Ôn bài tập đọc : Hũ bạc của người cha
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hũ bạc của người cha
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thứ Hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Ôn bài tập đọc : Hũ bạc của người cha I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hũ bạc của người cha - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đồ dùng GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Hũ bạc của người cha 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn - Đọc cả bài b. HĐ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK c. HĐ 3 : Luyện đọc lại - GV HD giọng đọc đoạn 5 - GV nhận xét - 5 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 5 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 1,2 HS đọc cả bài - HS trả lời - HS nghe - 1 HS đọc đoạn 5 - 1 HS đọc cả bài IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt Luyện Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết và chi có dư) - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học toán. II. Lên lớp: Hướng dẫn HS làm một số bài tập sau: Bài 1: Tính 48 4 84 3 75 5 98 8 87 5 80 6 Bài 2: Khối lớp 3 có 96 học sinh xếp hàng tập thể dục, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi khối lớp 3 xếp được bao nhiêu hàng? Bài giải: Khối lớp 3 xếp được số hàng là: 96 : 8 = 12 (hàng) Đáp số: 12 hàng Bài 3: Đoàn du lịch có 40 người, dùng ô tô đi du lịch, mỗi xe chở 6 người. Hỏi phải dùng tất cả mấy xe ô tô? Bài giải: Ta có: 40 : 6 = 6 (dư 4) 4 người cũng cần một xe ô tô. Vậy phải dùng tất cả số xe ô tô là: 6 + 1 = 7 (xe) Đáp số: 7 xe ô tô Mĩ thuật: Vẽ màu vào hình có sẵn (Cô Thuỷ dạy) Thứ Ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 Luyện Toán: Chia số có ba chữ só cho số có một chữ số A- Mục tiêu - Củng cố phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. Củng cố về bài toán giảm đi một số lần. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học. B- Đồ dùng GV : Nội dung HS : Vở C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính. 562 : 8 783 : 9 - Nhận xét, cho điểm. 3/ luyện tập * Bài 1: Đặt tính rồi tính 350 : 7 420 : 6 260 : 2 - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2:- Đọc đề? - Một năm có bao nhiêu ngày? - Một tuần có bao nhiêu ngày? - Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần và mấy ngày ta làm ntn? - Chữa bài, cho điểm * Bài 3: Treo bảng phụ có ghi 2 phép tính - HD HS kiểm tra bằng cách thực hiện lại từng bước của phép chia. 4/ Củng cố: - Đánh giá bài làm của HS * Dặn dò : Ôn lại bài - Hát - 2 HS làm - HS nhận xét - 3 em lên bảng làm, cả lớp làm phiếu 350 7 420 6 260 2 35 50 42 70 2 130 00 00 06 0 0 6 0 0 00 0 0 - 365 ngày - 7 ngày - Ta thực hiện phép chia: 365 : 7 Bài giải Ta có: 365 : 7 = 52( dư 1) Vậy năm đó có 52 tuần và 1 ngày - HS thực hiện ra nháp để KT - Phép tính a) đúng, phép tính b) sai Ôn tập đọc: Đôi bạn I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Đôi bạn - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đồ dùng GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Đôi bạn 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn - Đọc cả bài b. HĐ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - GV nhận xét c. HĐ 3 : Luyện đọc lại - GV HD giọng đọc đoạn 3 - GV nhận xét - 3 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 3 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 1,2 HS đọc cả bài - HS trả lời - Nhận xét - HS nghe - 1 HS đọc đoạn 3 - 1 HS đọc cả bài IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt Hoạt động tập thể: Tổ chức thăm hỏi, giao lưu với cựu chiến binh ở địa phương I, Mục tiêu - Tổ chức cho HS đến thăm hỏi các cựu chiến binh trong phường - HS thấy được ý nghĩa của việc làm đó - GD HS lòng tự hào dân tộc, biết kính trọng và biết ơn những người có công với Cách mạng II Nội dung 1 Tổ chức thăm hỏi cựu chiến binh ở địa phương - GV tổ chức cho HS thăm hỏi gia đình cựu chiến binh 1 ...................................... 2 ..................................... - GV và HS trò chuyện, thăm hỏi, động viên những gia đình có hoàn cảnh khó khăn 2 ý nghĩa của việc thăm hỏi động viên - Đây là một việc làm tốt có ý nghĩa - Thể hiện tình yêu tổ quốc, lòng tự hào dân tộc - Phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta - GD HS luôn kính trọng và biết ơn thế hệ cha ông, những lớp người đi trước 3 Vui văn nghệ - Cho HS hát múa các bài hát với chủ đề về chú bộ đội Thứ Tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 Tiếng việt + Ôn tập câu Ai thế nào ? Dấu phẩy I. Mục tiêu - Tiếp tục ôn tập mẫu câu Ai thế nào ? - Biết đặt câu theo mẫu để miêu tả người, vật, cảnh cụ thể II. Đồ dùng GV : Nội dung HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới B. Bài mới a. HĐ1 : Ôn tập câu Ai thế nào ? + Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?để miêu tả - Một mùa hè. - Một con chim. - Một bác nông dân. + GV chấm bài - Nhận xét bài làm của HS b. HĐ2 : Ôn dấu phẩy + GV treo bảng phụ viết sẵn các câu. - Mẹ em đi chợ mua rau thịt cá. - Trăng óng ánh trên hàm răng trăng đậu vào đáy mắt. - Làng em có nhiều luỹ tre đồng ruộng và có con sông. - GV nhận xét + HS nhìn gợi ý, đọc yêu cầu - 1 vài HS nói mẫu. - Nhận xét. - Làm bài vào vở. - HS đọc từng câu. - HS làm bài vào vở - %, 7 HS đọc bài làm của mình - Nhận xét bạn IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tiếng Anh (2 tiết)): Cô Hằng dạy Thứ Năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 Ôn tập đọc bài: Mồ Côi xử kiện I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Mồ Côi xử kiện - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đồ dùng GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Mồ Côi xử kiện 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn - Đọc cả bài b. HĐ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK c. HĐ 3 : đọc phân vai - Gọi 1 nhóm đọc phân vai - GV HD giọng đọc của từng vai - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 3 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 1 HS đọc cả bài - HS trả lời - Đọc phân vai theo nhóm - Các nhóm thi đọc phân vai - Bình chọn nhóm đọc hay IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt Luyện Tự nhiên và xã hội: Hoạt động nông nghiêp, công nghiệp, thương mại I. Mục tiêu: củng cố cho HS - Keồ teõn moọt soỏ hoaùt ủoọng noõng nghieọp cuỷa tổnh (thaứnh phoỏ) nụi caực em ủang sinh soỏng. - Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa caực hoaùt ủoọng noõng nghieọp. - Yeõu hoaùt ủoọng noõng nghieọp, công nghiệp, thương mại.. - Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống. - Nêu được ích lợi của các hoạt động công nghiệp, thương mại. - HSKG: Giới thiệu một hoaùt ủoọng noõng nghieọp cụ thể. II. Chuẩn bị: VBT III. Lên lớp: Bài 1: Hãy nối những từ thể hiện hoạt động nông nghiệp với vòng tròn ở giữa Hoạt động nông nghiệp Khai thác dầu mỏ Đánh bắt thuỷ sản Chế biến thực phẩm Chăn nuôi gà Chăn nuôi lợn Làm đồ gốm Khai thác than Trồng lúa Trồng rừng Dạy học Bài 2: Viết vào chỗ . . . trong bảng sau: Hoạt động công nghiệp Lợi ích Khai thác dầu khí ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Để xuất khẩu và phục vụ các nhu cầu trong nước ..................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ..................................................................... ...................................................................... Bài 3: Viết vào chỗ . . . trong bảng sau: Tên cửa hàng, chợ ( hoặc siêu thị) Một số hàng hoá được mua bán ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ..................................................................... ...................................................................... Bài 4: Viết tên một số cây trồng và vật nuôi mà em biết. Cây trồng: ............................................................................................................. Vật nuôi: .............................................................................................................. Luyện Toán: ôn tập : Tính giá trị của biểu thức I. Mục tiêu - Củng cố KN tính giá trị của biểu thức . Vận dụng để giải toán có liên quan. - Rèn KN tính giá trị biểu thức và giải toán. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : Vở BT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức? - Nhận xét, cho điểm 3/ Luyện tập: * Bài 1: - Đọc đề? - Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: Tương tự bài 1 - Chấm bài, chữa bài. * Bài 3: Treo bảng phụ - Đọc đề? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chấm bài, Chữa bài. 4/ Củng cố: - Đánh giá bài làm của HS * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2 - 3HS nêu - Nhận xét. - HS đọc - HS nêu - làm phiếu HT 125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120 21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168 - HS làm vở 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 11 x 8 - 60 = 88 - 60 = 28 - HS nêu - Làm vở - 1 HS chữa bài Bài giải Mỗi chiếc tủ có số sách là: 240 : 2 = 120( quyển) Mỗi ngăn có số sách là: 120 : 4 = 30( quyển) Đáp số: 30 quyển. Thứ Sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Luyện Tập làm văn: Viết về thành thị, nông thôn I. Mục tiêu: HS viết được 1 bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) kể những điều em biết về thành thị (nông thôn): Thư trình bày đúng thể thức, đủ ý (em có những hiểu biết về thành thị nông thôn nhờ đâu? cảnh vật con người ở đó có gì đáng yêu? điều gì khiến em thích nhất?) dùng từ đặt câu đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết trình tự mẫu của lá thư. III. Các hoạt động dạy học. HS chọn một trong 2 đề bài sau để làm: *Đề 1: Viết thư cho bạn thân ở nông thôn giới thiệu vẻ đáng yêu của thành phố để thuyết phục bạn ra thăm. Gợi ý: Em viết thư cho bạn thân giới thiệu vẻ đẹp đáng yêu của thành phố và mời bạn ra thăm. Đó là thành phố (thị xã) nào? Nơi đó có những gì đặc biệt, đáng yêu? *Đề 2: Viết thư cho bạn thân ở thành phố giới thiệu vẻ đẹp đáng yêu của làng quê nơi em ở để thuyết phục bạn về thăm. Gợi ý: Làng quê em ở đâu? ở đó có những gì đáng yêu? Luyện Toán: Tính giá trị của biểu thức I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức. - Rèn kĩ năng tính và giải toán cho HS. - Giáo dục HS ý thức chăm học. II. Đồ dùng GV : Nội dung, phiếu BT HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Tính giá trị biểu thức 375 - 10 x 3 5 x 11 - 20 B. Bài mới * Bài tập 1 : Tính giá trị biểu thức 81 : ( 3 x 3 ) 67 - ( 27 + 10 ) 64 : ( 8 : 4 ) 40 : 2 x 6 * Bài tập 2 Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 253 + 10 x 4 ...... 293 = 69 + 20 x 4 ....... 148 > ( 72 + 18 ) x 3.......260 < - GV chấm bài, nhận xét * Bài tập 3 Nhà bác Hoa nuôi 48 con thỏ, bác bán đi 1/6 số thỏ đó. Hỏi trong chuồng còn lại bao nhiêu con thỏ ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán giải bằng mấy phép tính. - GV nhận xét bài làm của HS + 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. 375 - 10 x 3 = 375 - 30 = 345 5 x 11 - 20 = 55 - 20 = 35 - Nhận xét + 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu. 81 : ( 3 x 3 ) = 81 : 9 = 9 67 - ( 27 + 10 ) = 67 - 37 = 30 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 = 32 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120 - Đổi phiếu nhận xét + HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng. 253 + 10 x 4 = 293 69 + 20 x 4 > 148 ( 72 + 18 ) x 3 < 260 - 2,3 HS đọc bài toán - Bài toán cho biết có 48 con thỏ, bán đi 1/6 số thỏ đó - Bài toán hỏi trong chuồng còn lại bao nhiêu con thỏ ? - Bài toán giải bảng 2 phép tính. - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng. Bài giải: Bán đi số con thỏ là : 48 : 6 = 8 ( con thỏ ) Trong chuồng còn lại số con thỏ là : 48 - 8 = 40 ( con thỏ ) Đáp số : 40 con thỏ. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. SINH HOAẽT LễÙP I – Muùc tieõu: - Giuựp HS naộm ủửụùc ửu, khuyeỏt ủieồm trong tuaàn vaứ tửù ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc. - Reứn cho HS tớnh tửù quaỷn cuỷa tửứng caự nhaõn HS. - Giaựo duùc HS tớnh tửù giaực, tớch cửùc. II – Caực hoaùt ủoọng: OÅn ủũnh: haựt Ruựt kinh nghieọm tuaàn qua: - Caực toồ trửụỷng baựo caựo theo 4 maởt: hoùc taọp, chuyeõn caàn, veọ sinh kyỷ luaọt, phong traứo. - Caực yự kieỏn ủoựng goựp cho toồ, bỡnh choùn toồ xuaỏt saộc, caự nhaõn ủieồn hỡnh. - Caực toồ ủieàu khieồn vaờn ngheọ, troứ chụi, caõu ủoỏ, thụ - Ban caựn sửù lụựp nhaọn xeựt chung. * GV nhaọn xeựt, ruựt kinh nghieọm. - Hoùc taọp: Caực em hoùc toỏt vaứ laứm toỏt caực vieọc coõ giao khi veà nhaứ. Coự yự thửực trong vieọc reứn chửừ, giửừ vụỷ saùch ủeùp. - Taực phong: thửùc hieọn toỏt, vaón coứn baùn maởc ủoà theồ duùc khi ủi hoùc. - Kyỷ luaọt: coứn vaứi baùn ra chụi vaón ụỷ laùi lụựp. - Chuyeõn caàn: caực baùn ủi hoùc ủaày ủuỷ. Phoồ bieỏn coõng taực tuaàn tụựi: - Phoồ bieỏn thụứi gian thi HK I 2 moõn Toaựn – Tieỏng Vieọt. - Noọ dung oõn thi Toaựn vaứ Tieỏng Vieọt (tửứ tuaàn 1 – 18). - Tham gia hoọi thi VSCẹ caỏp Quaọn. - Tham gia ủoùc vaứ laứm theo baựo ẹoọi. 4) GV phoồ bieỏn, hửụựng daón HS tham gia troứ chụi mụựi.
Tài liệu đính kèm: