranh 1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ -Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nh.. Vừa khi ấy, có một người kiếm củi đi qua. Ngẫm nghĩ một lúc, anh kiếm củi lấy số sóc ra chia:.. -Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia. Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy * Ý nghĩa câu chuyện: _Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn _ Viết vào bảng con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn +HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (cuồn cuộn, con vượn, thôn bản) _ Viết bảng: _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết vàoVở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài Y Y G Y G 4.Củng cố – dặn dò: + GV cho đọc lại bảng ôn + Nhận xt tiết học Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn: Toán Tuần: 12; Tiết : 45 Bài: Luyện tập chung (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai , ngày 06 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Tiếp tục củng cố về phép cộng và phép trừ trong các phạm vi đã học . - Nêu tình huống và phép tính theo tranh . B/ CHUẨN BỊ : Sách C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT * Bài mới: - Giới thiệu bài: Luyện tập chung 1/ Luyện tập : Bài 1: Tính - Lưu ý HS cách làm tính ngang . Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính - HD cách làm tính ngang với hai phép tính. Số - Sửa bài . Bài 3 : ? - HD cách điền số thích hợp . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp . -HD quan sát tranh và nêu bài toán . - Sửa bài . - Theo dõi. - Nhắc lại cách làm . - Làm bài vào bảng con . - Nêu lại cách làm bài . - Làm bài vào bảng con . 3 + 1 + 1 = 5 – 2 – 2 = 2 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 = - Làm bài vào SGK . 3 + = 5 4 – = 1 5 – = 4 2 + = 2 a/ Bài toán :” Có 2 con vịt đang ở dưới ao , thêm 2 con nữa lội xuonốg ao . Hỏi có tất cả mấy con vịt ?” 2 + 2 = 4 b/ Tiến hành tương tự . Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhhắc lại các bảng cộng trừ trong các phạm vi đã học . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 12; Tiết : 3, 4 Bài:: Bài 52 ong – ông (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 07 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần ong – ông ; cái võng – dòng sông và câu ứng dụng Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đế chân trời . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Đá bóng . BVMT: GDHS biết giữ vệ sinh môi trường nước. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : ong – ông 2/ Dạy vần : * vần ong : a/ Nhận diện vần : - Vần ong được ghép bởi âm o và ng . + So sánh ong và on . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : o – ngờ – ong - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần ong ghép thêm âm vờ và thanh ngã ta được tiếng gì? - Đánh vần : ô – ngờ – ong vờ – ong – vong – ngã – võng cái võng - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần ông : Tiến hành tương tự như vần ong . c/ Cài-Tập viết : - Viết mẫu ong – ông ; cái võng – dòng sông và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng con ong cây thông vòng tròn công viên - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đế chân trời. - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ ong – ông ; cái võng – dòng sông - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì ? - Em có thích đá bóng không ? - Đá bóng có lợi ích gì ? -em đã làm gì giữ vệ sinh môi trường nước? - Đọc cá nhân toàn bài Ôn tập - Viết bảng con cuồn cuộn – con vượn + Giống : đều có o . + Khác : ong có ng đứng trước . - Phát âm ong : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng võng - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con : ong – ông ; cái võng – dòng sông - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ cả đàn chuồn chuồn đang bay lượn . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . Không được xả rát bừa bãi, xuống sông. G G Y G Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 12; Tiết : 46 Bài: Phép cộng trong phạm vi 6 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 07 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố khái niệm ban đầu về phép . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ thực hành toán. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài , ghi tựa. 1/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 : a/ Phép cộng 5 + 1 = 6 : - Cho xem tranh vẽ ở SGK. + 5 hình thêm 1 hình là mấy hình ? + 5 và 1 là 6 . - Viết bảng : 5 + 1 = 6 b/ Các phép cộng còn lại :2 + 4 ; 4 + 2 ; 3 + 3 Tiến hành tương tự . 2/ Thực hành : Bài 1 : Tính - Lưu ý cách tính dọc Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính ( Tương tự bài 1) - Lưu ý cách tính ngang - Nhận xét kết quả . Bài 3: Tính (Tương tự bài 1) - Lưu ý cách tính có hai dấu phép tính . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HD qua sát tranh và nêu bài toán - Nhận xét sửa bài . - Theo dõi. - Quan sát tranh và nêu bài toán “ Nhóm bên trái có 5 hình tam giác ,nhóm bên phải có 1 hình tam giác .Hỏi tất cả có mấy hình tam giác ?” - Đếm số hình tam giác . + Là 6 hình . + “Năm cộng một bằng sáu” - Quan sát và nêu phép tính 1 + 5 = 6 - Đọc lại cả hai bài . . - Đọc cá nhân toàn bảng 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 - Làm bảng con . - Sửa bài . - Làm trên bảng lớp . 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = - Nhắc lại . - a/ Bài toán “ Trên cành có 4 con chim đang đậu , có thêm 2 con chim nữa bay đến . Hỏi trên cành cây có tất cả mấy con chim đậu ?” 4 + 2 = 6 - b/ Tiến hành tương tự . Y Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bảng cộng trong phạm vi 6 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Đạo đức Tuần: 12; Tiết : 12 Bài: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 1) (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 07 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Hiểu được mình có quyền có quốc tịch , quốc kì VN tượng trung cho đất nước . - Nhận biết được cờ của tổ quốc . Đứng nghiêm khi chào cờ . BVMT: GDHS biết biết giữ vệ sinh sân trường. TTHCM: yêu nước. B/ CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT 1. Kiểm tra bài cũ : - ĐĐ tuần rồi học bài gì ? - Ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ có lợi gì ? - Nhận xét 2. .Giới thiệu bài 3. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại.- nhóm 2 _Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? _Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? Lồng ghép TTHCM:Vì sao mỗi chúng ta phải yêu nước? Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Hoạt động 2: Quan sát tranh lm bài tập 2 và đàm thoại.- nhóm 4 _GV chia HS thành từng nhóm nhỏ, yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì? _Đàm thoại theo các câu hỏi: + Những người trong tranh đang làm gì? + Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? (đối với tranh 1 và 2 + Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc? (đối với tranh 3). Kết luận: _Quốc kì tượng trưng cho một nước. Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh (GV đính Quốc kì lên bảng, vừa chỉ vừa giới thiệu). Nghiêm trang khi cho cờ thể .. _Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. _Khi chào cờ cần phải: + Bỏ mũ, nón. + Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề. + Đứng nghiêm. + Mắt hướng nhìn Quốc kì. _Phải nhgiêm trang khi chào cờ để bà ... (KTKN:., SGK : . ) Thứ tư , ngày 08 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết nhà ở là nơi sinh sống của mọi người . Có nhiều loại nhà ở khác nhau . - Biết yêu quý ngôi nhà . B/ CHUẨN BỊ : - Sách Tự nhiên – Xã hội lớp 1 . - Tranh HS vẽ. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *. KTBC: - KT sự chuẩn bị của HS 1/ Hoạt động 1: Quan sát - Mục tiêu : Nhận biết các loại nhà . + Ngôi nhà này ở đâu ? + Em thích ngôi nhà nào ? - Nhận xét . - Kết luận : Nhà ở là nơi làm việc gia đình . 2/ Hoạt động 2 : Thảo luận . - Mục têu : Kể tên các loại đồ dùng phổ biến trong nhà . - Theo dõi giúp đỡ HS. - Nhận xét . - / Kết luận : Mỗi gia đình đều có những loại đồ dùng cần thiết mỗi gia đình . 3/ Hoạt động 3: - Mục tiêu : biết kể về ngôi nhà của mình. - Yêu cầu HS kể về ngôi nhà của mình qua tranh vẽ đã chuẩn bị. - Theo dõi giúp đỡ. * Kết luận : -Mỗi người đều mơ ước có một ngôi nhà tốt và có đủ tiện nghi sinh hoạt cần thiết. Những người thân yêu. - Quan sát tranh bài 12 - Làm việc theo cặp . - Báo cáo kết quả . - Theo dõi lắng nghe - Quan sát tranh . - Nêu tên các loại đồ dùng trong nhà có trong tranh . - Thảo luận nhóm . - Trình bày . - Lắng nghe. - Làm việc theo cặp. - Từng cặp lên trình bày trước lớp. - HS nhận xét bổ sung. - Lắng nghe. Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại nội dung bài học và giáo dục lòng yêu quý ngôi nhà . - Chuẩn bị cho bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 12; Tiết : 7,8 Tên bài dạy : Bài 53 ung - ưng (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 9 tháng 11 năm 2011 I.MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được : ung – ưng ; bông súng – sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ung – ưng ; bông súng – sừng hươu - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối , đèo . II. CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT * Kiểm tra bài cũ: _ Viết. 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng .GV viết lên bảng ung, ưng _ Đọc mẫu: ung 2.Dạy vần: ung a) Nhận diện vần: _Vần ung được tạo nên từ những am gì? b) Đánh vần: * Vần: _GV hỏi: Phân tích vần ung? _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng sng? _Cho HS đánh vần tiếng: sng _ GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: ung, sng, bơng sng c) cài bảng ung, sng ưng (tương tự) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: Khong sơn mà đỏ Khơng g m ku Khơng khều m rụng +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu + Con biết cu trn nĩi về những gì khơng ? _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Trong rừng thường có những gì? +Em thích nhất thứ gì ở rừng? +Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? +Em chỉ xem trong tranh đâu là Rừng, thung lũng, suối, đèo. _Viết: vầng trăng, phẳng lặng _ Đọc theo GV _u và ng _âm u đứng trước ng đứng sau _Đánh vần: u-ng-ung _ Âm s đứng trước vần ung đứng sau. Dấu sắc trên đầu âm u. _Đánh vần: s-ung-sung- sắc sng _ bơng sng _Đọc: bơng sng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Cài bảng con: ung, sng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp: cay sung, củ rừng, trung thu, vui mừng. _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời G Y G Y Y,TB,K,G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn: Toán Tuần: 12; Tiết : 48 Bài: Luyện tập (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 9 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Thực hiện được về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 6 . - Bài 1( dòng 1), bài 2( dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4( dòng 1), bài 5. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ THT. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/KTBC : II/ BÀI MỚI : - Giới thiệu bài , ghi tựa. 1/ Luyện tập : Bài 1: Tính - Lưu ý HS cách làm tính dọc . - Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính - HD cách làm tính ngang với hai phép tính. ><= - Sửa bài . Bài 3 : ? HD cách điền dấu thích hợp Số - Sửa bài . Bài 4 : ? HD cách làm - Sửa bài . Bài 5 : Viết phép tính thích hợp . -HD quan sát tranh và nêu bài toán . - Sửa bài - Nêu tựa bài. - 3 HS làm bài: 6-4= 1+5= 6-5= - Nêu y/c BT. - Nhắc lại cách đặt tính. - Làm bài vào bảng cài. - Nêu lại cách làm bài có 2 phép tính - Làm bài vào bảng con . 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = - Làm bài vào SGK , 3 hs làm bảng. 2 + 3 6; 3 + 3 6 ; 4 + 2 5 3 + = 4 6 + = 6 -lam2 a/ Bài toán :” Trên bờ có 6 con vịt , lội xuống ao hết 2 con . Hỏi trên bờ còn lại mấy con vịt ?” 