Môn : Học vần
Tuần: 5; Tiết : 1, 2; Bài : Bài 19 r s
(KTKN: ., SGK : . )
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được âm và chữ r,s, sẻ, rễ .từ và câu ứng dụng .
- Viết được chữ . r,s, sẻ, rễ .
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề .
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Môn : Học vần Tuần: 5; Tiết : 1, 2; Bài : Bài 19 r s (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai , ngày 12 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được âm và chữ r,s, sẻ, rễ .từ và câu ứng dụng . - Viết được chữ . r,s, sẻ, rễ . - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề .. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : s r . 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ s : @/ Nhận diện chữ : - Chữ s : gồm 2 nét cong hở trái và nét cong hở phải chồng lên nhau . + Âm s giống âm nào đã học? @/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : s (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh , không có tiêng thanh ) - Theo dõi chỉnh sửa . + Từ âm s thêm âm e và thanh hỏi ta được tiếng gì ? - Đánh vần :sờ – e – se – hỏi – sẻ b/ Chữ r : Tiến hành tương tự như chữ s c/ Tập viết : - Viết mẫu s , r , sẻ , rễ và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng su su rổ rá chữ số cá rô - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ s , r , sẻ , rễ - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Tranh vẽ những gì ? + Rổ được dùng để làm gì ? + Em có biết cái rá hay không? - Mở SGK đọc cá nhân toàn bài x , ch . - Viết chữ x , ch , xe , chó vào bảng con. -Theo doi lắng nghe - Nhắc lại vài lần . + Giống âm c . -Phát âm s : cá nhân – nhóm - ĐT - Cài bảng s + Tiếng sẻ . - Cài bảng tiếng xe - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : s , r , sẻ , rễ . - Đọc thầm . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . - Đọc tiếng ứng dụng . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Cô giáo đang dạy bé tô chữ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : rổ , rá . + Các loại rổ . + Dùng để đựng cá rau . Y Y Y Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 5; Tiết : 1 ; Bài : Số 7 (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai , ngày 12 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết 6 thêm 1 được 7 , viết được số 7 , đọc đếm tứ 1 đến 7, so sánh số trong phạm vi 7 , biết vị trí so616 trong dãy số từ 1 đến 7. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ THT. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Giới thiệu số 7 : “ Có sáu em đang chơi , một em khác đang đi tới . Hỏi tất cả có mấy em ?” + Sáu em thêm một em nữa là bảy em . + Có 6 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? + Có 6 hình vuông , thêm 1 hình vuông nữa là mấy hình vuông ? + 7 em , 7 hình tròn , 7 hình vuông ta viết số 7 - HD đếm từ 1 , 2, , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 2 / Thực hành : Bài 1: Viết số 7 Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Viết số thích hợp - HD các em đếm số lượng chấm để ghi số thích hợp vào ô trống . Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : Viết số vào ô trống . - Đếm số ô vuông viết vào ô trống thích hợp . - Ghi nhớ số thứ tự các số để ghi vào ô trống . - Theo dõi gíup đỡ HS. - Nhận xét sửa chữa . Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống ( , =) - Nhận xét kết quả . - Nhắc lại 7 em . + Có 6 hình thêm một hình là 7 hình . + Có 6 hình thêm một hình là 7 hình . - Nhắc lại 7 : Cá nhân – Nhóm – ĐT - Viết vào SGK dòng số 7 - Tiến hành làm bài . - Báo cáo kết quả . - Tiến hành đếm số ô vuông ở mỗi cột rồi ghi số tương ứng vào ô vuông ở dưới. - Báo cáo kết quả . - Làm bài . - Báo cáo kết quả . 7 6 2 5 7 3 6 6 7 4 5 7 3 1 6 7 7 2 2 7 7 1 7 7 Y Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc số lượng bảy , số 7 . -Đếm xuôi, ngược từ 1.7 -Làm BT ở SGK Rút kinh nghiệm: . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 5; Tiết : 3, 4; Bài : Bài 20 k – kh (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 13 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được âm và chữ k, kh, kẻ, khế .từ và câu ứng dụng . - Viết được chữ . k, kh, kẻ, khế . - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề .. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : k – kh . 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ k : @/ Nhận diện chữ : - Chữ k : gồm nét khuyết trên kết hợp với nét móc hai đầu . + Âm k giống âm nào đã học? @/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : k - Theo dõi chỉnh sửa . + Từ âm k thêm âm e và thanh hỏi ta được tiếng gì ? - Đánh vần : ca – e – ke – hỏi – kẻ b/ Chữ kh : Tiến hành tương tự như chữ k c/ Tập viết : - Viết mẫu k , kh , kẻ , khế và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ k , kh , kẻ , khế - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Tranh vẽ những gì ? + Các con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ? + Các đồ vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ? + Em còn biết tiếng kêu của cac loài vật , con vật nào khác nữa - Mở SGK đọc cá nhân toàn bài s , r . - Viết chữ s , r , sẻ , rễ vào bảng con. - theo doi lắng nghe - Nhắc lại vài lần . + Giống âm b . -Phát âm k : cá nhân – nhóm - ĐT - Cài bảng s + Tiếng kẻ . - Cài bảng tiếng kẻ - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : k , kh , kẻ , khế. - Đọc thầm . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . - Đọc tiếng ứng dụng . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Chị đang kẻ vở cho hai em . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : ù ù , vo vo , vù vù , tu tu. + Cối xay , gió thổi , con ong , xe đạp , xe lửa . + Trả lời tự do . G Y Y G G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 5; Tiết : 2; Bài : Số 8 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 13 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết 7 thêm 1 được 8 , viết được số 8 , đọc đếm tứ 1 đến 8 , so sánh số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ thực hành toán. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *.KIỂM TRA BÀI CŨ. - Gọi HS đếm xuôi và ngược từ 1 đến 7. * BÀI MỚI: - Giới thiệu bài, ghi tựa. 1/ Giới thiệu số 8 : “ Có bảy em đang chơi , một em khác đang đi tới . Hỏi tất cả có mấy em ?” + Bảy em thêm một em nữa là tám em . + Có 7 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? + Có 7 hình vuông , thêm 1 hình vuông nữa là mấy hình vuông ? + 8 em , 8 hình tròn , 8 hình vuông ta viết số 8 - HD đếm từ 1 , 2, , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8. và ngược lại. 2 / Thực hành : Bài 1: Viết số 8 Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Viết số thích hợp - HD các em đếm số lượng chấm tròn để ghi số thích hợp vào ô trống . Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : Viết số vào ô trống . - Ghi nhớ số thứ tự các số để ghi vào ô trống . - Nhận xét sửa chữa . Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống ( , =) - Nêu yêu cầu của bài . - Nhận xét kết quả . - 3 HS dếm 1 2 3 4 5 6 7, 7 6 5 4 3 2 1 - Nhắc lại 8 em . + Có 7 hình thêm một hình là 8 hình . + Có 7 hình thêm một hình là 8 hình . - Nhắc lại 8 : Cá nhân – Nhóm – ĐT Đồng thanh, cá nhân - Viết vào VBT 1 dòng số 8 - Tiến hành làm bài . - Báo cáo kết quả . - Tiến hành làm bài . - Báo cáo kết quả . - Dựa vào thứ tự để so sánh các số trong phạm vi 8 để làm bài . - Báo cáo kết quả . Y G Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - HS đếm xuôi và ngược từ 1 đến 8 , số 8 . - Làm BT ở SGK . Rút kinh nghiệm: .. ....................... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Đạo đức Tuần: 5; Tiết : 1 ; Bài : Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập (T1) (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 13 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . Lồng ghép: BVMT: GDHS biết giữ vệ sinh xung quanh lớp. TKNL:GD HS giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan đến sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập- tiết kiệm năng lượng trong sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập. TTHCM:GDHS biết: Cần, kiệm, liên, chính theo lời đức tính của Bác.Giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập, cẩn thận, bền, đẹp là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ. B/ CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi tựa. 1/ Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 - Nêu yêu cầu 2/ Hoạt động 2 : Làm bài tập 2 - Nêu yêu cầu của bài tập . - Nhận xét . Kết luận : Đi học là quyền lợi của trẻ em . Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .Vì vậy chúng ta phải biết giữ gìn đồ dùng hoc, không được vứt hay xả rát bừa bãi trong lớp học. 3/ Hoạt động 3 :Làm bài tập 3. - Nêu yêu cầu . + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Bạn nào có hành động đúng ? Vì sao em biết ? + Bạn nào có hành động sai ? Tại sao em biết ? Vì sao chúng ta phải giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập? Kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập, cẩn thận, bền, đẹp là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ. GD HS giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan đến sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập- tiết kiệm năng lượng trong sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập. + Không giây bẩn + Không gặp gáy sách + Không xé sách + Không dùng thước - Theo dõi, lắng nghe. - Thảo luận cặp và tô màu các loại đồ dùng học tập . - Nêu tên các loại ... 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ p : @/ Nhận diện chữ : - Chữ p : gồm nét xiên phải , nét sổ thẳng kết hợp với nét móc hai đầu . + Âm p giống âm nào đã học? @/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : p (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh , không có tiếng thanh ) - Theo dõi chỉnh sửa . @/ Nhận diện chữ : - Chữ ph : gồm âm p và h ghép lại tạo thành . + Âm ph khác với p như thế nào ? @/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : ph (Môi trên và răng dưới tạo thành khe hẹp , hơi thoát ra xát nhẹ , không có tiếng thanh ) - Theo dõi chỉnh sửa . + Từ âm ph thêm âm ô và thanh sắc ta được tiếng gì ? - Đánh vần : phờ – ô – phô – sắc – phố b/ Chữ nh : Tiến hành tương tự như chữ ph c/ Tập viết : - Viết mẫu p , ph , nh , phố xá , nhà lá và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng phở bò nho khô phá cổ nhổ cỏ - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù . BVMT: hằng ngày em làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh mình được xanh sạch đẹp? GVNX: chúng ta không nên xả rác bừa bãi xung quanh nhà,nơi công cộng( nơi đông người) để cuộc sống chúng ta xanh sạch đẹp. - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ p , ph , nh , phố xá , nhà lá - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Mở SGK đọc cá nhân toàn bài ôn tập . - Viết chữ xe chỉ , củ sả vào bảng con. - Nhắc lại vài lần . + Giống âm n . -Phát âm p : cá nhân – nhóm - ĐT - Cài bảng p + Giống đều có p + Khác ph có thêm âm h + Tiếng phố . - Cài bảng tiếng phố - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : p ,ph ,nh ,phố xá , nhà lá. - Đọc thầm . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ dì Na đang tưới hoa . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT -Hs trả lời: không xả rác bừa bãi. - lắng nghe - Viết lần lượt vào vở . G Y Y Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 5; Tiết : 4; Bài : Số 0 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 15 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Viết được số 0 , đọc đếm từ 0 đến 9 , so sánh số 0 trong phạm vi 8 , biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ thực hành toán. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *. KTBC: *. BÀI MƠÍ: - Giới thiệu bài, ghi tựa. 1/ Giới thiệu số 9 : - Hướng dẫn HS thực hành trên que tính. + Ban đầu trong bể có mấy con cá ? + Lấy bớt đi một con còn mấy con ? + Lấy tiếp một con nữa thì con mấy con ? + Lấy tiếp một con nữa còn mấy con ? - Đề chỉ không còn con nào cả hoặc không có con nào ta dùng số 0 - Viết số 0 ; đọc không - Nhận xét . - Số 0 là số bè nhất trong các số mà ta đã học . 2 / Thực hành : Bài 1: Viết số 0 Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Viết số thích hợp - HD các em dựa vào thứ tự các số để ghi số thích hợp vào ô trống . Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống : - Nêu yêu cầu của bài . - Nhận xét kết quả . Bài 4 : Điền dấu thích hợp. - Nhận xét . Bài 5:khoanh tròn vào số bé nhất. Bài 6.xếp hình theo mẫu. - theo dõi chỉnh sửa. - Lấy 4 que tính lần lượt bớt mỗi lần 1 que cho đến lúc không còn que nào . - Quan sát SGK . + Có 3 con cá . + Còn 2 con . + Còn một con . + Không còn con nào . - Nhắc lại 0 : Cá nhân – Nhóm – ĐT - Nhắc lại . + Viết vào bảng con và SGK dòng số 0 - Tiến hành làm bài . - Báo cáo kết quả . 2 6 9 - HS làm vào VBT. - HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi chỉnh sửa. Dựa vào thứ tự các số để so sánh và điền dấu vào ô trống . Làm bài . 0 1, 0 5, 7 0, 2 0 0 2, 8 0, 0 4, 2 2 -HS khoanh tròn vào số 0 -HS dùng các hình tròn, vuông để xếp thành hình ở VBT Y Y G Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc số lượng chín , số 0 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Tập viết Tuần: 5; Tiết : 9; Bài : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 15 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Viết đúng các chữ cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. - HSG: viết đủ số dòng theo quy định. B/ CHUẨN BỊ : -Bảng phụ C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra tập viết của HS - Nhận xét cách viết chữ , khoảng cách các con chữ , độ cáo chữ . 2/ Bài mới : a/ Giới` thiệu bài : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô. - Viết lên bảng các từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số b/ Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu : cử tạ , hướng dẫn cách viết. + Chữ cử gồm những con chữ nào ? Thanh hỏi đặt trên âm nào ? + Chữ tạ gồm những con chữ nào ? Thanh nặng đặt dưới âm nào ? + Trong 2 tiếng cử và tạ các chữ có độ cao như thế nào ? Nhận xét sửa chữa từng chữ . - Chữ thợ xẻ , chữ số , cá rô tiến hành tương tự . b/ HD viết vào vở . - Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút. - Viết mẫu từng dòng . cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô - Theo dõi giúp đỡ sửa chữa. - Nhận xét – ghi điểm . Tuyên dương những học sinh viết đẹp . - Viết` bảng con thỏ , ta Đọc to các từ trên bảng. + Gồm chữ c ghép vỡi ư và thanh hỏi đặt trên âm ư . + Gồm chữ t ghép với chữ a và thanh nặng đặt dưới chữ a + Chữ t cao 3 dòng li ; c , ư , a cao 2 dòng li . - Viết bảng con cử tạ - Hs theo dõi - Tiến hành viết đủ từng dòng theo quy định. cử tạ thợ xẻ chữ số cá rô G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại quy trình viết chữ mơ , do , ta , thỏ và độ cao của các chữ - Cần tập viết thật nhiều ở nhà . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Thủ công Tuần: 5; Tiết : 5; Bài : Xé dán hình tròn . (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 15 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết cách xé dán hình tròn. - Xé dán được hình tròn ,đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. - HSG: + xé dán được hình tròn. + đường xé thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán thẳng. + Xé được HT có kích thước khác, vẽ trang trí HT. B/ CHUẨN BỊ : - Các loại giấy màu , kéo hồ dán - Bài mẫu của GV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ HD quan sát : + Hãy tìm xem xung quanh mình những vật có hình tròn ? - Hình tròn là 1 nét cong kính. 2/ GVHD làm mẫu : */ Xé dán hình vuông : a/ Vẽ hình vuông : - Lấy tờ giấy màu hình chữ nhật , lật phía sau đếm số ô và chấm làm dấu hình vuông 8ô x 8ô . Rồi dùng viết chì và thước kẻ nối lại thành hình vuông .chỉnh 4 góc lại cho tròn. b/ Xé hình : Thao tác xé hình : Tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình vuông), tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái để xé giấy dọc theo cạnh hình tròn , lần lượt cho đến hết . Xong lật mặt trước cho HS quansát hình vừa xé được . c/ Dán hình : Xé xong ướm thử trên tờ giấy dán hình , dùng hồ bôi hình. Đặt thử vào vị trí , dùng tờ giấy trắng đặt lến trên hình và miết chặt . 3. Thực hành: - Y/ C HS thực hành trên giấy màu. - Theo dõi giúp đở HS 2/ Nhận xét : - Đánh giá sản phẩm : + Xé đúng hình tròn . + Đường xé thẳng , ít răng cưa . + Dán cân đối , đẹp . - tìm : bánh xe, miệng chén - Theo dõi GV làm mẫu. + Nhắc lại từng qui trình : * Vẽ hình tròn. * Xé dán hình tròn theo hình . * Dán hình vào giấy . - Lấy giấy màu thực hành vẽ , xé dán hình tròn . - Dán hình vừa xé vào giấy . - Trang trí thêm sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm . - Đánh giá . - Bình chọn bài làm đẹp nhất . G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại cáh xé dán hình tròn . - Chuẩn bị giấy trắng , giấy màu viết chì , thước kẻ , hồ dán cho bài vẽ sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 5; Tiết : 10, 11; Bài : Bài 23 g – gh (KTKN:., SGK : . ) Thứ sáu , ngày 16 tháng 09 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết được âm và chữ g,gh ,gè ri ,ghế gỗ và câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ ,ghế gỗ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề gà ri , gà gô . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : g – gh . 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ g : @/ Nhận diện chữ : - Chữ g : gồm nét cong hở phải , nét khuyết dưới . + Âm g giống âm nào đã học? @/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : g (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm , hơi thoát ra xát nhẹ , có tiếng thanh ) - Theo dõi chỉnh sửa . + Từ âm g thêm âm a và thanh huyền ta được tiếng gì ? - Đánh vần : gờ – a – ga – huyền – gà b/ Chữ gh : Tiến hành tương tự như chữ gh c/ Tập viết : - Viết mẫu g , gh , gà ri , ghế gỗ và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ g , gh , gà ri , ghế gỗ - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh vẽ những con vật gì ? + Gà gô thường sống ở đâu ? Em có thấy nó bao giờ chưa ? + Em hãy kể các loại gà mà em biết . + Trong tranh là gà trống hay gà mái ? - Mở SGK đọc cá nhân toàn bài p, ph, nh - Viết chữ p , ph , nh , phố xá , nhà lá vào bảng con. - Nhắc lại vài lần . + Giống âm a . - Phát âm g : cá nhân – nhóm - ĐT - Cài bảng g + Tiếng gà . - Cài bảng tiếng gà - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : g , gh , gà ri , ghế gỗ. - Đọc thầm . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ nhà bà cú tủ gỗ và ghế gỗ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu chủ đề luyện nói : gà ri , gà gô + Gà gô , gà ri + Kể theo sự hiểu biết của mình . D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: