Tập đọc - kể chuyện: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
Thứ Hai ngày 21 tháng 3 năm 2010 Hoạt động tập thể Toàn trường chào cờ Tập đọc - kể chuyện: Buổi học thể dục I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài - HS nghe GV hướng dẫn cách đọc b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài - HS quan sát - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh - HS tiếp nối đọc từng câu - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe - HS nối tiếp đọc đọan + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1 - 1HS đọc cả bài 3. Tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? -> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện - HS đọc phân vai - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm B. Kể chuyện: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK III. Các HĐ dạy học: Tập đọc A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS ) - HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - 1HS kể mẫu -> GV nhận xét - Từng cặp HS tập kể - 1 vài HS thi kể trước lớp -> HS bình chọn - GV nhận xét ghi điểm C. Củng cố dặn dò: - Nêu ND chính của bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau + Đánh giá tiết học Toán: Diện tích hình chữ nhật A. Mục tiêu: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Phấn màu - Bảng phụ viết bài tập 1 C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật * Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật - GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gồm 12 HV + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4 x 3 4 + 4 + 4 + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. -> 4 x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) -> Nhiều HS nhắc lại 2.Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN a. Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài, Nhận xét (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét b. Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm2) DT: ....? Đáp số: 70 cm2 - GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc - NX - GV nhận xét c. Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là: 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Nêu công thức tính DT ? - Về nhà chuẩn bị bài sau. Đạo đức:Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t2) I. Mục tiêu: - HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. - HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước. II. Tài liệu - phương tiện: - Phiếu học tập. III. Các HĐ dạy học: 1. KTBC: Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? (2HS) -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp * Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước. * Tiến hành: - GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước -> Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay nhất. - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * HS biết đưa ra ý kiến đúng sai * Tiến hành - GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày - HS nhận xét * GV kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng * Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước * Tiến hành - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi - HS làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc -> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý. 3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài * Đánh giá tiết học Thứ Ba ngày 22 tháng 3 năm 2010 Thể dục: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ Trò chơi: " Nhảy đúng nhảy nhanh" I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi "Nhảy đúng nhảy nhanh". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A.Phần mở đầu 5 - 6' - ĐHTT: x x x 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x 2. KĐ - Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được B. Phần cơ bản 23 - 25' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 2 x 8N - ĐHTL 2 - 3l - HS tập - cán sự điều khiển - HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục - GV tuyên dương 2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS chơi trò chơi - ĐHTC: C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL: - Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - Nhận xét và giao bài tập về nhà Tự nhiên xã hội: Thực hành; đi thăm thiên nhiên I/ Muùc tieõu : Kieỏn thửực : giuựp HS bieỏt: Khaựi quaựt hoaự nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa nhửừng thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt ủaừ hoùc. Kú naờng : Veừ, noựi hoaởc vieỏt veà nhửừng caõy coỏi vaứ caực con vaọt maứ hoùc sinh quan saựt ủửụùc khi ủi thaờm thieõn nhieõn. Thaựi ủoọ : Coự yự thửực giửừ gỡn, baỷo veọ caõy coỷ ủoọng vaọt trong thieõn nhieõn. II/ Chuaồn bũ: Giaựo vieõn : caực hỡnh trang 108, 109 trong SGK. Hoùc sinh : SGK. III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu : Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa HS Khụỷi ủoọng : ( 1’ ) Baứi cuừ: Thuự ( 4’ ) So saựnh vaứ tỡm ra nhửừng ủieồm gioỏng vaứ khaực nhau giửừa moọt soỏ loaứi thuự rửứng vaứ thuự nhaứ Taùi sao chuựng ta caàn baỷo veọ caực loaứi thuự rửứng ? Nhaọn xeựt Caực hoaùt ủoọng : Giụựi thieọu baứi: Thửùc haứnh: ẹi thaờm thieõn nhieõn Hoaùt ủoọng 1: ẹi thaờm thieõn nhieõn ( 33’ ) Muùc tieõu: Khaựi quaựt hoaự nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa nhửừng thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt ủaừ hoùc Phửụng phaựp: thaỷo luaọn, giaỷng giaỷi Caựch tieỏn haứnh : Giaựo vieõn daón hoùc sinh ủi thaờm thieõn nhieõn ụỷ gaàn trửụứng hoaởc ụỷ coõng vieõn hay vửụứn thuự Giaựo vieõn hửụựng daón giụựi thieọu cho hoùc sinh nghe veà caực loaứi caõy, con vaọt ủửụùc quan saựt Giaựo vieõn yeõu caàu caực nhoựm hoùc sinh quan saựt, thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi theo gụùi yự: + Quan saựt, veừ hoaởc ghi cheựp moõ taỷ caõy coỏi vaứ caực con vaọt caực em ủửụùc thaỏy. Haựt Hoùc sinh neõu ( 1’ ) Hoùc sinh ủi tham quan: quan saựt, ghi cheựp. Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm vaứ ghi keỏt quaỷ ra giaỏy. Nhaọn xeựt – Daởn doứ : ( 1’ ) GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Yeõu caàu hoùc sinh veà nhaứ veừ tranh, veừ moọt loaứi caõy, moọt con vaọt ủaừ quan saựt ủửụùc. Chuaồn bũ : baứi 58 : Thửùc haứnh: ẹi thaờm thieõn nhieõn Toán: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. B. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong bài tập 2 C. Các HĐ dạy học: I. Ôn luyện: + Nêu cách tính chu vi HCN ? + Nêu tính diện tích HCN ? -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi: ....cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích: ...cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm2) - GV gọi HS đọc bài, nhận xé ... đời sống mới - Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? -> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ. - Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ? - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 4. Luyện đọc lại - 1 HS đọc toàn bài - 1vài HS thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm 5. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Luyện từ và câu: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy I. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu 2. Ôn luyện về dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. - 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1 - Bảng lớp viết BT3. III. Các HĐ dạy - học: A. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) (1HS) - HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài tập 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Từng HS làm bài cá nhân - GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm - HS trao đổi theo nhóm - 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS đọc kết quả -> HS nhận xét -> GV nhận xét. Tuyên dương a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa - GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT. b. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài CN GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc - HS nhận xét + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ? -> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. + Truyện đáng cười ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. c. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, . .. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc -> HS nhận xét -> GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. Toán Diện tích hình vuông A. Mục tiêu: - Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm C. Các HĐ dạy học. I. Ôn luyện - Nêu cách tính diện tích CN ? - Nêu quy tắc tính chu vi HV? -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông. * HS nắm được quy tắc. - GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK. - HS nhận đồ dùng + Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ? - 9 ô vuông + Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ? -> HS nêu VD: 3 x 3 hoặc 3 + 3 +3 - GV hướng dẫn cách tính + Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ? -> Chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông + Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có: Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông) + Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm2 + Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm2 + Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thước đo, báo cáo KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm + Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm2) - GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. + Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ? - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó - Nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm) DT kà : 5 x 5 = 25 (cm2) + GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm) DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2) b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vuông * Bài 2 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là: Diện tích: ...cm2 ? 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc - HS nhận xét -> GV nhận xét , ghi điểm III. Củng cố dặn dò - Nêu quy tắc tính diện tích HV ? - Về nhà chuẩn bị bài sau Thứ Năm ngày 24 tháng 3 năm 2010 ( Cô Hồng dạy ) Thứ Sáu ngày 25 tháng 3 năm 2010 Âm nhạc Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc I. Mục tiêu: - HS nhớ tên nốt, hình nốt, vị trí các nốt nhạc trên khuông. - Tập viết trên khuông II. Chuẩn bị: - Bảng kẻ khuông nhạc III. Các HĐ dạy học: 1. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình (2HS) - HS + GV nhận xét 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Tập ghi nhớ hình nốt, tên nốt trên khuông - GV treo bảng phụ kẻ sẵn khuông nhạc - HS quan sát - HS đọc và ghi nhớ tên nốt, vị trí các nốt nhạc trên khuông -> GV nghe - sửa sai cho HS b. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc - GV xoè bàn tay làm khuông nhạc - HS quan sát - GV chỉ vào ngón út hỏi: - HS đếm từ ngón út là dòng 1 rồi đến dòng 2, 3, 4, 5 + Nốt nhạc ở dòng 1 có tên là gì ? -> Nốt Mi + Nốt nhạc ở dòng 2 có tên là gì ? - Nốt Son - HS đếm thứ tự các khe + Nốt nằm giữa khe 2 là nốt gì ? - Nốt La - GV giơ bàn tay - HS làm theo - Khi GV hỏi Nốt Son, Mi ....ở đâu ? - GV chỉ vào ngón tay của mình - HS dùng khuông nhạc bàn tay đố các bạn của mình. c. Hoạt động 3: Tập viết nốt nhạc trên khuông - GV đọc tên nốt, hình nốt - GV quan sát, HS thêm IV. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại nội dung bài ? - 2 HS - Chuẩn bị bài sau. Chính tả (Nghe - viết) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: 1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. 2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh. II. Đồ dùng dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con HS + GV nhận xét. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe - viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại - GV giúp HS nắm nội dung bài - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? -> HS nêu + Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - HS chữa lỗi vào vở - GV thu vở chấm điểm 3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào -> HS nêu 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. II. Đồ dùng dạy học: A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ? ( 2- 3 HS) -> HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD học sinh viết bài. - GV nhắc HS: + Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - HS viết bài vào vở. - 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài -> HS nhận xét. - GV thu vở chấm 1 số bài - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Về chuẩn bị bài sau. Toán: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính). - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN. B. Các HĐ dạy - học: I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 * HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng - HS quan sát - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? -> HS tính và nêu kết quả b. Đặt tính và tính 45732 + 36194 - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK 45732 + 36194 81926 Vởy 45732 + 36194 = 81962 c. Nêu quy tắc tính. - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + 64439 + 6546 - GV nhận xét 82696 59365 c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét Đáp số: 54 cm2 d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km IV: Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: