Giáo án Lớp 3 Buổi chiều - Tuần 28

Giáo án Lớp 3 Buổi chiều - Tuần 28

Luyện đọc : Buổi học thể dục

I. Mục tiêu

 - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục

 - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

II. Đồ dùng

 GV : SGK

 HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1535Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Buổi chiều - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 21 tháng 3 năm 2010
Luyện đọc : Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
	- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục
	- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng 
 GV : SGK
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
c. Đọc phân vai
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc.....
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
	- Về nhà luyện đọc tiếp.
Luyện Toán: Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
	- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng 
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích HCN ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta cần làm gì?
- Muốn điền được số vào dòng thứ tư ta cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Treo bảng phụ
 A 8cm B
 12cm
 D C 10cm M
 8cm
 P Q N
 18cm
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD; ABQP; CMNQ.
-Chữa bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính chu vi hình chữ nhật
Chiều dài
3cm
8cm
7dm
Chiều rộng
9cm
20cm
5cm
DT HCN
27cm2
160cm2
350cm2
CV HCN
24cm
56cm
150cm
- HS quan sát hình vẽ
- Đọc đề
- 3HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 = 96 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABQP là:
(12 + 8) x 8 = 160(cm2)
Diện tích hình chữ nhật CMNQ là:
10 x 8 = 80 (cm2)
 Đáp số: 96cm2; 160 cm2 ; 80 cm2.
- HS nêu
Mĩ thuật: Vẽ tranh: tĩnh vật 
( Lọ hoa và quả )
Cô Thuỷ dạy
Thứ Hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Luyện Toán: luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm và ngắn hơn chiều dài 3 cm. Tính chu vi và diện tích hình đó.
HS tìm hiểu bài toán
Cả lớp giải vào vở
Chữa bài
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm và chu vi là 30 cm. Tính chiều dài và diện tích của hình đó.
- HS tìm hiểu bài toán
- Cả lớp giải vào vở
- Chữa bài
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 30 cm và có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chiều rộng, chiều dài và diện tích của hình đó.
- HS tìm hiểu bài toán
- Cả lớp giải vào vở
- GV chấm bài
- Chữa bài
* GV nhận xét tiết học
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
 6 + 3 = 9 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là:
 ( 9 + 6 ) x 2 = 30 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là:
 9 x 6 = 54 ( cm2 )
Đáp số: a) 30 cm 
 b) 54 cm2 
 Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 30 : 2 = 15 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật là:
 15 - 6 = 9 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là:
 9 x 6 = 54 ( cm2 )
Đáp số: 9 cm
 54 cm2
 Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 30 : 2 = 15 ( cm )
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 15 : ( 2 + 1 ) = 5 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật là:
 15 – 5 = 10 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là:
 10 x 5 = 50 ( cm2 )
Đáp số: 5 cm
 10 cm 
 50 cm2
Tự nhiên xã hội: 
 Ôn luyện
I. Mục tiêu:
 - Củng cố lại các kiến thức đã học về các bài đã học.
 - áp dụng để làm được một số BT.
II.Đồ dùng dạy học :
 VBT
III. Các bước lên lớp:
	GV
HS
GTB
HD ôn luyện 
GV cho HS trình bày lại mục bạn cần biết SGK.
Bài 1: Hãy viết ( hoặc vẽ ) mô tả một số đặc điểm của từ 2 - 3 cây bạn QS được sau khi đi thăm thiên nhiên vào bảng dưới đây: 
GV gợi ý 
GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã học trình bày bằng miệng theo các hình trong VBT
T/C HS làm vào VBT
Chấm chữa bài
 Nhận xét 
Bài 2: Cây thường có những bộ phận nào ?.
Cho HS trình bày 
GV HS nhận xét
Bài 3: Hãy viết ( hoặc vẽ ) mô tả một số đặc điểm của một số con vật mà bạn QS được sau khi đi thăm thiên nhiên vào bảng dưới đây: 
 HS tự trình bày theo hiểu biết của bản thân 
 GV chốt ý đúng 
 Nhận xét KQ 
Củng cố dặn dò 
 Nhận xét tiết học
HS nhắc lại các kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan 
HS đọc đề bài và làm theo gợi ý của GV 
HS tự trình bày theo sự hiểu biết của bản thân 
 HS trình bày theo Y/C GV gợi ý 
 HS làm vào VBT 
 Rễ - thân - cành - lá.
HS tổ chức làm theo nhóm 
HS tự trình bày theo hiểu biết của bản thân 
HS tự trình bày
Hoạt động ngoài giờ lên lớp: 
Giáo dục quyền trẻ em ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu
	- HS nắm được quyền và bổn phận của mình với gia đình.
	- Có trách nhiệm đối với gia đình và biết được quyền của mình.
II. Chuẩn bị
	GV : Chuẩn bị tình huống
III. Các hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ 1 : Giải quyết tình huống
- GV đưa ra tình huống
- Mẹ ốm không đưa Mai đi học được, mẹ nhờ cô hàng xóm đưa Mai đi học. Nếu là em em có để cô Mai đưa đến trường không ? Vì sao ?
- GV nhận xét
* GVKL : ở gia đình chúng ta phải biết nghe lời người trên ( ông, bà, cha mẹ, anh, chị,..... )
b. HĐ2 : Trả lời câu hỏi
- Nếu có em nhỏ em phải đối sử với em nhỏ như thế nào ? 
- GV nhận xét
* GVKL : Là anh, chị trong gia đình chúng ta phải biết nhưỡng nhịn và chăm lo cho em của mình.
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét nhóm bạn
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét nhóm bạn
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học
Thứ Tư ngày 23 tháng 3 năm 2010
Luyện Luyện từ và câu: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
	- Tiếp tục củng cố cho HS vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
	- Ôn luyện tiếp về dấu phẩy.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT2
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Củng cố về vốn từ thuộc chủ điểm thể thao
- Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bóng, chạy, đua, nhảy
- GV chấm điểm, nhận xét
b. HĐ2 : Ôn luyện về dấu phẩy.
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Bạn Hoa vừa học giỏi vẽ đẹp hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần áo mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc khăn quàng cổ.
- GV QS nhận xét chung
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