6 - 2 = 4 Y Y G G G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại các bảng cộng trừ trong các phạm vi 6 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Tập viết Tuần: 12; Tiết : 9 Tên bài dạy : nền nhà , nhà in , cá biển .. (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm, ngày 9 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Viết được các tiếng đã học trong tuần theo đúng qui trình mẫu . - Rèn kĩ năng viết cho HS . B/ CHUẨN BỊ : -VTV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra tập viết của HS - Nhận xét cách viết chữ , khoảng cách các con chữ , độ cáo chữ . 2/ Bài mới : * Tuần 12 ; a/ Giới thiệu bài : nền nhà , nhà in , cá biển b/ Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu : nền nhà + Chữ nền gồm những con chữ nào ? + Chữ nhà gồm những con chữ nào ? + Trong 2 tiếng nền và nhà các chữ có độ cao như thế nào ? Nhận xét sửa chữa từng chữ . - Chữ nhà in , cá biển tiến hành tương tự . b/ HD viết vào vở . - Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút. - Viết mẫu từng dòng . nền nhà , nhà in , cá biển - Theo dõi giúp đỡ sửa chữa. - Nhận xét – ghi điểm . Tuyên dương những học sinh viết đẹp . - Viết bảng con cái kéo , chú cừu + Gồm chữ n ghép với vần ên và thanh huyền + Gồm chữ nh ghép với vần a và thanh huyền . + Chữ h , cao 5 dòng li ; n , ê , a cao 2 dòng li . - Viết bảng con nền nhà - Tiến hành viết nửa dòng vào vở tập viết nền nhà nhà in cá biển Y G Y Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại quy trình viết các chữ và độ cao của các chữ vừa học . - Cần tập viết thật nhiều ở nhà . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Thủ công Tuần: 12; Tiết : 12 Bài: Ôn tập chương I (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm, ngày 9 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố lại kiến thức xé dán hình . B/ CHUẨN BỊ : - Các loại giấy màu , kéo hồ dán - Bài mẫu của GV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Ôn tập : - Nhận xét bổ sung . 2/ Thực hành : - Nhận xét chung . - Đánh giá : + Xé đúng hình . + Nét xé thẳng . + Dán hình cân đối - Nhắc lại qui trình xé dán hình . * Xé : + Lật mặt sau đánh dấu , kẻ hình . . + Xé từng cạnh theo đường kẻ . + Chỉnh sửa cho giống hình cần xé . * Dán : + Đặt hình cân đối . + Bôi hồ mặt sau . + Dán và miết hình . - Tạo sản phẩm theo ý mình . - Tiến hành làm bài . - Trưng bày sản phẩm theo nhóm . - Nhận xét . G G Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại qui trình xé dán hình . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 12; Tiết : 9, 10 Bài: Bài 55 eng – iêng (KTKN:., SGK : . ) Thứ sáu , ngày 10 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần eng – iêng ; lưỡi xẻng – trống , chiêng và câu ứng dụng Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ao . hồ , giếng . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : eng – iêng 2/ Dạy vần : * vần eng : a/ Nhận diện vần : - Vần eng được ghép bởi âm e và ng . + So sánh eng và en . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : e – ngờ – eng - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần eng ghép thêm âm xờ và thanh hỏi ta được tiếng gì? - Đánh vần : e – ngờ – eng xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng lưỡi xẻng - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần iêng : Tiến hành tương tự như vần eng . c/ Cài -Tập viết : - Viết mẫu eng – iêng ; lưỡi xẻng – trống , chiêng và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ eng – iêng ; lưỡi xẻng – trống , chiêng - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? - Giới thiệu về các nguồn nước sử dụng ở đồng bằng , nông thôn và lợi ích của nó . - Đọc cá nhân toàn bài ung – ưng - Viết bảng con ung – ưng ; bông súng – sừng hươu + Giống : đều có e . + Khác : eng có ng đứng sau . - Phát âm eng : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng xẻng - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con : eng – iêng ; lưỡi xẻng – trống , chiêng - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ các bạn đang làm bài tập kiểm tra . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . Y G Y Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: