1. Kiểm tra bài cũ .
- Yêu cầu HS tìm từ ngữ về thể thao.
- Nhận xét ,cho điểm HS.
2. Bài mới.
* GTB.
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.
Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Bằng gì ?
- Gợi ý cho HS.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
*Đáp án:
a) Bằng Tiếng Việt.
b) Bằng sắt.
c) Bằng giấy bóng kính đỏ, trong suốt.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 2.
Ghi vào cột B câu trả lời tương ứng cho câu hỏi ở cột A:
- Gợi ý HS trả lời.
A
+ Em đựng sách vở bằng cái gì ?
+ Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì ?
TUẦN 31 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010. Luyện từ và câu. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Bằng gì? DẤU HAI CHẤM. I.Mục tiêu: - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Bằng gì ?; Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì? - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm . II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập . III. các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ . - Yêu cầu HS tìm từ ngữ về thể thao. - Nhận xét ,cho điểm HS. 2. Bài mới. * GTB. * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Bằng gì ? - Gợi ý cho HS. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS chữa bài trên bảng. *Đáp án: a) Bằng Tiếng Việt. b) Bằng sắt. c) Bằng giấy bóng kính đỏ, trong suốt. - Nhận xét , chốt bài đúng. Bài 2. Ghi vào cột B câu trả lời tương ứng cho câu hỏi ở cột A: - Gợi ý HS trả lời. A + Em đựng sách vở bằng cái gì ? + Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì ? + Các em HS Lúc – xăm – bua hát bài kìa con bướm vàng bằng tiếng nước nào? - Gọi đại diện các nhóm trình bày câu trả lời. - Nhận xét , chốt lại những đáp án được cho là đúng. Bài 3. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống : - Cho HS tự làm bài . - Gọi HS lên bảng chữa bài . - Nhận xét , chốt bài làm đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt lại kiến thức vừa luyện tập. - Nhận xét giờ học . - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng , lớp tìm ra nháp. - HS theo dõi . - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm bài cá nhân. - 3 HS lên bảng , lớp theo dõi ,nhận xét bài của bạn . - HS đọc yêu cầu . - HS thảo luận tìm câu trả lời. B + Bằng cặp sách; bằng túi đựng sách;.... + Bằng gỗ; bằng nhựa;...... + Bằng tiếng Việt. - Các nhóm khác nhận xét . -HS nêu yêu cầu bài tập. - HS suy nghĩ làm bài . Đáp án: a) Lúc - xăm – bua : một nước nhỏ ở châu âu , cạnh các nước Bỉ , Đức , Pháp. b) Các em đặt nhiều câu hỏi : “ HS Việt Nam học những môn gì ?” ; “ Trẻ em Việt Nam thích hát những bài hát nào?”... - 2 HS lên bảng. - HS cùng GV tổng kết giờ học . Luyện toán . NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: - Biết cáh nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá 2 làn và nhớ không liên tiếp ) . II. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ. Đặt tính rồi tính: 52341 + 27929 ; 47263 – 975. - Nhạn xét ,cho điểm HS. 2. Bài mới. * GTB. * Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1. (T-52) . Đặt tính rồi tính: Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài - Nhận xét , chốt cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. .Bài 2. (T – 53). - Đặt câu hỏi gợi ý: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì ? + Để biết xã Đông Tiền trồng được bao nhiêu cây , ta phải thực hiện phép tính gì ? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, cho điểm ; chốt bài đúng . Bài 3.( T- 53). - Phân tích , gợi ý. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét , chấm một số bài . 3. Củng cố , dặn dò: -Chốt lại kiến thức vừa ôn luyện . - Nhận xét giờ học . - Dặn HS xem lại bài ,chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng , lớp làm vào nháp. - HS theo dõi. - HS nêu yêu cầu . - 3 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở thực hành. 15172 x 4 20416 x 3 12345 x 2 24690 61248 60688 - HS đọc đề toán. - Xã An Hoà trồng được 12450 cây, xã Đồng Tiến trồng được gấp đôi số cây xã Hoà An trồng được. - Xã Đông Tiến trồng được bao nhiêu cây? - Lấy số cây xã Hoà An trồng được nhân 2 - 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở. Bài giải: Xã Đông Tiến trồng được số cây là : 12450 x 2 = 24900 ( cây). ĐS: 24900 cây. - HS đọc đề bài bài tập . - HS làm bài; chữa bài. Bài giải: 3 xe đầu trở số thóc là : 10415 x 3 = 31245 (kg). Cả 4 xe trở được số thóc là : 31245 + 10815 = 42060 (kg). ĐS: 42060 kg thóc. Luyện viết ÔN CHỮ HOA : V I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa : V , T, S , H, B; Viết đúng tên riêng : Võ Thị Sáu và câu ứng dụng : Tin vui chiến thắng ...... Đèo De, núi Hồng ,bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy - học: - Mầu chữ viết hoa : V ; tên riêng : Võ Thị Sáu và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng phụ . - Vở luyện viết HS. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS viết chữ hoa : U ; U Minh. - Nhận xét , cho điểm HS. 2. Bài mới. * GTB. * Hướng dẫn HS viết chữ hoa. - Trong từ , câu ứng dụng có những chữ nào phải viết hoa ? - Gọi 3 HS lên bảng , lớp viết bảng con. - Cho HS viết bảng chữ hoa : V . - Nhận xét , sửa lỗi cho HS. * Hướng dẫn viết từ ứng dụng . - Giới thiệu từ ứng dụng : Võ Thị Sáu : người nữ anh hùng ,chị hi sinh khi tròn 16 tuổi .... + Hướng dẫn quan sát nhận xét . - Hãy nêu chiều cao, khoảng cách các con chữ trong từ ứng dụng . - Yêu cầu HS viết từ ứng dụng vào bảng con. - Nhận xét , sửa lỗi cho HS. * Hướng dẫn viết câu ứng dụng . + Hướng dẫn quan sát , nhận xét . - Gọi HS đọc câu ứng dụng . - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét về chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ trong câu ứng dụng . - Cho HS viết bảng con các từ : Hoà Bình , Vui. - Quan sát , nhận xét , sửa lỗi cho HS. * Hướng dẫn viết vào vở tập viết . - Yêu cầu HS quan sát mẫu trong vở luyện viết. - Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết , cách cầm bút ,... - Yêu cầu HS viết vào vở theo hướng dẫn - Theo dõi , sửa lỗi cho HS . - Thu chấm một số bài . 3. Củng cố , dặn dò . - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về luyện viết thêm , chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng, lớp viết nháp. HS theo dõi. - V, T , S , B, D , A, K , H. - HS viết bảng con . - HS theo dõi. - HS quan sát , nêu nhận xét. - HS viết bảng con. - 2 HS đọc , lớp theo dõi . - HS quan sát , nêu nhận xét. - HS viết bảng con. - HS quan sát . - 2 HS nhắc lại . - HS viết vào vở. Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2010. Luyện chính tả (Nghe - viết ) BÁC SĨ Y - ÉC – XANH. I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng bài tập phân biệt r/ d / gi . II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết ba từ chứa âm tr/ ch. - Nhận xét , cho điểm HS. 2. Bài mới . * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn viết chính tả . - Gọi HS đọc đoạn 1 trong bài : Bác sỹ Y- éc – xanh . - Đoạn văn cho thấy điều gì ? - Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sỹ Y- éc – xanh ? - Đoạn văn gồm có mấy câu ? - Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? - Yêu cầu HS phát hiện từ khó viết . - Cho HS luyện viết từ khó ; Nhắc nhở HS chú ý khi viết tên riêng người nước ngoài. - Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết , cách cầm bút ... - Đọc cho HS viết . - Soát lỗi . - Thu , chấm một số bài . - Nhận xét , rút kinh nghiệm cho HS. * Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài tập 2( 48). Điền vào chỗ trống : r/d/gi ? - Yêu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS chữa bài trên bảng . - Nhận xét , chốt bài đúng . 3. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Dặn HS luyện viết chính tả , chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng , lớp viết vào nháp. - HS theo dõi . - 2 HS đọc , lớp theo dõi. - Ước ao được gặp bác sỹ Y – éc – xanh của bà khách . - Vì ngưỡng mộ , vì tò mò . - 2 câu . - Chữ đầu câu , tên riêng . - HS phát hiện . - HS luyện viết từ khó . - 2 HS nhắc lại . - HS nghe - viết chính tả . - HS đổi chéo vở soát lỗi . - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng , lớp theo dõi , nhận xét . - Đáp án : ...mưa dây bão dật . Mỡ gà thì gió,.... .....bay vừa thì râm. Luyện toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Rèn kỹ năng thực hiện nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số. - Biết chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết ). II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ. Đặt tính rồi tính : 12345 x 2 ; 20416 x 3 ; 15172 x 4. - Nhận xét , cho điểm HS. 2.Bài mới . * GTB. * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(bài 2- T53). Tính giá trị của biểu thức : - Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu phép tính . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét , chốt bài đúng . Bài 2 ( bài 3 – T53) . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Để biết trong kho còn lại bao nhiêu cái áo , ta phải tìm gì trước ? - Hướng dẫn HS viết câu trả lời . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét , chốt bài làm đúng . Bài 3 ( Bài 2 – T54). - Phân tích đề toán ; hướng dẫn HS làm bài . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét , chốt bài đúng ; chấm một số bài . 3. Củng cố , dặn dò . - Chốt lại kiến thức vừa luyện tập . - Nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài , chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng , lớp làm nháp . - HS theo dõi . -HS nêu yêu cầu bài tập . - 1 HS nhắc lại . - 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở . a) 22819 x 3 + 10632 = 68457 +10632 = 79089 b) 19150 x 4 – 38270 = 76600 - 38270 = 38330 - HS đọc đề toán. - Trong kho có 81720 cái áo,.... - Trong kho còn lại bao nhiêu cái áo ? - Tìm số áo đã lấy trong kho ra trong 4 lần - 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở . Bài giải : Số áo đã lấy ra khỏi kho là : 13160 x 4 = 52640 ( cái ). Số áo còn lại trong kho là : 81720 – 52640 = 29080 ( cái ). ĐS: 29080 cái áo . - HS đọc đề toán . - HS cùng thực hiện . - 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở . Bài giải: Số vải cả xưởng 1 và xưởng 2 dùng để may quần áo là : 14745 + 12825 = 27570 (m ). Số quần áo cả 2 xưởng may được là : 27570 : 3 = 9190(bộ ). ĐS: 9190 bộ quần áo . Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2010. Luyện toán . LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số , trường hợp thương có chữ số không - Giải bài toán có hai phép tính . II. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ . - Thực hiện phép tính : 3 4 24728 , 35678 - Nhận xét , cho điểm HS. 2. Bài mới . * GTB. * Hướng dẫn luyện tập . Bài 1.( bài 3 –T 55) . Tính . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét , chốt bài làm đúng . Bài 2.( bài 1 –T55). Đặt tính rồi tính . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét , chốt bài đúng . Bài 3.( bài 2- T56) - Phân tích bảng số . - Yêu cầu HS làm theo mẫu . - Nhận xét , cho điểm HS. Bài 4.(Bài 3- T56). - Phân tích , hướng dẫn HS làm bài . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét , chốt bài đúng , chấm một số bài . 3. Củng cố , dặn dò . - Chốt kiến thức vừa luyện tập. - Nhận xét tiết học . - Dặn HS xem lại bài , chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng , lớp làm nháp . - HS theo dõi . - HS nêu yêu cầu bài tập . - 4 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở . a) 218 x 4 + 3 = 872 +3 = 875 b) 875 : 4 = 218 ( dư 3 ). c) 6121 x 6+ 2 = 36726 + 2 = 36728 d) 36728 : 6 = 6121 ( dư 2) - HS nêu yêu cầu . - 1 HS nêu . - 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở. Đáp án : 8360 (dư 1); 4260 ( dư 2) ; 8930 ( dư 3). - HS nêu yêu cầu . - 1 HS làm mẫu . - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở . Số bị chia Số chia Thương Số dư Thử lại 2582 3 860 2 860x3+2=2582 30953 5 6190 3 6190x5+3=30953 - HS đọc đề toán . - HS cùng thực hiện . - 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở. Bài giải : 20192 : 3 = 6730 (dư 2). Vậy có thể may nhiều nhất 6730 bộ quần áo , thừa 2 mét vải.
Tài liệu đính kèm: