Giáo án Lớp 2 Tuần 10 - Trường tiểu học Thị trấn Nguyên Bình

Giáo án Lớp 2 Tuần 10 - Trường tiểu học Thị trấn Nguyên Bình

Tiết 2 + 3 : TẬP ĐỌC (Tiết 28+29)

 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ

I. MỤC TIÊU:

 - Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các CH trong SGK).

* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.

- Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

 

doc 31 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 Tuần 10 - Trường tiểu học Thị trấn Nguyên Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 10 :
Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 1:	 CHÀO CỜ (Tiết 10)
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 2 + 3 :	TẬP ĐỌC (Tiết 28+29)
 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ 
I. MỤC TIÊU:
 - Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các CH trong SGK).
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.
- Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. A.Khởi động: 
B.Kiểm tra bài cũ: (5’) 
Nhận xét bài kiểm tra
C.Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà”
 1 / Giíi thiƯu bµi :(2’)
 2 / LuyƯn ®äc : (28’) 
 * - GV đọc mẫu toàn bài
 - GV yêu cầu 1 HS đọc lại
 * - Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
 - Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lập đông, ngạc nhiên,chúc thọ, giải thích, rét
- GV đọc 
 * - Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
 - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
Hướng dẫn đọc lời của bé Hà, của người dẫn chuyện, của ông.Nhấn giọng: ngày ông bà, chùm điểm mười
- Gọi HS đọc lại các câu
 * - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp. 
* - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS – xếp số thứ tự.
 * - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm .
Trò chơi “chuyền hoa” qua 2 dãy, hát 1 bài hát, hết bài hát hoa đến nhóm số nào thì nhóm số đó đọc phân vai
Nhận xét, tuyên dương
* - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
 3 / Hướng dẫn tìm hiểu bài. (20’) (TiÕt 3)
 * - GV gäi 1 HS ®äc toµn bµi.
- Bé Hà có sáng kiến gì?
- Thấy bố ngạc nhiên, Hà giải thích như thế nào?
- Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ông bà”? Vì sao?
- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì?
- Hà đã tặng ông bà món quà gì?
GV hỏi:
- Món quà của Hà có được ông bà thích không?
- Bé Hà trong câu chuyện là 1 cô bé như thế nào?
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ông bà”?
GV liên hệ, giáo dục.
 4 / Luyện đọc lại:(10’) 
Đại diện nhóm lên bốc thăm (1,2,3,4)
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
4.Củng cố, DỈn dß :(5’) 
GV liên hệ bài, GD HS ý thức quan tâm đến ông ba
ø và những người thân trong gia đình.
-Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
Chuẩn bị: Bưu thiếp.
- NhËn xÐt giê häc.
Hát
HS theo dõi
-1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc
- HS nêu, phân tích âm vần khó đọc
HS đọc
HS nêu chú giải
Luyện đọc các câu: “Bố ơi,/sao không có ngày của ông bà,/ bố nhỉ?//” (giọng thắc mắc)
Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập đông hàng năm / làm “ngày ông bà”,/ vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần chăm lo sức khỏe/ cho các cụ già.
Món quà ông thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của cháu đấy.// 
- HS đọc
- HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
- HS thi đọc
- HS nhận xét
- Cả lớp đọc
+ Tổ chức ngày lễ cho ông bà
+ Con cã ngµy 1-6; Bè cã ngµy 
1-5,cßn «ng bµ ...v ..v
+ Hµ b¨n kho¨n kh«ng biÕt tỈng quµ g× cho «ng bµ.
 + Hµ tỈng «ng bµ nh÷ng ®iĨm 10.
+ HS tù tr¶ lêi . 
+ Đại diện 4 nhóm lên bốc thăm và tự phân vai đọc theo thứ tự số thăm đã bốc
- TiÕp thu.
Tiết 4 :	 TOÁN (Tiết 46)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2) ; B4 ; B5.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi BT 3. SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1 / Ổn định: 
 2/ Bài cũ:(5’) Tìm 1 số hạng trong 1 tổng .
- Ghi bảng: x + 7 = 10
 41 + x = 75
 x + 13 = 38
Gọi tên thành phần
Nêu qui tắc:Muốn tìm số hạng
Nhận xét, tuyên dương
 3/ Bài mới: (30’) Luyện tập 
Hoạt động 1: Tìm số hạng chưa biết 
	* Bài 1: Tìm x
 x + 8 = 10
 x + 7 = 10
 30 + x = 58
Ị “Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết”
Hoạt động 2: Tính 
	* Bài 2: Tính nhẩm
* Bài 3: ND ĐC
Hoạt động 3: Giải toán
	* Bài 4: Hướng dẫn phân tích đề
Tóm tắt:
Có tất cả : 45 quả
Trong đó	: 25 quả cam
Có	: quả quýt?
	* Bài 5: 
Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng
Ị Muốn tìm số hạng chưa biết, chúng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
 IV- Dặn dò: (5’)
– DỈn dß HS vỊ nhµ xem lại bài.
Chuẩn bị “Số tròn chục trừ đi một số”
Hát
3 HS lên bảng thực hiện 
HS nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở và nêu:
x là số hạng chưa biết
Nêu quy tắc 
HS nhắc lại
Nêu cách nhẩm và điền kết quả, giơ bảng Đ,S
2 HS đọc đề
 Bài giải:
 Số quả quýt có là:
 45 -25 =20 (quả )
 Đáp số :20 (quả quýt)
HS nêu:
x + 5 = 5
 x = 5 – 5
 x = 0
Nhận xét tiết học.
 BuỉI CHIỊU :	
Tiết 1+ 2:	LuyƯn ĐỌC + LuyƯn viÕt (Tiết 15+21)
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ 
I. MỤC TIÊU:
 - Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các CH trong SGK).
- Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình
- LuyƯn viÕt ®­ỵc ®o¹n 3 cđa bµi.
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh họa, vë luyƯn viÕt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. A.Khởi động: 
B.Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- GV gäi HS ®äc bµi buỉi s¸ng .
C.Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà”
 1 / Giíi thiƯu bµi :(2’)
 2 / LuyƯn ®äc l¹i : (13’) 
 * - GV đọc mẫu toàn bài
 - GV yêu cầu 1 HS đọc lại
 * - Hướng dẫn HS luyện đọc. 
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
 - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
- Hướng dẫn đọc lời của bé Hà, của người dẫn chuyện, của ông.Nhấn giọng: ngày ông bà, chùm điểm mười.
 * - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp. 
* - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS – xếp số thứ tự.
 * - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương
* - Cho cả lớp đọc đồng thanh toµn bµi.
 3 / Hướng dẫn häc sinh luyƯn viÕt. (15’) 
*- T×m hiĨu néi dung ®o¹n viÕt.
? §o¹n viÕt cã bao nhiªu c©u?
? Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi viÕt ph¶i viÕt hoa ?
* GV ®äc cho HS viÕt bµi.
 - HÕt thêi gian cho HS tù so¸t bµi
* GV chÊm bµi.NhËn xÐt tr­íc líp.
D.Củng cố, DỈn dß :(5’) 
-Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
Chuẩn bị: Bưu thiếp.
- NhËn xÐt giê häc.
Hát
- 1 häc sinh ®äc. 
HS theo dõi
-1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
- HS đọc
- Luyện đọc các câu: “Bố ơi,/sao không có ngày của ông bà,/ bố nhỉ?//” (giọng thắc mắc)
Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập đông hàng năm / làm “ngày ông bà”,/ vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần chăm lo sức khỏe/ cho các cụ già.
Món quà ông thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của cháu đấy.// 
- HS đọc
- HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
- HS thi đọc
- HS nhận xét
- Cả lớp đọc
- §o¹n viÕt cã 4 c©u. 
- ViÕt hoa ch÷ Hµ, ch÷ ®Çu c©u, sau dÊu chÊm.
- HS viÕt bµi vµo vë.
- So¸t bµi.
- HS tiÕp thu.
 Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009
TIẾT 1:	 Toán (Tiết 47)
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
- BT cần làm : B1 ; B3.
- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ: - 4 bó que tính (mỗi bó 10 que tính). Bồ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
A. Ổn định: (1’)
B. Bài cũ: (5’)“Luyện tập” 
- Ghi bảng: x + 8 = 10
 x + 2 = 10
 30 + x = 58
GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới:
1/ Giíi thiƯu bµi:(2’)
 “Số tròn chục trừ đi một số”
- GV gắn bìa ghi bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
-Hôm nay chúng ta sẽ học bài: “Số tròn chục trừ đi một số”
- GV ghi tựa.
2/ Lý thuyÕt:(23’)
 * - Giới thiệu phép trừ : 40 - 8
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 
- Cô có bao nhiêu que tính?
- 40 que tính gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Yêu cầu HS gắn số
- Bớt đi bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS gắn số
- Yêu cầu HS nêu kết quả
- Nêu cách tính
- Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên bảng đặt tính
4 0
 - 8
3 2
- Yêu cầu vài HS nhắc lại
 * - Giới thiệu phép trừ: 40 – 18
- GV nêu: “Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính, thì ta phải làm phép tính gì?”
- GV ghi bảng: 40 - 18 = ?
- GV giúp HS tự đặt tính rồi trừ từ phải sang trái
- GV cho vài HS nhắc lại cách trừ (như bài học)
 3/ Thực hành :(15’)
* Bài 1: Tính
 - GV nhận xét, sửa bài. Kết quả: 51 ; 45 ; 88 ; 63 ; 17 ; 26
	* Bài 2: ND ĐC.
* Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề toán
- GV chấm và sửa bài.
Bài giải
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que)
Đáp số: 15 que tính.
D. Củng cố, dặn do : (5’)ø 
- Sửa lại các bài toán sai
- Chuẩn bị bài: 11 trư ... he, nhận xét.
- HS nêu.
	****************************************************************
Thứ sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: TOÁN (Tiết 50)
51 – 15
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B4.
 - Rèn tính khoa học, chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ: Que tính, bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A . Ổn định: 
B . Bài cũ: (5’) 31 - 5
- Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính :
a) 51 - 4 b) 21 - 6 c) 71 - 8
- Nêu cách thực hiện các phép tính.
- Nhận xét, chấm điểm.
C.. Bài mới : (30’) 51 – 15
­ Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính 
- GV nêu đề toán: Có 51 que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
à Ghi: 51 – 15 =?
- Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 51 – 15 theo cột dọc rồi hướng dẫn HS trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính?
- Muốn thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 ta làm sao? 
­ Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1(cột 1,2,3): Tính
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
- GV nxét, sửa: 81 31 41 71 
 - 46 -17 - 12 - 26
 35 14 29 45
* Bài 2
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên làm vào bảng con.
a) 81 - 44 b) 51 - 25 
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
à Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3/ 50: ND ĐC
* Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
GV treo bảng phụ có hình như ở SGK lên.
GV nhận xét, sửa sai.
 D . Củng cố - Dặn dò :(5’)
- GV đính hình và nội dung của bài lên bảng, yêu cầu các dãy lên điền chữ thích hợp vào chỗ chấm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- 3 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
- HS nxét, sửa.
- HS nghe, nhắc lại.
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
 51 – 15 = 36 51
	 _ 15
 36
- HS nêu :
- Học sinh nêu.
* Bài 1: Tính
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con. Sau đó nêu miệng.
- HS nxét, sửa.
* Bài 2
- HS đọc yêu cầu bài
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
 81 51 
_ 44 - 25 
 37 26 
- HS nêu.
* Bài 4:
2 HS lên vẽ hình tam giác theo mẫu.
- Các tổ cử đại diện lên thi đua.
- HS nxét, bình chọn.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2: TẬP VIẾT (Tiết 10)
CHỮ HOA: H
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ H hoa. Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A . Ổn định: 
B . Bài cũ: (5’) Chữ hoa: G 
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ G hoa, Góp
- Hãy nêu câu ứng dụng ?
à Nhận xét, chấm điểm.
C . Bài mới :(30’) Chữ hoa H
Ø Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét 
- GV treo mẫu chữ H.
- Đây là kiểu chữ gì? Cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? 
- Có mấy nét?
Þ Chữ H hoa có 3 nét: Nét 1 là nét cong trái kết hợp với nét lượn ngang. Nét 2 gồm có nét khuyết ngược kết hợp với nét khuyết xuôi và móc phải.
Ø Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết và viết 
- GV vừa nói vừa chỉ :
+ Đặt bút ở đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, dừng bút trên đường kẻ 6 à Ta được nét 1.
 + Từ điểm đặt bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, nối liền sang nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải, dừng bút ở đường kẻ 2.
 + Lia bút lên qúa đường kẻ 4, viết 1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, dừng bút ở đường kẻ 2 à Ta được nét 3.
- GV vừa nói vừa viết lại.
- Y/ c HS viết chữ hoa H vào bảng con.
Ø Hoạt động 2: GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. 
- Theo em hiểu: “Hai sương một nắng” có nghĩa gì?
- Trong câu ứng dụng chữ nào cao :
	+ 1 li?
	+ 1, 25 li?
	+ 1,5 li 
	+ 2,5 li 
- Hãy nêu cách đặt dấu?
- Khoảng cách giữa các con chữ trong cùng 1 chữ là bao nhiêu?
- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là bao nhiêu?
- GV viết chữ : Hai
- Y/ c HS viết bảng con chữ Hai
* GV yêu cầu HS viết vào vở : 1 dòng chữ H cỡ vừa, 1 dòng chữ H cỡ nhỏ; 1 dòng chữ Hai cỡ vừa, 1 dòng chữ Hai cữ nhỏ ; cụm từ ứng dụng Hai sương một nắng (3 lần).
* GV chấm, nxét.
Þ Cần viết đúng các nét cấu tạo của chữ H hoa và nối nét giữa các chữ trong cụm từ ứng dụng.
D . Củng cố - Dặn dò : (5’)
- Y/ c HS nhắc lại cấu tạo của chữ H
- Về luyện viết thêm.
- Chuẩn bị : Chữ hoa: I.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS quan sát.
- H hoa cao 5 li. Có 6 đường kẻ ngang. Cỡ chữ vừa
- Có 3 nét.
- HS quan sát.
- HS viết chữ H hoa vào bảng con.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó, chăm chỉ của người lao động.
 a , i, ư, ơ, n, ô, ă.
 s
 t.
- H, g. 
- Dấu nặng dưới con chữ ô của chữ một.
- Dấu sắc ( ù) đặt trên con chữ ă của chữ nắng.
 Nửa con chữ o.
-1 con chữ o.
- HS viết bảng con.
- HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.
- HS viết theo y/ c.
- HS nghe.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3 : SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 10)
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 10.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng, khá hăng hái.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. 
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt 