* Bóng : bóng đa, bóng truyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bầu dục, bóng bàn, .....
* Chạy : chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang.
* Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua mô tô, đua ngựa, đua voi.
* Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa, nhảy cừu, nhảy cầu,.....
- 3 em lên bảng, cả lớ làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Bạn Hoa vừa học giỏi, vẽ đẹp, hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần, áo, mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc, khăn quàng cổ.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: Kể tên các môn thể thao:
Gắn với sông, hồ:
Gắn với biển, bờ biển:
Gắn với núi, đồi:
Bài 2: Chép lại các câu sau khi đã đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu:
- HS làm bài cá nhân
- Chấm, chữa bài
HS đọc yêu cầu 
Làm bài theo nhóm bàn
Nối tiếp nhau trả lời cho GV ghi bảng
*Gắn với sông, hồ: đua thuyền, bơi
*Gắn với biển, bờ biển: lướt ván, bóng chuyền bãi biển, 
*Gắn với núi, đồi: leo núi
a) Nhờ có nghị lực phi thường, Am-xtơ-rông đã đoạt giải vo địch Vòng đua nước Pháp.
Tiếng Anh: Cô Hằng dạy
Thứ Năm ngày 24 tháng 3 năm 2010
( Cô Hồng dạy )
Thứ Sáu ngày 25 tháng 3 năm 2010
Luyện toán: Ôn luyện về phép cộng các số trong phạm vi 100 000
I. MUẽC TIEÂU:
- Giuựp HS bieỏt thửùc hieọn coọng caực soỏ trong phaùm vi 100 000 (bao goàm ủaởt tớnh roài tớnh ủuựng). Cuỷng coỏ veà giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn baống hai pheựp tớnh, tớnh dieọn tớch cuỷa hỡnh chửừ nhaọt.
-Reứn HS ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh chớnh xaực, trỡnh baứy lụứi giaỷi ngaộn goùn.
- HS laứm baứi caồn thaọn, trỡnh baứy baứi khoa hoùc.
II. CHUAÅN Bề.
 - GV - HS : Vụỷ , SGK.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC.
 1.OÅn ủũnh: Haựt .
 2.Giụựi thieọu baứi - Ghi ủeà.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY
HOAẽT ẹOÄNG HOẽC
Hoaùt ủoọng1: 
Hửụựng daón HS tửù thửùc hieọn pheựp coọng 
Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp -Thửùc haứnh .
Baứi 1 :Goùi HS neõu yeõu caàu baứi taọp.
- Cho HS laứm baỷng con, 6 HS laứm baỷng lụựp.
- Cả lớp làm vào VBT
-GV nhaọn xeựt, sửỷa sai.
Baứi 2: Goùi HS ủoùc ủeà .
-Yeõu caàu HS tỡm hieồu ủeà.
- Yeõu caàu HS tửù toựm taột vaứ giaỷi vaứo vụỷ BT
- 1 HS leõn baỷng laứm.
- GV nhaọn xeựt – sửỷa baứi.
Baứi 3: 
Yeõu caàu HS tỡm hieồu ủeà
- Yeõu caàu HS tửù giaỷi vaứo vụỷ, 1 HS leõn baỷng laứm. Lưu ý HS giải bằng 2 cách 
-GV nhaọn xeựt, sửỷa sai. 
- HS nhắc lại quy trình phépcộng trong phạm vị 100 000
- 1 HS neõu.
- 6 HS laàn lửụùt laứm baỷng lụựp.
- Cả lớp làm vào VBT
-2 HS ủoùc ủeà.
-HS thửùc hieọn trửụực lụựp. 
- HS laứm baứi, 1 HS laứm baỷng lụựp.
 Baứi giaỷi:	
 Phân xưởng 2 may được số áo là: 
 4620 + 280 = 5500 (cái áo )
 Cả hai phân xưởng may được số áo là:
 4620 + 5500 = 10120 ( cái áo )
 ẹaựp soỏ: 10120 ( cái áo )
-2 HS ủoùc ủeà.
- HS thửùc hieọn trửụực lụựp.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ, 1 HS laứm baỷng lụựp.
 4.Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Tuyeõn dửụng hoùc sinh hoùc toỏt. 
Luyện Tập làm văn: viết về một trận thi đấu thể thao
Giaựo vieõn giuựp hoùc sinh dửùa vaứo baứi laứm mieọng ụỷ tuaàn trửụực, hoùc sinh vieỏt ủửụùc moọt ủoaùn vaờn ngaộn tửứ 5 ủeỏn 7 caõu keồ laùi moọt traọn thi ủaỏu theồ thao maứ em ủaừ coự dũp ủửụùc xem
Giaựo vieõn goùi 1 hoùc sinh ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi 
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc laùi phaàn gụùi yự cuỷa baứi taọp laứm vaờn tieỏt trửụực.
Giaựo vieõn hửụựng daón: baứi taọp yeõu caàu keồ ủửụùc moọt soỏ neựt chớnh cuỷa moọt traọn thi ủaỏu theồ thao maứ caực em ủaừ taọn maột nhỡn thaỏy treõn saõn vaọn ủoọng, saõn trửụứng hoaởc treõn ti vi, cuừng coự theồ keồ moọt soỏ neựt chớnh cuỷa moọt traọn thi ủaỏu theồ thao ủaừ ủửụùc nghe tửụứng thuaọt treõn ủaứi phaựt thanh, nghe qua ngửụứi khaực hoaởc ủoùc treõn saựch, baựo 
Keồ dửùa theo gụùi yự nhửng khoõng nhaỏt thieỏt phaỷi theo saựt gụùi yự, coự theồ linh hoaùt thay ủoồi trỡnh tửù caực gụùi yự.
Neõn vieỏt ra nhaựp nhửừng yự chớnh veà traọn thi ủaỏu ủeồ traựnh vieỏt thieỏu yự hoaởc laùc ủeà.
Giaựo vieõn: gụùi yự chổ laứ choó dửùa ủeồ caực em keồ laùi moọt soỏ neựt chớnh cuỷa moọt traọn thi ủaỏu theồ thao. Tuy nhieõn, vaón coự theồ keồ theo caựch traỷ lụứi tửứng caõu hoỷi. Lụứi keồ caàn giuựp ngửụứi nghe hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu.
Cho hoùc sinh laứm baứi
Goùi moọt soỏ hoùc sinh ủoùc baứi trửụực lụựp.
Giaựo vieõn cho caỷ lụựp nhaọn xeựt, ruựt kinh nghieọm, bỡnh choùn nhửừng baùn coự baứi vieỏt hay
Hoạt động tập thể: sinh hoạt lớp
I – Muùc tieõu:
 - Giuựp HS naộm ủửụùc ửu, khuyeỏt ủieồm trong tuaàn vaứ ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc.
 - Reứn cho HS tớnh tửù quaỷn cuỷa tửứng HS.
 - Giaựo duùc tớnh tửù giaực, tớch cửùc.
II – Caực hoaùt ủoọng:
 1. Sụ keỏt thi ủua.
 - Caực toồ trửụỷng baựo caựo theo 4 maởt: hoùc taọp, chuyeõn caàn, veọ sinh kổ luaọt, phong traứo.
 - Caực toồ goựp yự kieỏn cho caực toồ bỡnh choùn:
 . Caự nhaõn xuaỏt saộc tieõu bieồu.
 . Caự nhaõn tieỏn boọ tieõu bieồu.
 . Taọp theồ toồ xuaỏt saộc tieõu bieồu.
 - GVCN nhaọn xeựt chung phaựt thửụỷng cho caực noọi dung ủaừ ủaùt ủửụùc cuỷa caự nhaõn, toồ tieõu bieồu, xuaỏt saộc.
 - GVCN cho lụựp trửụỷng leõn phaựt ủoọng noọi dung hửụỷng ửựng thi ủua thaựng chaờm ngoan hoùc toỏt vỡ HOỉA BèNH VAỉ HệếU NGHề, 
 2. Sinh hoaùt taọp theồ theo chuỷ ủieồm tuaàn.
 - GVCN hửụựng daón troứ chụi: BAẫN TAỉU, caỷ lụựp thửùc hieọn.
 - GVCN cho HS haựi hoa daõn chuỷ nhaộc laùi caực ngaứy kổ nieọm caàn ghi nhụự trong thaựng 3.
 - 1970 naờm khụỷi nghúa Hai Baứ Trửng.
 - 100 naờm ngaứy Quoỏc teỏ Phuù Nửừ 8/3.
 - 79 naờm ngaứy thaứnh laọp ẹoaứn TNCSHCM.
 - GVCN cho HS haựt taọp theồ baứi 8/3.
 - GVCN cho HS tỡm hieồu:
 . Noựi ủeỏn thaựng 4 laứ chuựng ta noựi ủeỏn moọt ngaứy kổ nieọm khoõng theồ queõn. ẹoỏ baùn bieỏt laứ ngaứy naứo? (30/4/1975).
 . Ngaứy 30/4 goùi laứ ngaứy gỡ? (Ngaứy giaỷi phoựng hoaứn toaứn mieàn Nam khoỷi aựch thoỏng trũ cuỷa giaởc Myừ xaõm lửụùc vaứ nguùy quyeàn Saứi Goứn).
 - GVCN nhaọn xeựt, haựt baứi haựt taọp theồ: Nhử coự Baực trong ngaứy vui ủaùi thaộng.
 3. Ruựt kinh nghieọm veà tieỏt sinh hoaùt.
 - Daởn doứ troùng taõm coõng vieọc vaứ keỏ hoaùch sinh hoaùt chuỷ ủieồm toaàn 30.

Tài liệu đính kèm:

  • docTB 28.doc