Giáo án Lớp 1 Tuần 2 (kèm kỹ năng sống)

Giáo án Lớp 1 Tuần 2 (kèm kỹ năng sống)

Tiếng Việt

Dấu hỏi, dấu nặng

 I. MỤC TIÊU :

- Nhận biết được các dấu thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ sự vật. Biết đọc, ghép tiếng : bẻ, bẹ.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bẻ

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Tranh minh hoạ.

- HS : Bộ ghép chữ TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Khởi động : Hát

2. Kiểm tra bài cũ : HS đọc, viết dấu sắc, tiếng be, bé. Nhận xét.

3. Bài mới :

a. Giới thiệu bài:

b. Các hoạt động :

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 2 (kèm kỹ năng sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Hai
SHDC
Học vần
Học vần
Mỹ thuật
Đạo đức
Dấu hỏi
Dấu nặng
Em là học sinh lớp một ( tiết 2)
Ba
Học vần
Học vần
Âm nhạc
Tốn 
Dấu huyền.
dấu ngã.
Luyện tập
Tư
Học vần
Học vần
Thể dục
Tốn 
TNXH
Bài: be, bè, bẽ, bẻ, bẹ
Bài: be, bè, bẽ, bẻ, bẹ
Các số 1.2.3
Chúng ta đang lớn
Năm
Học vần
Học vần
Tốn 
T. cơng
Bài: ê, v
Bài: ê, v
Luyện tập
Xé dán hình chủ nhật
Sáu 
Tập viết
Tập viết
Tốn 
SHL
Tơ các nét cơ bản
Tập tơ e, b, bé
Các số 1,2,3,4,5
¯ ™ 
Tiếng Việt
Dấu hỏi, dấu nặng
 I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết được các dấu thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ sự vật. Biết đọc, ghép tiếng : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bẻ
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ.
HS : Bộ ghép chữ TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : HS đọc, viết dấu sắc, tiếng be, bé. Nhận xét.
Bài mới :
Giới thiệu bài: 
Các hoạt động :
TIẾT 1
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5/
10/
8/
* Hoạt động 1 : Gi/ thiệu dấu hỏi, dấu nặng.
- Mục tiêu : HS biết thanh hỏi, thanh nặng
- Cách tiến hành:
+ GV treo tranh.
+ Giới thiệu lần lượt dấu ?, dấu Ÿ
* Hoạt động 2 : Dạy dấu thanh
- Mục tiêu : HS nhận dạng dấu thanh. Ghép và đọc tiếng bẻ, bẹ. 
- Cách tiến hành :
+ GV h/d HS nhận diện dấu thanh.
+ Dấu hỏi là nét móc.
+ Dấu nặng là 1 chấm.
- H/d ghép chữ, giải thích, ph/tích, phát âm.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3 : Viết
- Mục tiêu : HS viết đúng, đẹp tiếng bẻ, bẹ
- Cách tiến hành:
- GV h/d quy trình viết, viết mẫu. 
- Q/sát, nhận biết dấu ?, dấu Ÿ.
- HS nhận diện dấu. 
- Cài tiếng; p/tích, phát âm; giúp HSY cài.
- Hát. 
- Viết bảng con: bẻ, bẹ; giúp HSY viết bảng.
TIẾT 2
7/
10/
7/
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : HS đọc đúng dấu và tiếng chứa các dấu vừa học.
- Cách tiến hành:
- Cho HS đọc bài bảng lớp, đọc SGK.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : HS viết đúng chữ mẫu : bẻ, bẹ.
- Cách tiến hành:
+ H/d quy trình tô chữ mẫu ở vở TV1.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: bẻ. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Cách tiến hành:
+ H/d q/sát tranh SGK, nêu câu hỏi gợi ý tìm nghĩa của tiếng bẻ. 
+ KL : cùng là động tác bẻ, nhưng được dùng trong nhiều trường hợp khác nhau. 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- Tô chữ vào vở; giúp HSY viết 
- Hát.
- Q/sát tranh, th/luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi.
Củng cố : 5 /
- Trò chơi tìm nhanh dấu thanh vừa học trong các tiếng : bẻ, bé, bà, mẹ, bố, bẹ, sẻ, nghé ọ.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Dấu huyền, dấu ngã.
Rút kinh nghiệm : 
 Tiếng Việt	
Dấu huyền, dấu ngã
I. MỤC TIÊU :
Nhận biết được các dấu thanh huyền, thanh ngã, ghép tiếng bè, bẽ.Đọc được : bè, bẽ .
Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bè.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ.
HS : Bộ ghép chữ TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : HS đọc, viết dấu ? Ÿ, tiếng bẻ, bẹ. Nhận xét.
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
TIẾT 1
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5/
10/
8/
* Hoạt động 1 : G. thiệu dấu huyền , dấu ngã. 
- Mục tiêu : HS nhận biết được dấu thanh huyền, thanh ngã.
- Cách tiến hành:
+ Cho HS nhận biết dấu huyền, dấu ngã qua tranh chứa tiếng chỉ đồ vật, sự vật. Đọc dấu.
* Hoạt động 2 : Dạy dấu huyền, dấu ngã. 
- Mục tiêu : HS nhận dạng dấu huyền, dấu ngã. Ghép, đọc được tiếng bè, bẽ và phát âm.
- Cách tiến hành:
+ H/d HS nhận dạng dấu .
+ Dấu huyền giống nét xiên trái.
+ Dấu ngã giống nét móc hai đầu nằm ngang.
- H/d ghép chữ, phân tích và phát âm.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3 : Viết
- Mục tiêu : HS viết đúng, đẹp tiếng bè, bẽ.
- H/d HS quy trình viết và viết mẫu.
- HS q/sát, nhận biết dấu. Đọc cá nhân, lớp. 
- Nhận diện hình tượng của dấu, nhắc lại.
- Cài tiếng. Đọc cá nhân, lớp. Giúp HSY cài
- Hát.
- Q/sát, viết vào bảng con. Giúp HSY viết bảng
TIẾT 2
7/
10/
7/
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : HS đọc đúng dấu và tiếng có chứa các dấu vừa học.
- Cách tiến hành:
+ Cho HS đọc bài bảng lớp, đọc SGK.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : HS tô đúng, đẹp tiếng bè, bẽ.
- H/d HS quy trình tô chữ, theo dõi chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : HS phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bè. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Nêu câu hỏi gợi ý cho HS hỏi đáp :
+ Bè dùng để làm gì ?
+ Bè đi ở đâu ?
+ Những người trong tranh đang làm gì ?
- Đọc cá nhân, lớp. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- Tô vào vở TV1.
- Hát
- Q/sát tranh, đôi bạn hỏi đáp.
Củng cố : 5 /
Thi đua tìm dấu thanh.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Ôn tập
Rút kinh nghiệm : 
 Tiếng Việt
Ôn tập : be, bè, bé, bẽ, bẹ
I. MỤC TIÊU :
HS nhận biết âm e, b và dấu thanh: dấu sắc, hỏi, huyền, ngã.
Đọc được tiếng be, kết hợp với các dấu thanh.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề tranh. 
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ.
HS : SGK, Bộ ghép chữ TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : Cho HS đọc, viết các dấu huyền, dấu ngã, tiếng bè, bẽ .
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
 TIẾT 1
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13/
10/
* Hoạt động 1 : Ôn tập âm và các dấu thanh
- Mục tiêu : HS nhận biết âm e, b và dấu thanh, Đọc được tiếng be, kết hợp với các dấu thanh
- Cách tiến hành:
 + GV g/thiệu bài ôn tập : be, bè, bé, bẽ, bẹ.
+ H/d HS ghép âm thành tiếng.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
 - Mục tiêu : HS viết đúng, đẹp các tiếng có chứa dấu thanh.
- Cách tiến hành:
+ GV h/d quy trình viết và viết mẫu.
- Q/sát , nhận biết các tiếng .
- Cá nhân, nhóm, lớp. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- Hát
- HS viết bảng con : be, bè, bé, bẽ, bẹ. Giúp HSY viết bảng.
TIẾT 2
13/
10/
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : HS đọc đúng bài vừa học.
- Cách tiến hành:
+ H/d HS đọc bài bảng lớp, đọc SGK.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 2 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề phân biệt các từ theo dấu thanh.
- H/d HS th/ luận và nhận xét từng cặp tranh giống tiếng nhưng khác dấu : 
dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ.
- Cá nhân, tổ, lớp. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- Hát.
- Q/sát tranh, th/ luận nhóm đôi, nhận xét cặp tranh theo chiều dọc, trả lời.
Củng cố : 5 /
Trò chơi : Viết dấu thanh phù hợp vào dưới tranh.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Âm ê – v
Rút kinh nghiệm : 
Tiếng Việt
Âm ê - v
I. MỤC TIÊU :
HS đọc được ê, v, bê, ve.
Viết được ê, v, bê, ve ( ½ số dòng quy định trong vở TV1 )
Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ.
HS : SGK, bộ ghép chữ TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : HS đọc, viết các tiếng ôn tập : be, bè, bé, bẽ, bẹ. 
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
 TIẾT 1
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10/
7/
7/
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ê, v.
- Mục tiêu : HS nhận biết được ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.
- Cách tiến hành :
+ GV g/thiệu chữ ghi âm mới :
+ Âm ê : 
w H/d HS nhận diện chữ ê, so sánh , phát âm.
w H/d ghép tiếng bê, ph/ tích và đánh vần.
+ Âm v :
w Quy trình tương tự.
+ Cho HS so sánh b / v , cài v, ve
* Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm.
- Mục tiêu : HS viết được ê, v và tiếng bê, ve.
- Cách tiến hành:
+ H/d quy trình và viết mẫu.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3 : Dạy từ, câu ứng dụng.
- Mục tiêu : HS đọc được từ, câu ứng dụng.
- Cách tiến hành:
+ Cho HS đọc tiếng, p/tích, giải nghĩa và đánh vần.
- Q/sát , so sánh. Đọc cá nhân, tổ, lớp. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- Cài âm , tiếng , p/tích, đánh vần. Giúp HSY cài, HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- So sánh, cài. Giúp HSY cài.
- Q/sát, viết bảng con ê, v, bê, ve.
Giúp HSY viết bảng.
- Hát
- Q/sát đọc, p/tích, đánh vần cá nhân, lớp. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
TIẾT 2
7/
10/
7/
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : HS đọc được câu ứng dụng.
- Cách tiến hành: 
+ H/d HS đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
* Hoạt động 2: Luyện viết.
- Mục tiêu : HS viết đúng, đẹp vào vở TV.
- Cách tiến hành:
 + H/d quy trình viết ở vở.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Cách tiến hành:
+ Nêu câu hỏi gợi ý, h/d HS thảo luận:
+ Ai đang bế bé ? 
- Q/sát, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng, p/tích. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- HS viết vở TV. Giúp HSY viết vở
- T/luận, đôi bạn hỏi đáp.
4. Củng cố : 5 /
Trò chơi : Thi đua tìm nhanh tiếng có âm ê, v.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Âm l, h
Rút kinh nghiệm : 
Tiếng Việt
Tô các nét cơ bản
Tập tô e, b, bé
I. MỤC TIÊU :
HS biết tô các nét cơ bản, chữ e, b và tiếng bé.
Tô đúng mẫu, đúng cỡ chữ đẹp, đều nét.
Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn.
II. C ... ua tìm số vật tương ứng.
 HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Luyện tập.
- HS viết số vào vở.
+ Nhìn tranh điền đúng số lượng.
+ Viết số hoặc vẽ chấm tròn.
Giúp HSY làm các bài tập.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại. Chữ số mẫu 1, 2, 3.
HS : Bộ ĐD học Toán 1.
Rút kinh nghiệm : 
Toán
Luyện tập
I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :
Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
Ham thích học toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : Cho HS đọc, viết xuôi, ngược các số 1, 2, 3. Nhận xét.
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Bài tập 1, 2, 3. 
 Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1,2.
	Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
TL
Hoạt động dạy
Mong đợi học sinh
15/
8/
* - - Cách tiến hành:
+ Cho HS nêu yêu cầu bài tập 1, 2, 3.
* Bài 1: Điền số ( Nhận biết các nhóm vật và ghi kết quả )
* Bài 2: Điền số ( vào ô trống )
Nghỉ giữa tiết
Bài tập 3.
- Cách tiến hành :
- Cho HS nêu y/c bài tập 3.
- Cho HS làm.
Củng cố : 5 /
Trò chơi : Nhận biết số lượng.
 HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Các số 1, 2, 3, 4, 5
- Đọc y/c từng bài tập, làm bài.
- Ghi số thích hợp và đọc kết quả theo hàng.
- Thực hiện như bài 1.
Giúp HSY làm các bài tập 1, 2.
- Hát.
- Điền số ( vào tập hợp )
- HSG làm bài tập 3
Rút kinh nghiệm : 
Toán
Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. MỤC TIÊU : 
Có kh/ niệm ban đầu về số 4, 5. Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5
Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.
Biết thứ tự của mỗi số chính xác trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đếm từ 1 Ị 3, từ 3 Ị 1, viết bảng 1, 2, 3. Nhận xét
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
 * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4,5; Đếm số
Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1,2.
	Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
TL
Hoạt động dạy
Mong đợi học sinh
7/
8/
- Cách tiến hành :
+ H/d HS q/sát các nhóm có 4 phần tử để nhận ra đặc điểm chung các nhóm có số lượng bằng 4. G/thiệu số 4.
- GV viết số 4, phân tích.
- Giới thiệu số 5 tương tự số 4.
- Mục tiêu : HS biết đọc, viết các số từ 4, 5. Biết đếm từ 4 đến 5, từ 5 đến 4.
- Cách tiến hành :
+ Luyện viết số : h/d HS viết số 4,5. GV viết mẫu, p/tích quy trình viết.
- H/d đọc số.
Nghỉ giữa tiết
- Q/sát tranh, nhận biết số 4.
- Nhắc lại. Cài số 4. Giúp HSY cài
- Viết bảng con. Giúp HSY viết .
- HS đọc. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- Hát.
* Hoạt động 2 : Thực hành
Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 3.
	Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
8/
- Cách tiến hành:
+ Cho HS làm BT 1, 2, 3 SGK
 Củng cố : 5 /
Thi đua đếm nhanh các số từ 1 Ị 5, từ 5 Ị 1.
 HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Luyện tập.
- Viết số vào vở.
- Nhận biết số lượng.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
Giúp HSY làm bài tập 1, 2, 3.
III. CHUẨN BỊ :
GV : SGK, Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại, chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
HS : SGK, bộ học toán, bảng con, màu.
Rút kinh nghiệm : 
 Đạo đức	
Em là học sinh lớp 1
I. MỤC TIÊU :
Trẻ có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1, các em sẽ có nhiều bạn mới, có thầy cô giáo. Em sẽ học thêm nhiều điều mới lạ.
Biết thể hiện được bản thân là HS lớp 1.
Vui vẻ, phấn khởi đi học : tự hào trở thành HS lớp 1. Biết quý bạn bè, thầy giáo, trường lớp.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kn tự giới thiệu về bản thân.
 -KN thể hiện sự tự tin trước đông người,.
- KN lắng nghe tích cực.
 -KN trình bày suy nghĩ và ý tưởng ngày đầu đi học, về trường, lớp,thầy, cô giáo, bạn bè. 
III. Phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng:
 - Tổ chức trò chơi.
Thảo luận nhĩm.
Động não.
Trình bày 1 phút.
IV. Tài liệu và phương tiện
 GV : Các bài hát : Đi đến trường, Đi học, Em yêu trường em..
HS : VBT đạo đức.
V.tiến trình dạy học:
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : HS tự giới thiệu tên và sở thích của bản thân.
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
8/
7/
9/
5 /
A. KHÁM PHÁ: Tranh vẽ, SGK.
B. KẾT NỐI:
* Hoạt động 1 : Kể chuyện theo tranh.
- Mục tiêu : HS biết kể chuyện theo tranh.
- Cách tiến hành:
+ GV kể chuyện theo nội dung từng tranh.
+ Yêu cầu HS kể trước lớp.
* Hoạt động 2 : Đọc thơ, múa, hát về “Trường em”
- Mục tiêu : HS biết đọc thơ, múa, hát về “Trường em”.
- Cách tiến hành:
+ Gọi HS trình bày, GV nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
C. THỰC HÀNH:
* Hoạt động 3 : Vẽ tranh
- Mục tiêu : HS biết vẽ về “Ngôi trường của em”.
- Cách tiến hành:
+ Cho HS vẽ. Nhận xét
+ KL : Trẻ em có quyền có họ tên, quyền được đi học. Thật tự hào đã trở thành HS lớp 1. Chúng ta phải cố gắng học giỏi, ngoan, phải xứng đáng là HS lớp 1.
D. VẬN DỤNG Trẻ em có quyền gì ?
Chúng ta phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1 ?
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Về nhà học chăm chỉ. Thực hiện đúng nội dung bài học.
Trình bày sản phẩm .
Chuẩn bị : Gọn gàng, sạch sẽ
- Q/sát tranh, kể trước lớp.
- Trình bày trước lớp.
- Hát
- Vẽ, trình bày sản phẩm.
Rút kinh nghiệm : 
Thủ công
Xé, dán hình chữ nhật
I. MỤC TIÊU :
HS biết cách xé, dán hình chữ nhật.
Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng.
Cẩn thận, kiên trì khi xé.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh xé mẫu, 2 tờ giấy màu khác nhau.
HS : Giấy thủ công, keo, bút chì, vở, khăn lau, giấy nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học thủ công.
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10/
13/
* Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.
- Mục tiêu : HS biết cách xé, dán hình chữ nhật.
- Cách tiến hành:
+ GV giới thiệu vật mẫu, h/d HS q/sát, nhận biết hình chữ nhật qua các đồ vật xung quanh mình.
+ KL : Nhấn mạnh đặc điểm của hình chữ nhật để HS ghi nhớ và tập vẽ, xé đúng hình.
Nghỉ giữa tiết
 * Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu.
- Mục tiêu : HS xé được hình chữ nhật, theo h/dẫn.
- Cách tiến hành:
a) Vẽ, xé hình chữ nhật.
- Lấy giấy nháp, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật cạnh dài 12 ô, cạnh ngắn 6 ô. 
- Th/hiện thao tác xé mẫu từng cạnh hình chữ nhật.
b) Dán hình.
- GV h/d HS thao tác dán hình.
- Cho HS vẽ, xé trên giấy nháp.
- HS q/sát, trả lời
- Nhắc lại đặc điểm hình. HSG đọc trước, HSY đọc sau. 
- Hát.
- Q/sát cách chấm ô.
- Q/sát thao tác xé.
- Q/sát thao tác dán.
- HS t/hiện, giúp HSY th/hành
4. Củng cố : 5 /
Trình bày sản phẩm GV vừa xé.
Thi đua xé hình chữ nhật .
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Về nhà thực hiện lại xé, dán bằng giấy nháp.
Chuẩn bị : Xé, dán hình tam giác
Rút kinh nghiệm : 
Tự nhiên và Xã hội 
	Chúng ta đang lớn
I. MỤC TIÊU : 
Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người nặng hơn, có người nhẹ hơn,  đó là bình thường.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kn tự nhận thức,nhận thức được bản thân cao/ thấp/ gầy/ béoMức độ hiểu biết..
 -KN giao tiếp; tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hàng đo. 
III. Phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng:
 - Tự nhận thức.
Hỏi đáp trước lớp.
Thực hành đo chiều cao, cân nặng.
Trình bày 1 phút.
IV. Tài liệu và phương tiện
GV : Các hình trong SGK, phiếu bài tập.
HS : SGK, VBT.
V.tiến trình dạy học:
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ : 
- Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần ?
Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày chúng ta làm gì ?
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5/
8/
10/
5 /
A. KHÁM PHÁ: Tranh vẽ, SGK.
B. KẾT NỐI:
* Hoạt động 1 : Xem tranh SGK
- Mục tiêu : Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
- Cách tiến hành:
+ Cho HS q/sát tranh , nêu câu hỏi gợi ý.
+ KL : Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, các hoạt động, vận động, hiểu biết. Mỗi năm các em cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, 
 * Hoạt động 2: So sánh sự lớn lên với các bạn cùng lớp.
- Mục tiêu : Biết được sự lớn lên của mọi người là chuyện bình thường.
- Cách tiến hành:
+ Gọi HS từng cặp đứng đo chiều cao, cân nặng,  
+ KL : Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn.
Nghỉ giữa tiết
C.THỰC HÀNH:
* Hoạt động 3 : Vẽ các bạn trong nhóm
- Mục tiêu : HS vẽ được các bạn mình.
- Cách tiến hành:
+ Cho HS vẽ. Nhận xét
D. VẬN DỤNG:
Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn, hàng ngày em phải làm gì ?
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Chuẩn bị : Nhận biết các vật xung quanh.
- Q/sát tranh, trả lời.
- Nhắc lại kết luận.
- HS th/hành theo nhóm.
- Hát.
- Vẽ vào VBT.
Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop tuan 2KNS.doc