III.Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi.
- PhÊn ®Êu thùc hiƯn tèt c¸c néi dung ®Ị ra.
...................................................................................................................................................... 
Buỉi chiỊu :
Tiết 1+ 2:	LuyƯn ĐỌC + LuyƯn viÕt (Tiết 16+22)
 TH¦¥NG ¤NG 
I. MỤC TIÊU:
 - Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dßng th¬, sau các khỉ th¬ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời cđa 
«ng vµ lêi cđa ch¸u trong bµi. 
- Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình
- LuyƯn viÕt ®­ỵc 2 khỉ th¬ cuèi cđa bµi.
II. CHUẨN BỊ:
 - Vë luyƯn viÕt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. A.Khởi động: 
B.Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- GV gäi HS ®äc bµi :Th­¬ng «ng .
C.Bài mới: 
 1 / Giíi thiƯu bµi :(2’)
 2 / LuyƯn ®äc l¹i : (13’) 
 * - GV đọc mẫu toàn bài
 - GV yêu cầu 1 HS đọc lại
 * - Hướng dẫn HS luyện đọc. 
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng dong th¬ cho đến hết bài.
 * - Yêu cầu HS đọc từng khỉ th¬ trước lớp nối tiếp. 
* - Yêu cầu HS đọc từng khỉ th¬ trong nhóm .
 * - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương
* - Cho cả lớp đọc đồng thanh toµn bµi.
 3 / Hướng dẫn häc sinh luyƯn viÕt. (15’) 
*- T×m hiĨu néi dung ®o¹n viÕt.
? Bµi viÕt cã bao nhiªu khỉ th¬ ?
? Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi viÕt ph¶i viÕt hoa ?
* GV ®äc cho HS viÕt bµi.
 - HÕt thêi gian cho HS tù so¸t bµi
* GV chÊm bµi.NhËn xÐt tr­íc líp.
D.Củng cố, DỈn dß :(5’) 
-Yêu cầu HS vỊ nhµ chuÈn bÞ bµi cđa ngµy h«m sau.
- NhËn xÐt giê häc.
Hát
- 1 häc sinh ®äc. 
HS theo dõi
-1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo.
- HS đọc
- HS đọc nèi tiÕp.
- HS thi đọc
- HS nhận xét
- Cả lớp đọc
- Bµi viÕt cã 2 khỉ th¬. 
- ViÕt hoa ch÷ ®Çu c©u,ch÷ sau dÊu chÊm than.
- HS viÕt bµi vµo vë. 
- So¸t bµi.
- HS tiÕp thu.
Tiết 3: TOÁN( Vë BT) (Tiết 50)
51 – 15
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B4.
 - Rèn tính khoa học, chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ: Que tính, bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A . Ổn định: 
B . Bài cũ: (5’) 31 - 5
- Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính :
a) 91 - 4 b) 81 - 6 
- Nêu cách thực hiện các phép tính.
- Nhận xét, chấm điểm.
C.. Bài mới : 
1/ Giới thiệu phép tính :
- GV giíi thiƯu b¨ng líi.
2/ Thực hành:(20)
* Bài 1(cột 1,2,3): Tính
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
- GV nxét, sửa: 61 81 31 51 
 - 18 -34 -16 - 27
 43 47 15 24
* Bài 2
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên làm vào bảng con.
a) 71 - 48 b) 61 - 49 c) 91 - 65
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
à Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3:T×m x
X + 26 = 61 ; x + 47 = 81 ; 18 + x = 41
* Bài 4: §iỊn vµo chç chÊm trong h×nh.
GV treo bảng phụ có hình như ở SGK lên.
GV nhận xét, sửa sai.
 D . Củng cố - Dặn dò :(5’)
-
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về chuẩn bị bµi : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
- HS nxét, sửa.
- C¶ líp l¨ng nghe.
* Bài 1: Tính
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bµi vµ vë BT. Sau đó nêu miệng.
- HS nxét, sửa.
* Bài 2
- HS đọc yêu cầu bài
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
 71 61 91 
_ 48 - 49 -65 
 23 12 26
- HS nêu.Lµm bµi vµo vë BT .
X + 26 = 61 x + 47 = 81
 X = 61- 26 x = 81 - 47
 X = 35 x = 34
* Bài 4:
- HS tù lµm bµi ..
- HS nhËn xÐt chÐo bµi cđa b¹n.
- HS tiÕp thu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 10(1).doc