Giáo án Lớp 1 Tuần 5 (kèm kỹ năng sống)

Giáo án Lớp 1 Tuần 5 (kèm kỹ năng sống)

Tiếng việt

 u – ư

I . MỤC TIÊU

- Đọc được âm u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề thủ đô.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV : Tranh minh hoa, bảng phụ.

- HS : Bộ ghép chữ, bảng con.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Khởi động : Hát

2. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS đọc bài. Viết bảng con t, th, d, đ, cò đi lò dò. Nhận xét

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 5 (kèm kỹ năng sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Hai
SHDC
Học vần
Học vần
Mỹ thuật
Đạo đức
Bài: U, Ư
Bài: U, Ư
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Ba
Học vần
Học vần
Âm nhạc
Tốn
Bài: X, CH
Bài: X, CH
Số 7
Tư
Học vần
Học vần
Thể dục
Tốn
TNXH
Bài: S,R
Bài: S,R
Số 8
Vệ sinh thân thể
Năm
Học vần
Học vần
Tốn
T. cơng
Bài: K,KH
Bài: K,KH
Số 9
Xé dán hình trịn
Sáu
Học vần
Học vần
Tốn
SHL
Bài: Ơn tập
Bài: Ơn tập
Số 0
¯ ™
Tiếng việt
 u – ư
I . MỤC TIÊU
Đọc được âm u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
Viết được u, ư, nụ, thư.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề thủ đô.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Tranh minh hoa, bảng phụï.
HS : Bộ ghép chữ, bảng con.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động : Hát 
Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bài. Viết bảng con t, th, d, đ, cò đi lò dò. Nhận xét
Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
TIẾT 1 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13/
5/
10/
* Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm u, ư.
- MT : HS đọc được u, ư, nụ, thư.
- CTH:
+ Dạy âm u
- Gắn âm u, g/thiệu, đọc mẫu.
- Viết bảng, đọc mẫu.
- H/ dẫn HS ghép âm u, tiếng nụ
- H/dẫn HS đánh vần
+ Dạy âm ư
- Giới thiệu tương tự như âm u
- So sánh âm u với ư ?
Nghỉ giải lao
* Hoạt động 2 : Dạy viết
- MT: HS viết được u, ư
- CTH:
+ Viết mẫu, nêu quy trình viết.
+ Cho HS viết vào bảng con. Q/sát, n. xét.
* Hoạt động 3 : Đọc tiếng, từ ứng dụng
- MT : HS đọc được từ ứng dụng.
- CTH:
+ Gắn từ ứng dụng : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
+ H/dẫn HS đọc. Giải thích nghĩa.
- Quan sát, đồng thanh
- Đọc : cá nhân, tổ, lớp.
- Cài bảng 
- Đọc: cá nhân, lớp.
- So sánh.
- Hát.
- HS viết trên không
- Viết bảng con 
- Q/sát, đọc thầm.
- Đọc, p/tích tiếng có âm mới.
TIẾT 2 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
18/
10/
* Hoạt động 1: Luyện tập.
- MT: HS đọc và viết tốt các âm, tiếng, từ ở T1
+ Luyện đọc
 - GV gọi HS đọc lần lượt các âm, tiếng ở T1
- H/d HS xem tranh, g/thiệu câu ứng dụng, đọc câu ứng dụng. 
- H/ dẫn HS đọc SGK.
+ Luyện viết
 - H/dẫn HS cách viết vào vở, tư thế ngồi viết.
 - Q/ sát, h/ dẫn. 
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 2 : Luyện nói.
- MT : Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề thủ đô
- CTH :
+ Treo tranh giới thiệu chủ đề.
+ Đặt câu gợi ý:
+ Thủ đô nước ta ở đâu?
- Đọc : cá nhân, tổ, lớp.
- Quan sát, đọc
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết vào vở
- Hát 
- Quan sát.
- Th/luận nhóm. Trả lời.
4 - Củng cố: 
- Đọc bài trong SGK. 
IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: 
 - Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
Rút kinh nghiệm :.........................................................
.............................................................................................................................................
Toán
 Số 7
I. MỤC TIÊU :
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7. Đọc, đếm được từ 1 đến 7.
Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. 
Yêu thích học môn Toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát 
Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. Nhận xét
 - Viết bảng con : số 6  
Bài mới :
Giới thiệu bài : 
Các hoạt động :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7
 Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1.
	 Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
TL
Hoạt động dạy
Mong đợi học sinh
10/
+ Cho HS q/sát tranh, đặt câu hỏi.
+ H/dẫn HS biết : có 7 em, 7 hình vuông.
+ H/dẫn HS đọc, viết số 7
+ H/dẫn HS nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
+ H/dẫn HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và ngược lại
Nghỉ giữa tiết
- HS xem tranh, trả lời.
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Viết bảng con.
- HS q/sát
- HS đếm: cá nhân, tổ lớp. 
- Hát
* Hoạt động 2 : Luyện tập
 Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2.
	 Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
14/
- CTH:
+ Bài 1
– H/dẫn HS viết số 7
+ Bài 2
– H/dẫn HS điền số thích hợp vào ô trống.
+ Bài 3
– H/dẫn HS đếm số ô vuông rồi viết số tương ứng.
– H/dẫn em Phú đọc dấu >, dấu < 
Củng cố : 
Thi đua nhận diện nhóm đồ vật có số lượng là 7.
 HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: 
Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
- Viết số 7
- HS t/luận nhóm, trả lời.
- HS làm phiếu bài tập.
III. CHUẨN BỊ :
GV :Các mẫu vật có số lượng là 7.
HS : bảng con, VBT, bộ học toán.
- Rút kinh nghiệm :
Tiếng việt
 Âm x - ch
I . MỤC TIÊU
Đọc được âm x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
Viết được x, ch, xe, chó.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
HS : Bộ ghép chữ, bảng con.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động : 
Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS đọc u, ư, nụ, thư.
2 HS viết : cá thu, thứ tự.
2 HS đọc câu ứng dụng.
3. Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
TIẾT 1 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13/
5/
10/
* Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x, ch
- MT : HS đọc được x, ch, xe, chó.
- CTH :
+ Dạy âm x
 - Gắn âm x, giới thiệu, đọc mẫu.
- So sánh x với c
-Tìm và cài âm x, tiếng xe 
+ Dạy âm ch
- Giới thiệu tương tự như âm x
- So sánh ch với th
Nghỉ giải lao
* Hoạt động 2 : Dạy viết
- MT : HS viết được x, ch
- CTH :
+ Viết mẫu, nêu quy trình viết.
+ Cho HS viết vào bảng con.
* Hoạt động 3 : Đọc tiếng, từ ứng dụng
- MT: HS đọc được các từ ứng dụng : thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá
- CTH:
+ Gọi HS tìm tiếng có chứa âm x, ch 
+ Giải thích từ : xa xa,, thợ xẻ.
- Quan sát, đồng thanh.
- So sánh giống , khác nhau.
- Cài bảng, đọc: cá nhân, tổ, lớp 
- So sánh.
- Hát.
- HS viết lên không
- HS viết bảng .
- Đọc, p/tích
TIẾT 2 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
18/
10/
* Hoạt động 1: Luyện tập.
- MT : HS đọc và viết tốt các âm, tiếng, từ ở T1
- CTH :
+ Luyện đọc
 - GV gọi HS đọc các âm, tiếng ở T1
- Cho HS đọc SGK.
- Cho HS xem tranh g/thiệu câu ứng dụng; kết hợp giải thích.
- H/ dẫn HS đọc câu ứng dụng.
+ Luyện viết
 - H/dẫn cách viết, tư thế ngồi viết.
 - Quan sát, hướng dẫn.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 2 : Luyện nói.
- MT : Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
- CTH:
- Treo tranh giới thiệu chủ đề.
- Đặt câu gợi ý :
+ Vì sao gọi là xe bò ?
- H/dẫn em Phú viết âm b
- Đọc : cá nhân, tổ, nhóm.
- Quan sát
- Đọc : cá nhân, tổ, nhóm.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết vào vở, 
- Hát 
- Quan sát.
- Th/luận đôi bạn, trả lời
 4 - Củng cố: 4/
Thi đua viết âm x, ch.
 IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: 
 - Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
- Rút kinh nghiệm :
Toán
 Số 8
I. MỤC TIÊU :
Biết 7 thêm 1 được 8. Đọc đếm được từ 1 đến 8.
Biếtø so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. 
Yêu thích học môn Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Khởi động : Hát 
Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1. Nhận xét
 - Viết bảng con : số 7  
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8
 Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1.
	 Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
TL
Hoạt động dạy
Mong đợi học sinh
10/
- CTH:
+ Cho HS q/sát tranh, nêu câu hỏi:
+ GV h/dẫn HS biết : có 8 em, 8 chấm tròn, 
+ H/dẫn đọc, viết số 8.
+ H/dẫn HS nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
Nghỉ giữa tiết
- HS xem tranh trả lời
- Đọc: cá nhân, tổ, lớp.
- Đọc, viết bảng con.
- Hát
* Hoạt động 2 : Luyện tập
 Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2.
	 Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
15/ 
- CTH:
+ Bài 1
– H/dẫn HS viết số 8.
+ Bài 2
– H/dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
+ Bài 3
– H/dẫn HS đếm số ô vuông rồi viết số tương ứng. 
Củng cố : 
Thi đua viết các số từ 1 đến 8.
IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: 
Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
- HS viết vở 3.
- T/luận nhóm, trả lời miệng
- 2 HS làm bảng , lớp làm bảng con
II. CHUẨN BỊ :
GV : Các mẫu vật có số lượng là 7 ,SGK.
HS : bảng con, VBT, bộ học toán.
- Rút kinh nghiệm :
Đạo đức
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I. MỤC TIÊU : 
Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
II . CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ. Điều 28 Công ước Quyền trẻ em
HS : VBT ĐĐ, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Khởi động : Hát.
Kiểm tra bài cũ : 
Đi học cần phải ăn mặc như thế nào ?
Nêu ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Bài mới :
Giới thiệu : 
Các hoạt động :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7/
10/
7/
* Hoạt động 1: Cho HS làm BT1
- MT: Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- CTH:
+ Cho HS q/sát tranh, kể tên một số đồ dùng học tập trong tranh.
+ Y/cầu HS tô màu các ĐDHT trong tranh.
+Nhận xét
* Hoạt động 2: Cho HS làm BT2
- MT: Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- CTH:+ Gọi HS gi/ thiệu ĐDHT của mình.
+ Y/c HS nêu ích lợi của việc giữ gìn sách vở, ĐDHT. Nhận xét.
+ KL : Đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn ĐDHT chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
Nghỉ giữa tiết
 * Hoạt động 3: Cho HS làm BT3
- MT: Nhận định đúng, sai. Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- CTH:
+ Cho HS q/sát tr ... i tiếp theo
-HS viết vở 3.
- HS t/luận nhóm, trả lời miệng.
- HS q/sát , viết số 
- HS làm phiếu học tập
III. CHUẨN BỊ :
GV : Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại, SGK .
HS : bảng con, VBT, bộ học toán.
 - Rút kinh nghiệm :
	 Học âm
	Âm k – kh 
I – MỤC TIÊU
Đọc được âm k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
Viết được k, kh, kẻ, khế.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề. 
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Tranh minh hoa, bảng phụï.
HS : Bộ ghép chữ.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động : Hát 
Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS đọc bài, viết r, s, sẻ, rổ. Nhận xét
Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Các hoạt động : 
TIẾT 1 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13/
5/
10/
* Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm k, kh
- MT: HS đọc được k, kh, kẻ, khế.
- CTH:
+ Dạy âm k
- Tô âm k, giới thiệu, đọc mẫu.
- H/ dẫn HS ghép âm k, tiếng kẻ.
- H/dẫn HS đánh vần
+ Dạy âm kh
- Giới thiệu tương tự như âm k
- So sánh âm k với kh ?
Nghỉ giải lao
* Hoạt động 2 : Dạy viết
- MT : HS viết được k, kh
- CTH :
+ Viết mẫu, nêu quy trình viết
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con.
* Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
- MT : HS đọc được các tiếng 
- CTH:
+ Gắn từ : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho
+ Gọi HS đọc.
+ Giải thích từ ứng dụng. 
- Quan sát
- Cả lớp cài bảng, đọc.
- HS đọc 
- So sánh.
- Hát.
- HS viết lên không
- Viết bảng. 
- Đọc, p/tích tiếng có âm mới .
TIẾT 2 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
18/
10/
* Hoạt động 1: Luyện tập.
- MT : HS đọc và viết tốt các âm, tiếng, từ ở T1
- CTH:
+ Luyện đọc
- GV cho HS đọc lần lượt các âm, tiếng ở T1.
- H/d HS xem tranh g/thiệu câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Hướng dẫn HS đọc câu.
+ Luyện viết
 - H/dẫn cách viết, tư thế ngồi viết.
 - Q/ sát, h/ dẫn. 
 - Chấm vở, nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 2 : Luyện nói.
- MT: Phát triển lời nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- CTH:
- Treo tranh giới thiệu chủ đề.
- Đặt câu gợi ý:
+ Gió thổi kêu như thế nào ?
- H/dẫn HS nói theo chủ đề
- H/dẫn em Phú đọc, viết âm ê.
- Đọc: cá nhân, tổ, lớp.
- Quan sát
- Đọc, p/tích
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết vào vở. 
- Hát 
- Quan sát.
- Th/luận nhóm. Luyện nói thành câu.
4 - Củng cố: 
- Đọc bài trong SGK. 
IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:
Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
- Rút kinh nghiệm :
	 Toán	
 Số 0 
I. MỤC TIÊU :
Viết được số 0.
Đọc và đếm được từ 0 đến 9 . 
Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Khởi động : Hát 
Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại
 - 2 HS viết số 9
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Số 0
b. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
 Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1.
	 Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
TL
Hoạt động dạy
Mong đợi học sinh
10/
- CTH:
+ H/dẫn cho HS hình thành số 9
+ H/dẫn HS viết số 9
+ H/dẫn đọc số 9
+ H/dẫn HS nhận biết thứ tự số 0 trong dãy số từ 1 đến 9.
Nghỉ giữa tiết
- HS xem tranh, trả lời
- HS viết bảng con
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm
- Hát
* Hoạt động 2 : Luyện tập
 Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2.
	 Hướng dẩn lựa chọn: tính toán
 Hình thức tở chức: cá nhân
14/
- CTH :
+ Bài 1
Ÿ Viết số 0
+ Bài 2 : (dòng 2)
Ÿ Gọi HS đếm từ 0 đến 9
+ Bài 3: ( dòng 3)
Ÿ H/dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
+ Bài 4: ( cột 1, 2)
Ÿ Cho HS so sánh 2 số trong phạm vi 9 rồi điền dấu vào chỗ chấm.
Củng cố : 
Số 0 là số liền trước số nào ?
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: 
Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
- Viết vở 3
- HS đếm 
- T/luận nhóm, nêu kết quả. 
- Làm phiếu bài tập
III. CHUẨN BỊ :
GV : Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại, SGK.
HS : bảng con, VBT, bộ học toán.
- Rút kinh nghiệm :
	 Thủ công	
 Xé, dán hình tròn
I. MỤC TIÊU :
Biết xé, dán hình tròn.
Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
Rèn tính cẩn thận, khéo léo cho HS. 
II. CHUẨN BỊ :
GV : Mẫu xé, dán.
HS : Dụng cụ học thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Khởi động : Hát 
Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
 3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Xé, dán hình tròn
b. Các hoạt động :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5/
20/
* Hoạt động 1 : H/dẫn HS q/sát n.xét
- MT : HS làm quen với kỹ thuật xé, dán để tạo hình.
- CTH:
+ H/d HS q/sát mẫu xé, dán.
+ KL : Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình tròn. Các em chú ý đặc điểm của các hình đó để tập xé, dán.
* Hoạt động 2 : Thực hành
- MT : HS biết xé, dán hình tương đối tròn, trình bày đẹp.
- CTH:
+ Cho HS thực hành trên giấy màu.
+ Trình bày sản phẩm
- HS q/sát nxét.
- HS th/ hành.
4. Củng cố : 
Nhận xét sản phẩm của HS
IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: 
Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
 - Rút kinh nghiệm :
	Học âm
 Ôn tập
I . MỤC TIÊU
Đọc và viết được âm và chữ đã học trong tuần : u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh thỏ và sư tử.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ phần kể chuyện.
HS : Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động : Hát 
Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài. Nhận xét.
Bài mới :
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Các hoạt động :
TIẾT 1
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15/
13/
* Hoạt động 1: Ôn tập 
- MT: HS đọc được, đúng các bài đã học trong tuần
- CTH:
+ Đọc bảng ôn 1
 - Treo bảng ôn.
 - Cho HS ghép lần lượt các tiếng dựa vào âm ở cột dọc và âm ở cột ngang. 
- Nhận xét.
+ Đọc bảng ôn 2
- Thực hiện tương tự.
Nghỉ giải lao
* Hoạt động 2 : Đọc và viết từ ứng dụng.
- MT : HS đọc và viết được các từ ứng dụng.
- CTH:
- Giới thiệu từ : xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế. 
- Gọi HS đọc; kết hợp g/thích từiải thích từ.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con.
- Quan sát, ghép 
- Đọc và phân tích các từ.
- Hát 
- Quan sát.
- HS đọc
- Quan sát
- HS viết bảng. 
TIẾT 2 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
18/
10/
* Hoạt động 1: Luyện tập
- MT: HS đọc các tiếng , từ, câu ứng dụng .
- CTH:
+ Luyện đọc
 - GV chỉ không theo thứ tự yêu cầu HS đọc lần lượt các âm.
- H/ dẫn HS xem tranh g/ thiệu câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-H/ dẫn HS đọc câu ứng dụng.
+ Luyện viết
 - H/dẫn HS viết các từ vào vở tập viết.
 - Chấm vở, nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 2 : Kể chuyện.
- MT: Hiểu và kể lại truyện Thỏ và sư tử
- CTH:
+ Treo tranh giới thiệu truyện.
+ Kể lần 1. Nêu ý nghĩa của truyện.
+ Kể lần 2 kèm theo tranh
+ Hướng dẫn HS kể từng tranh.
+ Cho HS kể trước lớp.
- HS đọc
- Quan sát
- HS đọc.
- HS viết vào vở
- Hát. 
- Quan sát.
- Lắng nghe
- Q/sát tranh.
- Kể từng tranh trong nhóm.
- Thi đua kể.
4 - Củng cố: 
Đọc lại bảng ôn. 
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : 
Xem trước bài : Âm p, ph – nh 
Rút kinh nghiệm : 
 	 Tự nhiên & Xã hội	
	Giữ gìn vệ sinh thân thể
I. MỤC TIÊU :
Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kn tự bảo vệ: chăm sóc thân thể.
 -KN ra quyết định: nên và không nên làm để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. 
III. Phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng:
 - Thảo luận nhĩm.
Hỏi đáp trước lớp.
Đóng vai xử lý tình huống.
IV. Tài liệu và phương tiện
GV : Tranh minh hoạ SGK.
HS : xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, 
V.tiến trình dạy học:
1. Khởi động : Hát. 
2. Kiểm tra : Bảo vệ tai và mắt
- Kể lại việc làm để bảo vệ tai và mắt. Nhận xét.
Bài mới :
a. Giới thiệu : 
b. Các hoạt động :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7/
8/
7/
A. KHÁM PHÁ: Tranh vẽ, SGK.
B. KẾT NỐI:
* Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.
- MT: Tự liên hệ bản thân.
- CTH:
+ Gọi HS nêu việc làm hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo.
+ KL : Hàng ngày các em đã giữ vệ sinh bằng cách : không chơi ở dưới sân trường, hay những nơi dơ bẩn, 
 * Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- MT : Nhận ra những điều nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.
CTH:
+ Cho HS q/sát hình 1, 2 trang 12, 13 và nêu những việc nên và không nên làm.
+ KL : Tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, nhất là quần lót, rửa chân, tay sạch sẽ, cắt móng tay, móng chân. Hiện đang có dịch cúm AH1N1 các em cần phải giữ vệ sinh thân thể kỹ hơn.
Nghỉ giữa tiết
C.THỰC HÀNH:
* Hoạt động 3 : H/dẫn HS những việc làm hợp vệ sinh.
- MT: Nhận biết trình tự các việc làm.
- CTH:
+ Gọi HS nêu những dụng cụ cần có khi tắm ?
+ K L: 
Ÿ Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn.
Ÿ Khi tắm : dội nước, xát xà phòng, kì cọ.
Ÿ Tắm xong , lau khô, mặc quần áo.
Ÿ Tắm nơi kín gió.
D. VẬN DỤNG:
Nêu những việc nên làm và không nên làm để giữ sạch thân thể ?
 HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: 
Xem, chuẩn bị bài tiếp theo
- HS th/luận nhóm, trả lời.
- HS nhắc lại
- Q/sát tranh, nêu.
- Nhắc lại KL.
- Hát.
- HS nêu.
- Nhắc lại KL.
 - Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 5KNS.doc