Giáo án Lớp 3 (Buổi 1) - Tuần 31 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 3 (Buổi 1) - Tuần 31 - Năm học 2009-2010

1. Kiểm tra bài cũ .

 - Yêu cầu HS tìm từ ngữ về thể thao.

- Nhận xét ,cho điểm HS.

2. Bài mới.

* GTB.

* Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1.

Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Bằng gì ?

- Gợi ý cho HS.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Gọi HS chữa bài trên bảng.

*Đáp án:

a) Bằng Tiếng Việt.

b) Bằng sắt.

c) Bằng giấy bóng kính đỏ, trong suốt.

- Nhận xét , chốt bài đúng.

Bài 2.

Ghi vào cột B câu trả lời tương ứng cho câu hỏi ở cột A:

- Gợi ý HS trả lời.

 A

+ Em đựng sách vở bằng cái gì ?

+ Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì ?

 

doc 8 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 2337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 (Buổi 1) - Tuần 31 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
	 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010.
 Luyện từ và câu.
 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Bằng gì?
 DẤU HAI CHẤM.
I.Mục tiêu: 
 - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Bằng gì ?; Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì?
 - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm .
II. Đồ dùng dạy - học:
 Bảng phụ ghi nội dung các bài tập .
III. các hoạt động dạy- học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ .
 - Yêu cầu HS tìm từ ngữ về thể thao.
- Nhận xét ,cho điểm HS.
2. Bài mới.
* GTB.
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.
Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Bằng gì ?
- Gợi ý cho HS.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
*Đáp án: 
a) Bằng Tiếng Việt.
b) Bằng sắt.
c) Bằng giấy bóng kính đỏ, trong suốt.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 2.
Ghi vào cột B câu trả lời tương ứng cho câu hỏi ở cột A:
- Gợi ý HS trả lời.
 A
+ Em đựng sách vở bằng cái gì ?
+ Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì ?
+ Các em HS Lúc – xăm – bua hát bài kìa con bướm vàng bằng tiếng nước nào?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày câu trả lời.
- Nhận xét , chốt lại những đáp án được cho là đúng.
Bài 3. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống :
- Cho HS tự làm bài .
- Gọi HS lên bảng chữa bài .
- Nhận xét , chốt bài làm đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại kiến thức vừa luyện tập.
- Nhận xét giờ học .
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng , lớp tìm ra nháp.
- HS theo dõi .
- HS đọc yêu cầu bài tập .
- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng , lớp theo dõi ,nhận xét bài của bạn .
- HS đọc yêu cầu .
- HS thảo luận tìm câu trả lời.
 B
+ Bằng cặp sách; bằng túi đựng sách;....
+ Bằng gỗ; bằng nhựa;......
+ Bằng tiếng Việt.
- Các nhóm khác nhận xét .
-HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ làm bài .
Đáp án:
a) Lúc - xăm – bua : một nước nhỏ ở châu âu , cạnh các nước Bỉ , Đức , Pháp.
b) Các em đặt nhiều câu hỏi : “ HS Việt Nam học những môn gì ?” ; “ Trẻ em Việt Nam thích hát những bài hát nào?”...
- 2 HS lên bảng.
- HS cùng GV tổng kết giờ học .
 Luyện toán .
 NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I. Mục tiêu: 
 - Biết cáh nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá 2 làn và nhớ không liên tiếp ) .
II. Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ.
Đặt tính rồi tính:
 52341 + 27929 ; 47263 – 975.
- Nhạn xét ,cho điểm HS.
2. Bài mới.
* GTB.
* Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1. (T-52) . Đặt tính rồi tính:
Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài
- Nhận xét , chốt cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
.Bài 2. (T – 53).
- Đặt câu hỏi gợi ý:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Để biết xã Đông Tiền trồng được bao nhiêu cây , ta phải thực hiện phép tính gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm ; chốt bài đúng .
Bài 3.( T- 53).
- Phân tích , gợi ý.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét , chấm một số bài .
3. Củng cố , dặn dò:
-Chốt lại kiến thức vừa ôn luyện .
- Nhận xét giờ học .
- Dặn HS xem lại bài ,chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào nháp.
- HS theo dõi.
- HS nêu yêu cầu .
- 3 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở thực hành.
15172
x 4
20416
x 3
12345
x 2
 24690 61248 60688
- HS đọc đề toán.
- Xã An Hoà trồng được 12450 cây, xã Đồng Tiến trồng được gấp đôi số cây xã Hoà An trồng được.
- Xã Đông Tiến trồng được bao nhiêu cây?
- Lấy số cây xã Hoà An trồng được nhân 2
- 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở.
Bài giải:
Xã Đông Tiến trồng được số cây là :
 12450 x 2 = 24900 ( cây).
	ĐS: 24900 cây.
- HS đọc đề bài bài tập .
- HS làm bài; chữa bài.
Bài giải:
 3 xe đầu trở số thóc là :
 10415 x 3 = 31245 (kg).
 Cả 4 xe trở được số thóc là :
 31245 + 10815 = 42060 (kg).
 ĐS: 42060 kg thóc.
	 Luyện viết
 ÔN CHỮ HOA : V
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa : V , T, S , H, B; Viết đúng tên riêng : Võ Thị Sáu và câu ứng dụng : Tin vui chiến thắng ...... Đèo De, núi Hồng ,bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Mầu chữ viết hoa : V ; tên riêng : Võ Thị Sáu và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng phụ .
 - Vở luyện viết HS.
III.Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa : U ; U Minh.
- Nhận xét , cho điểm HS.
2. Bài mới.
* GTB.
* Hướng dẫn HS viết chữ hoa.
- Trong từ , câu ứng dụng có những chữ nào phải viết hoa ?
- Gọi 3 HS lên bảng , lớp viết bảng con.
- Cho HS viết bảng chữ hoa : V .
- Nhận xét , sửa lỗi cho HS.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng .
- Giới thiệu từ ứng dụng :
Võ Thị Sáu : người nữ anh hùng ,chị hi sinh khi tròn 16 tuổi ....
+ Hướng dẫn quan sát nhận xét .
- Hãy nêu chiều cao, khoảng cách các con chữ trong từ ứng dụng .
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- Nhận xét , sửa lỗi cho HS.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng .
+ Hướng dẫn quan sát , nhận xét .
- Gọi HS đọc câu ứng dụng .
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét về chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ trong câu ứng dụng .
- Cho HS viết bảng con các từ : Hoà Bình , Vui.
- Quan sát , nhận xét , sửa lỗi cho HS.
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu HS quan sát mẫu trong vở luyện viết.
- Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết , cách cầm bút ,...
- Yêu cầu HS viết vào vở theo hướng dẫn 
- Theo dõi , sửa lỗi cho HS .
- Thu chấm một số bài .
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về luyện viết thêm , chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng, lớp viết nháp.
HS theo dõi.
- V, T , S , B, D , A, K , H.
- HS viết bảng con .
- HS theo dõi.
- HS quan sát , nêu nhận xét.
- HS viết bảng con.
- 2 HS đọc , lớp theo dõi .
- HS quan sát , nêu nhận xét.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát .
- 2 HS nhắc lại .
- HS viết vào vở.
	Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2010.
 Luyện chính tả (Nghe - viết )
	BÁC SĨ Y - ÉC – XANH.
I. Mục tiêu:
 - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
 - Làm đúng bài tập phân biệt r/ d / gi .
II. Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
 - Cho HS viết ba từ chứa âm tr/ ch.
 - Nhận xét , cho điểm HS.
2. Bài mới .
* Giới thiệu bài .
* Hướng dẫn viết chính tả .
 - Gọi HS đọc đoạn 1 trong bài : Bác sỹ Y- éc – xanh .
 - Đoạn văn cho thấy điều gì ?
- Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sỹ Y- éc – xanh ?
- Đoạn văn gồm có mấy câu ?
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa?
- Yêu cầu HS phát hiện từ khó viết .
- Cho HS luyện viết từ khó ; Nhắc nhở HS chú ý khi viết tên riêng người nước ngoài.
- Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết , cách cầm bút ...
- Đọc cho HS viết .
- Soát lỗi .
- Thu , chấm một số bài .
- Nhận xét , rút kinh nghiệm cho HS.
* Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài tập 2( 48).
Điền vào chỗ trống : r/d/gi ?
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS chữa bài trên bảng .
- Nhận xét , chốt bài đúng .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS luyện viết chính tả , chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng , lớp viết vào nháp.
- HS theo dõi .
- 2 HS đọc , lớp theo dõi. 
- Ước ao được gặp bác sỹ Y – éc – xanh của bà khách .
- Vì ngưỡng mộ , vì tò mò .
- 2 câu .
- Chữ đầu câu , tên riêng .
- HS phát hiện .
- HS luyện viết từ khó .
- 2 HS nhắc lại .
- HS nghe - viết chính tả .
- HS đổi chéo vở soát lỗi .
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng , lớp theo dõi , nhận xét .
- Đáp án : 
...mưa dây bão dật .
Mỡ gà thì gió,....
.....bay vừa thì râm.
 Luyện toán 
 LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu:
 - Rèn kỹ năng thực hiện nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số.
 - Biết chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết ).
II. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ.
Đặt tính rồi tính :
12345 x 2 ; 20416 x 3 ; 15172 x 4.
- Nhận xét , cho điểm HS.
2.Bài mới .
* GTB.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(bài 2- T53).
Tính giá trị của biểu thức :
- Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu phép tính .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét , chốt bài đúng .
Bài 2 ( bài 3 – T53) .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Để biết trong kho còn lại bao nhiêu cái áo , ta phải tìm gì trước ?
- Hướng dẫn HS viết câu trả lời .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét , chốt bài làm đúng .
Bài 3 ( Bài 2 – T54).
- Phân tích đề toán ; hướng dẫn HS làm bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét , chốt bài đúng ; chấm một số bài .
3. Củng cố , dặn dò .
- Chốt lại kiến thức vừa luyện tập .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng , lớp làm nháp .
- HS theo dõi .
-HS nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS nhắc lại .
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở .
 a) 22819 x 3 + 10632 = 68457 +10632
 = 79089
b) 19150 x 4 – 38270 = 76600 - 38270
 = 38330
- HS đọc đề toán.
- Trong kho có 81720 cái áo,....
- Trong kho còn lại bao nhiêu cái áo ?
- Tìm số áo đã lấy trong kho ra trong 4 lần
- 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở .
Bài giải :
 Số áo đã lấy ra khỏi kho là :
 13160 x 4 = 52640 ( cái ).
 Số áo còn lại trong kho là :
 81720 – 52640 = 29080 ( cái ).
 ĐS: 29080 cái áo .
- HS đọc đề toán .
- HS cùng thực hiện .
- 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở .
Bài giải:
 Số vải cả xưởng 1 và xưởng 2 dùng để may quần áo là :
 14745 + 12825 = 27570 (m ).
Số quần áo cả 2 xưởng may được là :
 27570 : 3 = 9190(bộ ).
 ĐS: 9190 bộ quần áo .
	Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2010.
 Luyện toán .
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
 - Biết chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số , trường hợp thương có chữ số không 
 - Giải bài toán có hai phép tính .
II. Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ .
- Thực hiện phép tính :
3
4
 24728 , 35678 
- Nhận xét , cho điểm HS.
2. Bài mới .
* GTB.
* Hướng dẫn luyện tập .
Bài 1.( bài 3 –T 55) .
Tính .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét , chốt bài làm đúng .
Bài 2.( bài 1 –T55).
Đặt tính rồi tính .
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét , chốt bài đúng .
Bài 3.( bài 2- T56)
- Phân tích bảng số .
- Yêu cầu HS làm theo mẫu .
- Nhận xét , cho điểm HS.
Bài 4.(Bài 3- T56).
- Phân tích , hướng dẫn HS làm bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét , chốt bài đúng , chấm một số bài .
3. Củng cố , dặn dò .
- Chốt kiến thức vừa luyện tập.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng , lớp làm nháp .
- HS theo dõi .
- HS nêu yêu cầu bài tập .
- 4 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở .
a) 218 x 4 + 3 = 872 +3 = 875
b) 875 : 4 = 218 ( dư 3 ).
c) 6121 x 6+ 2 = 36726 + 2 = 36728
d) 36728 : 6 = 6121 ( dư 2) 
- HS nêu yêu cầu .
- 1 HS nêu .
- 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở.
Đáp án :
8360 (dư 1); 4260 ( dư 2) ; 8930 ( dư 3).
- HS nêu yêu cầu .
- 1 HS làm mẫu .
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .
Số bị chia
Số chia 
Thương
Số dư
Thử lại
2582
3
860
2
860x3+2=2582
30953
5
6190
3
6190x5+3=30953
- HS đọc đề toán .
- HS cùng thực hiện .
- 1 HS lên bảng , lớp làm vào vở.
Bài giải :
 20192 : 3 = 6730 (dư 2).
Vậy có thể may nhiều nhất 6730 bộ quần áo , thừa 2 mét vải.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao anl3t31b1.doc