Giáo án Lớp 3 - Học kỳ 1 - Năm học 2016-2017

Giáo án Lớp 3 - Học kỳ 1 - Năm học 2016-2017

Tiết 1: Toán

 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU

I. Mục tiêu:

1. KT: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.

 - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.

 2. KN : Rèn cho HS Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.

 3. TĐ: GD cho HS luôn có ý thức trong học tập.

II.Đồ dùng dạy - học:

 - GV: bảng nhóm

 - HS: SGK, bảng con

III. Các hoạt động dạy - học:

ND & TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

A. Khởi động:4'

B. Bài mới :

33'

1. GTB

2. GT số bị , số trừ và hiệu

Bài 1

 Bài 2

 Bài 3

C. Củng cố, dặn dò: 3'

 - Tổ chức khởi động trò chơi "Gọi thuyền"

- Nhận xét

- Giới thiệu bài

- Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS đọc :

 59 - 35 = 24

-HD HS thực hiện

 59 - 35 = 24

SBT Số trừ Hiệu

- Hướng dẫn HS đặt tính

- Viết phép tính lên bảng

 59 Số bị trừ

 -

 35 Số trừ

 24 Hiệu

- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài

- Y/c hs làm bài cập

- Nhận xét - Đánh giá

- Gọi 1em đọc yêu cầu bài

- Hướng dẫn HS làm bài vào bảng con ý b) c)

- Nhận xét.

- Gọi 2 em đọc bài toán

- HD HS phân tích đề toán

- Cho HS nêu cách thực hiện

- HD theo nhóm

- Chia sẻ cảm xúc tiết học

- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT . - BVN cho cả lớp khởi động

- Theo dõi, đọc

- Nêu cách đặt tính

- Thực hiện

- HS nêu tên gọi

- Đọc yêu cầu của bài

SBT 90 87 59 72 34

ST 30 25 50 0 34

Hiệu 60 62 9 72 0

- Đọc yêu cầu của bài

- HS thực hiện

 38 67

 - -

 12 33

 26 34

- Đọc bài toán

- Các nhóm làm bài

 Bài giải:

 Đoạn dây còn lại là:

8 - 3 = 5 (dm)

Đáp số: 5dm

- Chia sẻ cảm xúc tiết học

 

doc 98 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Học kỳ 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
 Ngày soạn: 13 / 8/ 2016
 Ngày giảng: Thứ 2/ 15/ 8/ 2016
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu: 
1. KN: HS đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ, thay đổi giọng khi đọc lời nhân vật, đọc hiểu nội dung bài
2. KT: - Đọc: Giúp HS đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ khó: nắn nót, mải miết, nguệch ngoạc, mau chán.
 - Hiểu nghĩa từ mới: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành tài.
 - Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
3. TĐ: HS có ý thức tự giác học tập, làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh MH
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 Tiết 1
A. Khởi động 3'
B. Bài mới: 37'
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
 Tiết 2 
 3.Tìm hiểu bài 
 37'
4. Luyện đọc lại
C.Củng cố - dặn dò: 3'
- Cho HS khởi động.
- Giới thiệu bài qua tranh MH
- Đọc mẫu toàn bài
- Cho HS đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc từ khó: Nắn nót, nguệch ngoạc, giảng giải
- Chia đoạn
- HD tìm giọng đọc
 + Lời người dẫn chuyện:
 + Lời cậu bé:
 + Lời Bà cụ:
- HD đọc ngắt nghỉ hơi
Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.//
- Đọc nối tiếp đoạn kết hợp từ ngữ
- Cho HS đọc trong nhóm
- Gọi nhóm thi đọc
- Gọi nhóm khác nhận xét
- Cho HS đọc ĐT đoạn 1, 2
- Y/C HS đọc thầm đoạn 1
- GV nêu câu hỏi, y/c HS trả lời 
+ Lúc đầu, cậu bé học hành như thế nào?
- N/x bổ sung
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
 - N/x bổ sung
+ Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì ? 
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3 và 4
+ Bà cụ giảng giải như thế nào?
- N/x bổ sung
+ Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện
- Gọi HS đọc
- GV đọc mẫu
- HD HS đọc phân vai
- Gọi các nhóm thi đọc
- GV nhận xét
- Gọi 1- 2 HS đọc cả bài 
- Cho HS chia sẻ cảm xúc .
- Dặn HS kể câu chuyện cho người thân và chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp khởi động
- Theo dõi 
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu
- Đoc CN - ĐT
- 4 đoạn
- HS nêu
thong thả, chậm rãi.
tò mò, ngạc nhiên.
ồn tồn, hiền hậu.
- Theo dõi
- 4HS đọc.
- L/đọc trong nhóm.
- Thi đọc
- Theo dõi, NX
- Đọc ĐT 
- Lớp đọc thầm
- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng... 
- Thấy bà cụ đang mải miết mài thỏi sắt vào tảng đá.
- Để làm thành kim khâu
- Mỗi ngày mài thỏi sắt ... nó sẽ thành kim ... Giống như cháu đi học, mỗi ngày học một .....thành tài 
- Câu chuyện khuyên em nhẫn nại, kiên trì....
+ Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
- 2HS đọc
- HS đọc nhóm 3
- 2- 3 nhóm
- HS đọc bài
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nghe
Tiết 4: Toán:
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS củng cố ôn tập về đọc, viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số có một chữ số, số có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
2. KN: HS thực hành làm được các bài tập phân biệt nhanh thứ tự của các số và tìm số liền trước và số liền sau của một số.
3. TĐ: HS có tính tự giác trong giờ toán, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng phụ
 - HS: SGK
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của HS
HĐ của HS
A. Khởi động 5'
B. Bài mới: 32'
1. Giới thiệu bài
2.Thực hành
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
C. Củng cố - dặn dò: 3'
- Cho HS khởi động.
- N/x nhắc nhở
- Ghi bảng
- Gọi 1 HS nêu y/c bài tập
- Kẻ ô lên bảng - HD HS cách làm 
- Gọi HS nối tiếp nêu miệng những số thiếu.
- N/x bổ sung 
- Gọi HS đọc y/c bài tập 2
- Y/c HS làm làm vở
- Gọi 2 HS trình bày - N/x bổ sung
- Gọi 1 HS đọc yc bài 
- Y/c HS làm bài nhóm 4.
- Y?C trình bày kết quả trước lớp.
- N/x chữa bài
- Cho HS chia sẻ cảm xúc tiết học
- Ưng dụng làm bài tập, chuẩn bị bài sau
- Khởi động
- Theo dõi
- Đọc, Theo dõi
- Nối tiếp nhau đọc kết quả.
0,1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7 , 8 ,9
b) Số bé nhất có 1 chữ số: 0
c) Số lớn nhất có 1 chữ số: 9
- Nhận xét - bổ sung
- Đọc Yc bài tập
- Nối tiếp nêu
b) Số bé nhất có 2 chữ số: 10
c) Số lớn nhất có 2 chữ số : 99
- 1 HS đọc yc bài 
- HS làm bài nhóm 4.
a) Số liền sau của 39 là 40
b) Số liền trước của 99 là 98
c) Số liền trước của 90 là 89
d) Số liền sau của 99 là 100
- Chia sẻ cảm xúc tết học
- Thực hiện
 Ngày soạn : 13 / 8/ 2016
 Ngày giảng : Thứ 3/ 16/ 8/ 2016
Tiết 1: Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số, phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
2. KN: HS đọc, viết thành thạo, chính xác các số có hai chữ số 
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 5' 
B. Bài mới: 32'
1. GTB
2. HD làm bài tập:
Bài 1:
Bài 2:Viết số theo mẫu
Bài 3: Điền số
Bài 4:Viết các số theo thứ tự
Bài 5: HD về nhà làm
C. Củng cố- dặn dò: 3'
- Khởi động trò chơi "Kết bạn"
- GV nhận xét 
- Ghi bảng
- Gọi HS nêu y/c bài tập
- Y/c HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS nêu y/c bài tập
- HD mẫu: 57 = 50 + 7 
( tách chục, đơn vị)
- Y/c HS làm vở - Gọi 2 HS lên làm
- N/x bổ sung
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- HD HS cách làm: so sánh từng hàng hàng nào có số lớn hơn thì lớn hơn
- Y/c HS làm b/c - N/xét
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Cho HS thi làm bài nhanh.
- Nhận xét 
- Cho HS nêu cảm xúc của mình.
- Y/c HS về nhà làm bài VBT; chuẩn bị bài sau.
- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động.
- Theo dõi
- Đọc y/c bài tập.
- 3 HS lên bảng làm
Chục 
Đ/vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
tám mươi lăm
3
6
36
ba mươi sáu
7
1
71
bảy mươi mốt
9
4
94
chín mươi tư
- Đọc y/c bài tập
- Làm vở, 2 HS lên làm
- N/xét.
 98 = 90 + 8
 74 = 70 + 4
 61 = 60 + 1
 47 = 40 + 7
- HS đọc y/c bài tập
- Theo dõi
- Làm bảng con
 34 < 38 27 < 72 
 72 > 70 68 = 68 
 40 + 4 = 44
 80 + 6 > 85
- HS đọc
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28
- Nêu cảm xúc qua tiết học
- Thực hiện
Tiết 2 : Chính tả ( Nghe viết) 
 CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:	
1. KT: HS nghe viết chính xác đoạn trích " Mỗi ngày ... thành tài " của bài" Có công mài sắt, có ngày nên kim ". Nắm được cách trình bày một đoạn văn và củng cố quy tắc viết c/k
2. KN: Nghe viết chính xác bài chính tả và trình bầy đúng, rèn chữ viết đẹp, và làm đúng , thành thạo các bài tập 
3. TĐ: HS có ý thức trong khi viết bài và rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 3'
B. Bài mới: 34'
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
3. Luyện tập
Bài tập 2
Bài tập 3
C. củng cố - dặn dò: 3'
- Cho HS khởi động
- Liên hệ từ phần khởi động giới thiệu bài.
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Gọi 1,2 HS đọc lại
+ Đoạn văn được trích trong bài nào? 
+ Đây là lời của ai nói với ai ? 
+ Đoạn chép gồm mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Gọi 1 HS nhắc lại quy tắc viết chính tả
- Y/c HS viết b/c: ngày, mài, sắt
- GV nhận xét
- Y/c HS nghe viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn HS
- GV thu 5 bài 
- GV nhận xét
- 1HS đọc y/c bài tập
- GVHD HS cách điền
- Gọi 2HS lên điền, lớp làm vở
- GV nhận xét chữa bài
- HDHS cách làm 
- Gọi 2 HS lên làm
- GV nhận xét chữa bài
- Cho HS nêu cảm xúc của mình. 
- VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau
`- Khởi động
- Nghe
- Theo dõi
- HS đọc bài
- Có công mài sắt, có ngày nên kim 
- Trả lời
- Chữ cái đầu của mỗi dòng và sau dấu chấm 
- Viết b/c 
- Viết bài vào vở
- Nộp bài 
- Theo dõi
- 2HS lên bảng làm
- Kim, kiên, cậu, cụ 
- 2 HS lên bảng làm
- Theo dõi
- Nêu cảm xúc qua tiết học
- Thực hiện
Tiết 3: Đạo đức: 
HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( T1 )
I. Mục tiêu:
 1- Kiến thức: HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ
 2- Kĩ năng: HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng theo thời gian biểu.
 3- Giáo dục: HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh, VBT đạo đức, phiếu BT
III.Các hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ của HS
A. Khởi động
(2' )
B. Bài mới: 30'
1. GTB:
2. Hđ1: Bày tỏ ý kiến
MT: Hs có ý kiến riêng và bày tỏ ý kiến trước các hành động 
Hđ2: Xử lí tình huống: 
MT: Hs biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể
Hđ3: Giờ nào việc nấy
MT: Hs biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thợc hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ 
C. C2- D2 (3')
- Cho HS khởi động bằng một bài hát
- Nhận xét 
- GV nêu mục tiêu giờ học.
- Chia lớp làm 3 nhóm h/d các nhóm thảo luận bày tỏ ý kiến về việc làm trong 2 tình huống
-TH 1: Trong giờ học Toán, cô giáo đang h/d cả lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ làm bài tập Tiếng Việt, còn bạn Tùng dang vẽ máy bay trên vở nháp.
-TH2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng banh Dương vừa ăn cơm , vừa xem truyện
- Gọi đại diện nhóm trình bày ý kiến về của các bạn trong 2 tình huống
* Kết luận: Làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ
- Chia lớp làm 3 nhóm và giao nhiệm vụ :
-TH1: Ngọc đang ngồi xem một chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ.
Theo em Ngọc có thể ứng xử nt nào ? Em hãy lựa chọn giúp Ngọc vì sao cách... phù hợp ?
-TH2: Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp. Tịnh và Lai đi học muộn, khoác cặp đứng ở cổng trường. Tịnh rủ bạn: " Đằng nào cũng bị muộn rồi. Chúng mình đi mua bi đi ! "
Em hãy nựa chọn giúp Lai cách ứng xử phù hợp và giải thích lí do
- Gọi các nhóm đóng vai. Nhóm khác N/x
* Kết luận: 
TH1: Ngọc nên tắt ti vi và đi ngủ
TH2: Lai nên từ chối và khuyên bạn không nên bỏ học đi làm việc khác
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
N1: Buổi sáng em làm những việc gì ?
N2: Buổi trưa em làm những việc gì ?
N3: Buổi chiều em làm những việc gì ?
N4: Buổi tối em làm những việc gì ?
- Y/c các nhóm thảo luận
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Kết luận: Để đủ thời gian học tập và vui chơi cần sắp xếp thời gian hợp lí
- Cho HS nêu cảm xúc tiết học. 
- V/n lập thời gian biểu cho mình
- BVN cho lớp thục hiện
- Nghe.
- thảo luận
- 2 nhóm thực hiện
- Nghe
- Nhận xét
- Nhóm thực hiện
- Thảo luận, 
- Nhận xét.
- Nhóm thảo luận 
-  ... N TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng
47 + 25; 47 + 5; 7 + 5 ( cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết )
2. KN: Rèn HS kĩ năng thực hiện phép tính đúng, nhanh và thành thạo
3. TĐ: Giáo dục HS tính toán cẩn thận , khoa học chính xác .
II. Đồ dùng dạy học: - GV : SGK
 - HS: SGK, bảng nhóm
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 3' 
B. Bài mới: 35'
1. Giới thiệu bài
2. HD làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính 
Bài 3
Bài 4
C. Củng cố - Dặn dò: 2'
- Khởi động trò chơi "A li- ba -ba". 
- Nhận xét, khen
- Ghi bảng
- HD HS cách tính nhẩm
- Gọi 4 HS lên làm
- GV nhận xét, khen
- HD HS làm tính cột 1,2,3
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc
- HD HS cách tóm tắt và cách giải
- HD làm bài theo nhóm
- GV nhận xét, khen
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- HD HS so sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm	
- Y/c hs làm bài cặp đôi
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Khởi động trò chơi "A li- ba -ba". 
- Theo dõi
- 4 HS lên làm, lớp làm vở
- Nhận xét
7 + 3 = 10 7 + 4 = 11
7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
7 + 7 = 14 7 + 8 = 15
7 + 9 = 16 7 + 10 =1
- Làm bảng con
- Theo dõi
- 1HS đọc
- Các nhóm làm bài
Bài giải:
Cả hai thùng có số quả là:
28 + 37 = 65 ( quả )
Đáp số: 65 quả
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- Theo dõi
- HS làm bài cặp đôi
- Nhận xét
 17 + 9 > 17 + 7 
 16 + 8 < 28 - 3
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
Tiết 2 : Chính tả( nghe- viết )
NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trường mới. Làm đúng các bài tập phân biệt ai/ ay; s/x
2. KN: Rèn HS trình bày đúng bài chính tả, rèn chữ viết đẹp và làm đúng bài tập
3. TĐ: HS yêu thích và viết chữ đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng phụ
 - HS: SGK
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 3' 
B. Bài mới: 35'
1. Giới thiệu bài
2. HD nghe viết
a. HD chuẩn bị
b. Viết chính tả
c. Thu bài
3. HD làm bài
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay
Bài 3: Tìm nhanh các tiếng
C. C2- D 2: 2'
- Khởi động trò chơi "Mẹ đi chợ". 
- Nhận xét, khen
- Ghi bảng
- GV đọc toàn bài chính tả một lượt 
- Gọi 2 HS đọc lại
+ Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới? 
+ Có những dấu câu nào được dùng trong đoạn chính tả ? 
- Y/c HS viết b/c: mái trường, rung động
- GV nhận xét
- GV đọc HS viết chính tả
- Theo dõi uốn nắn HS
- Thu 5 bài - nhận xét
- Gọi 1 HS đọc y/c BT
- HD HS làm bài
- Gọi 2 HS lên bảng thi tìm nhanh tiếng có vần ai, ây
- Nhận xét bổ sung
- Gọi 1 HS đọc y/c BT
- HD HS cách làm 
- Gọi 2 HS lên thi tìm nhanh
- Nhận xét, khen
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Khởi động trò chơi "Mẹ đi chợ". 
- Theo dõi
- Nghe
- 2 HS đọc lại
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, tiếng đọc bài của ...
- Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm 
- Viết b/c
- Nghe viết vào vở
- Nộp bài
- HS đọc
- Lên bảng thi làm 
ai: tai, bài, tai, trái, chài, mai.....
 ay: tay, máy, bay, bày, cày, say.....
-1 HS đọc y/c BT
- Theo dõi
- 2 HS lên thi làm nhanh
s: sẻ, sáo, sò, sung, sông, sao,.....
x: xôi, xoan, xã, xấu, xa, xuân,.....
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH . 
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( ai, cái gì, con gì, là gì ). Mở rộng vốn từ : từ ngữ về học tập.
2. KN: Rèn HS có kĩ năng đặt câu hỏi, dùng từ, đặt câu qua các bài tập đúng
3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ B/t 3
 - HS : SGK
III. Hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 3'
B. Bài mới: 35'
1. Giới thiệu bài
2. HD làm BT
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in
đậm
Bài 3: Tìm các đồ dùng ẩn trong tranh cho biết mỗi đồ vật ấyđược dùng để làm gì 
C. C2 - D2: 2'
- Khởi động trò chơi "Chuyển thư". 
- GV nhận xét, khen
- Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc y/c 
- HD làm bbài tập
- Gọi 3 HS lên trả lời ghi bảng
a. Ai là HS lớp 2 ? 
b. Bạn nào là HS giỏi nhất ... ? 
c. Môn học em yêu thích là môn gì ? 
- GV nhận xét
- Y/c HS q/s tranh SGK
- Gọi 1 HS đọc y/c BT
- HD HS làm bài
- Y/c HS làm bài 
- Nhận xét bổ sung
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhắc lại nội dung bài
- VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Khởi động trò chơi "Chuyển thư". 
- Theo dõi
- Đọc y/c bài
- 3 HS trả lời
- 1 HS đọc y/c BT
- Theo dõi
- Nhận xét
- 4 quyển vở, 3 chiếc cặp để đựng sách vở, 2 lọ mực (để viết ) 2 bút chì ( để viết), 1 thước
(đo và kẻ đường thẳng), 1 ê ke, 1com pa (vẽ hình tròn)
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện viết
 CHỮ HOA D, Đ
I. Mục tiêu:
1. KT: HS viết đúng chính xác các chữ hoa, viết được hai câu ứng dụng Dời non lấp biển - Điều hay lẽ phải
2. KN: Biết cách trình bày bài đẹp, sạch sẽ
3. TĐ: HS có ý thức luyện viết chữ
II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK
 - HS: Vở LV
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 2' 
B. Bài mới: 30'
1. Giới thiệu bài
2. Luyện viết
C. Củng cố - 
dặn dò: 3'
- Khởi động trò chơi "Chuyển thư". 
- GV nhận xét, khen
- Ghi đầu bài
- Đọc các chữ hoa cần viết
- HD viết bài
- HD viết bảng con
- Đọc câu ứng dụng
 Dời non lấp biển
 Điều hay lẽ phải
- GV cho HS viết bài theo đúng y/c 
- Thu bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày của HS
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhận xết tiết học
- Y/c những HS viết chưa đạt y/c về nhà viết lại bài.
- Khởi động trò chơi "Chuyển thư". 
- Nghe 
- Theo dõi
- HS viết vào bảng con
- HS đọc
- Viết bài vào vở
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
	 Ngày soạn: 17/ 9/ 2016
 Ngày giảng: Thứ 6/ 23/ 9/ 2016
 Tiết 1: Toán
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS củng cố khái niệm " ít hơn " và biết giải toán về ít hơn ( dạng đơn giản ).
2. KN: Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn đúng và thành thạo qua các bài toán có liên quan .
3. TĐ: Giáo dục HS tính toán cẩn thận, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học: - GV: hình MH
 - HS: SGK, bảng nhóm
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 3'
B. Bài mới: 35'
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu về bài toán ít hơn
3. HD thực hành
Bài 1
Bài 2
C. C2 - D2: 2'
- Khởi động trò chơi "Kết bạn". 
- GV nhận xét, khen
- Ghi bảng
- Cho HS q/s hình vẽ trong SGK
+ Hàng trên có 7 quả cam? 
+ Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả? 
+ Hàng dưới có mấy quả cam? 
- GV HD để HS tự tìm ra phép tính và câu trả lời
+ Hàng trên có mấy quả cam? 
+ Hàng dưới có ít hơn mấy quả cam ? 
+ Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm ... ? 
 Bài giải:
 Số quả cam ở hàng dưới là:
 7 - 2 = 5 ( quả cam )
 Đáp số: 5 quả cam
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- HD HS tóm tắt 
- HD HS cách giải 
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Gọi 1 HS đọc đầu bài 
- HD HS tóm tắt bài toán
- HD giải theo nhóm
- Nhận xét, khen
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhắc lại nội dung bài 
- VN làm bài 3
- Khởi động trò chơi "Kết bạn". 
- Theo dõi
- Q/s 
- Gài 7 quả cam.
- Tách 2 quả ít hơn, rồi chỉ đoạn thẳng số cam hàng dưới 
- Theo dõi
- Trả lời
- Có 7 quả cam 
- Ít hơn 2 quả cam
- Phép trừ
- 1 HS đọc y/c bài tập 
- Theo dõi
- 1 HS lên làm, lớp làm vở
 Bài giải :
 Vườn nhà Hoa có số cây là:
 17 - 7 = 10 ( cây )
 Đáp số: 10 cây
- 1 HS đọc
- HS thực hiện theo nhóm
- Nhận xét
Bài giải:
Bạn Bình cao là:
95 - 5 = 90 ( cm )
Đáp số: 90 cm
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
,Tiết 2: Tập làm văn
KHẲNG ĐỊNH - PHỦ ĐỊNH
 LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
1. KT: HS biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách- BT3
2. KN: Rèn HS biết cách tra cứu mục lục sách hoặc truyện
3. TĐ: HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng phụ 
 - HS : SGK
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 3' 
B. Bài mới: 35'
1. Giới thiệu bài
2. HD làm BT
Bài 3: Tìm đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang
C. C2 - D2: 2'
- Khởi động trò chơi "Chuyền thư". 2 HS đọc mục lục sách của tuần 6
- Nhận xét, khen
- Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc y/c BT
- HD HS tra mục lục của một tập truyện thiếu nhi 
- Gọi 2 HS đọc 
- Nhận xét
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhắc lại nội dung bài
- VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Khởi động trò chơi "Chuyền thư". 
- Theo dõi
- 1 HS đọc y/c BT
- Theo dõi, thực hiện
- 2 HS đọc
- Nghe
- Thực hiện
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
Tiết 4: Tập viết
CHỮ HOA: Đ
I. Mục tiêu:
1. KT: HS biết viết hoa chữ Đ theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng 	: Đẹp trường đẹp lớp. Hiểu cụm từ ứng dụng là đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp
2. KN: Rèn chữ viết đẹp , đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định
3. TĐ: HS có ý thức cẩn thận , kiên trì trong khi viết.
II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu
 - HS: VTV
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 3' 
B. Bài mới: 35'
1. Giới thiệu bài
2. HD viết chữ hoa
a. Q/s- n/x 
b.Viết b/con
3. HD viết từ ư/dụng
a. Q/s- n/xét
b.Viết b/con
4. Viết vào vở
5. Thu bài
C. C2- D2: 2'
- Khởi động trò chơi "Kết bạn". 
- GV nhận xét
- Ghi bảng
- GV cho HS q/s mẫu chữ và nhận xét
- Chữ Đ cao 5 li 
- Chữ Đ được cấu tạo như chữ D, thêm một nét thẳng ngang ngắn.
- GV viết chữ Đ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết 
- GV viết mẫu 
- Y/c HS viết b/c chữ Đ
- GV nhận xét sửa sai
- GV GT cụm từ ư/dụng
- Gọi 1 HS đọc
- Nêu độ cao các con chữ ?
- GV viết mẫu chữ: Đẹp
- Y/c HS viết b/con
- Nhận xét
- Y/c HS viết vào vở 
1dòng chữ Đ cỡ vừa ; 1dòng Đ cao 2,5 li, 1dòng tiếng Đẹp em cỡ vừa, 1dòng tiếng đẹp cỡ nhỏ . 2 dòng ư/dụng
- GV theo dõi uốn nắn HS
- GV thu 5 bài
- GV nhận xét sửa sai
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- VN viết tiếp phần ở nhà.
- Khởi động trò chơi "Kết bạn". 
- Theo dõi
- Q/s mẫu
- Theo dõi
- Theo dõi
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Theo dõi
- 1 HS đọc
- Nghe
- Theo dõi
- Viết b/con
- Viết bài vào vở
- Theo dõi
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
=============================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_hoc_ky_1_nam_hoc_2016_2017.doc