. Mục tiêu:
- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN.
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế
* Làm được một số phép tính đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước và phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 18 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 86 Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu: - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để giải các bài toán có liên quan. - Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế * Làm được một số phép tính đơn giản II. Đồ dùng dạy học: - Thước và phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm của hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Ôn về chu vi các hình. - Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn? HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật. - Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN? - Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh rộng? - 14 cm gấp mấy lần 7cm? + Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm. Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo. 4. Luyện tập: Bài 1: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Tương tự bài 1 Bài 3: - Đọc đề? - GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. - Nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét - Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm. 4cm + 3cm = 7cm. - 14cm gấp 2 lần 7cm - HS đọc qui tắc: Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2. - HS đọc - Lớp làm vở a) Chu vi hình chữ nhật là; ( 10 + 5 ) x 2 = 30( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: ( 27 + 13) x 2 = 80(cm) - Nhận xét - HS đọc - Tính ra nháp - Nêu KQ + Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 63 + 31) x 2 = 188( m) + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là; ( 54 + 40) x 2 = 188( m) Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ. - Nhận xét. - HS nêu - Ôn lại bài Tiếng việt Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết 1 ) I. Mục tiêu - Đọc đỳng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phỳt); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đó học ở HKI. - Nghe-viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng qui định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. * Đọc và viết được II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong phần ôn tập. 3. Ôn tập a. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) b. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS trong lớp ) Bài tập 1 - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV cho điểm. Bài tập 2 - GV đọc đoạn văn Rừng cây trong nắng - GV giải nghĩa 1 số từ khó - GV giúp HS nắm ND bài chính tả - GV đọc bài + Chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết của HS 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời - 2, 3 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi - HS đọc thầm đoạn văn, tìm những từ dễ viết sai chính tả - HS viết bài chính tả - Ôn lại bài tiếng việt Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết 2 ) I. Mục tiêu - Mức độ, yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn (BT2). * Đọc được bài II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài tập đọc, bảng phụ viết câu văn BT2, câu văn BT3 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong phần ôn tập 3. Ôn tập Bài tập 1 - Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV cho điểm. Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT - GV giải nghĩa : Nến, dù - GV nhận xét + Bài tập 3 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời + Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau - HS làm bài vào vở - Phát biểu ý kiến - Nhận xét - Lời giải : a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. + Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì ? - HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến - Nhận xét - Lời giải : 1 tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn khiến ta tưởng tượng như đang đứng trước 1 biển lá. - Ôn lại bài Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 87 Chu vi hình vuông I. Mục tiêu: - Nhớ qui tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng qui tắc để tớnh được chu vi hỡnh vuụng và giải bài toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh vuụng. * Biết thêm về hình vuông II. Đồ dùng dạy học: - Thước và phấn màu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm. - Tính chu vi hình vuông? - 3 là gì của hình vuông? - Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau? + GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. 4.Luyện tập: Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT Bài 2: - Đọc đề? - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. Bài 3: - Đọc đề? - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? - Chấm bài, nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: - Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? - Dặn HS: - Hát - 2- 3 HS nêu - Nhận xét. - 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm) - Là cạnh của hình vuông - Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau - HS đọc qui tắc. - HS đọc đề - Ta tính chu vi hình vuông - Lớp làm vở Bài giải Độ dài đoạn dây đó là: 10 x 4 = 40( cm) Đáp số: 40cm. - Nhận xét - HS đọc - HS nêu - Làm vở - 1HS lên bảng chữa bài Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60( cm) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 60 + 20) x 2 = 160( cm) Đáp số: 160cm. - Nhận xét - HS đọc - Ôn lại bài tiếng việt Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết 3 ) I. Mục tiêu: - Mức độ, yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Điền đỳng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2). + Quyền được tham gia ( tổ chức liên hoan chào mừng 20-11 và viết giấy mời thầy , cô * Đọc được bài II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài tập đọc : Một trường tiểu học ở vùng cao III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong phần ôn tập 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học b. Ôn tập Bài tập 1 - Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV cho điểm. Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT + GV HD HS : - Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời thầy ( cô ) hiệu trưởng - Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời - 1, 2 HS đọc yêu cầu - 1, 2 HS điền miệng nội dung vào giấy mời - HS làm bài vào vở - Ôn lại bài tiếng việt Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết 4 ) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Luyện tập viết đơn ( gửi Thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách ) * Đọc được bài II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên bài tập đọc, bản phô tô mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong phần ôn tập 3. Ôn tập Bài tập 1 - Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV cho điểm. Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT - GV cùng HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS:SHS - Hát + Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời. + Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết 1 lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ. - HS đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - 1 HS làm miệng. - HS viết đơn vào vở - 1 số HS đọc đơn - Ôn lại bài tiếng việt Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết 5 ) I. Mục tiêu - Tiếp tục cho HS ôn về luyện từ và câu, đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? - Viết được 1 đoạn ngắn từ 7 - 10 câu giới thiệu tổ em cho một người khách. * Đọc được bài II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong phần ôn tập 3. Ôn tập: + Ôn về luyện từ và câu. + Đặt câu theo mẫu Ai, thế nào ? để miêu tả : - Một cô công nhân - Một chú thợ xây - Một mùa hè - GV nhận xét + Ôn về tập làm văn - GV HD HS giới thiệu tổ em cho một người khách đến thăm lớp - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - HS làm bài vào vở. - 3 em lên bảng - Nhận xét bài làm của bạn. + Lời giải : - Một cô công nhân làm việc chăm chỉ / miệt mài làm việc... - Một chú thợ xây xây nhà rất đẹp / làm việc vất vả... - Một mùa hè oi bức / nóng nực... + 1 HS làm miệng - Nhận xét - HS viết bài vào vở. - 1 số HS đọc bài viết của mình - Ôn lại bài Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 88 Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về tính chu vi HCN, hình vuông và giải toán về hình học. - Rèn KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán * Cộng trừ trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ- Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3. Luyện tập: Bài 1: Bài 2: - Đọc đề? - HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm. - Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào? - Giải bài xong ta cần làm gì? - Chấm bài, nhận xét. Bài 3:- Đọc đề? - Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. Bài 4: - Đọc đề? - Nửa chu vi HCN là gì? - Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN? - Chấm , chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình vuông? - Dặn HS: - Hát - 2 -3 HS nêu - Nhận xét. - HS tự làm- Đổi vở KT - HS đọc - Đơn vị mét - Ta cần đổi đơn vị cm ra mét - Làm bài tập vào vở - 1HS lên bảng chữa bài Bài giải Chu vi của khung tranh đó là: 50 x 4 = 200( cm) Đổi 200cm = 2m Đáp số: 2m. - Nhận xét. - HS đọc - Ta lấy chu vi chia cho 4 - HS làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6( cm) Đáp số: 6cm. - Nhận xét - HS đọc - Là tổng chiều dài và chiều rộng - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng + HS làm phiếu HT + 1 HS chữa bài. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40(m ) Đáp số: 40m. - Nhận xét. - 2HS nêu - Ôn lại bài tiếng việt Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết 6) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Rèn kĩ năng viết : Viết 1 lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân ( hoặc 1 người mà em quý mến ). Câu văn rõ ràng, sáng sủa. + Quyền được tham gia viết thư tham người thân * Đọc được bài. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài tập đọc, giấy rời để viết thư. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong phần ôn tập. 3. Ôn tập Bài tập 1 - Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV cho điểm. Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT + GV HD HS xác định đúng : - Đối tượng viết thư - Nội dung thư. - Các em chọn viết thư cho ai ? - Các em muốn thăm hỏi người đó về những điều gì ? - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết bài. - GV chấm 1 số bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời. + Viết 1 lá thư thăm 1 người thân hoặc 1 người mà em quý mến ( ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ..... ) - 3, 4 HS phát biểu ý kiến. - HS viết thư - Ôn lại bài Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 89 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữa số cho số có một chữ số. Tính giá trị biểu thức. Tính chu vi hình vuông, HCN... - Rèn KN tính và giải toán * Làm được một số phép tính đơn giản II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ- Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật - Nhận xét 3. Luyện tập: Bài 1, Bài 2: Bài 3: - Đọc đề? - BT yêu cầu gì? - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. Bài 4: - Đọc đề? - Bài cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Chấm bài, nhận xét. Bài 5:- Đọc đề? - Biểu thức thuộc dạng gì? - Nêu cách tính GTBT đó? - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - 2HS nêu - HS tự làm- Đổi vở- KT - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 100 + 60) x 2 = 320cm Đáp số: 320cm. - Nhận xét. - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Bài toán giải bằng hai phép tính. - Lớp làm vở - 1HS lên bảng chữa bài Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27( m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54( m) Đáp số: 54 mét - Nhận xét - HS đọc - HS nêu - HS nêu + HS làm phiếu HT a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15 = 85 - Ôn lại bài. Kiểm tra định kì ( Cuối học kì I môn tiếng việt) Tiết 18 Kiểm tra đọc Mục tiêu - Kiểm tra (Đọc) theo yờu cầu cần đạt nờu ở Tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng Việt lớp 3, học kỡ I (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kỡ cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giỏo dục 2008). Kiểm tra định kì ( Cuối học kì I môn tiếng việt) Tiết 18 Kiểm tra viết Mục tiêu - Kiểm tra (Viết) theo yờu cầu cần đạt nờu ở Tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng Việt lớp 3, học kỡ I (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kỡ cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giỏo dục 2008). Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tiết 90 Kiểm tra định kì ( Cuối học kì I môn toán ) Mục tiêu - Tập trung vào việc đỏnh giỏ: - Biết nhõn, chia nhẩm trong phạm vi cỏc bảng tớnh đó học; bảng chia 6,. 7. - Biết nhõn số cú hai, ba chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ 1 lần), chia số cú hai, ba chữ số cho số cú một chữ số (chia hết và chia cú dư). - Biết tớnh giỏ trị biểu thức số cú đến hai dấu phộp tớnh. - Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng. - Xem đồng hồ, chớnh xỏc đến 5 phỳt. - Giải bài toỏn cú hai phộp tớnh. Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 18 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt - GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động II. Nội dung sinh hoạt: 1 GV nhận xét ưu điểm : - Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ - Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh - Truy bài tốt - Trong lớp chú ý nghe giảng .Huyên, Linh B... - Chịu khó giơ tay phát biểu .Thông, Huyên - Có nhiều tiến bộ về đọc . An, Đại - Tiến bộ hơn về mọi mặt : Huynh 2. Nhược điểm : - Một số em đi học muộn : D Linh, Q Anh - Chưa chú ý nghe giảng : Q Anh, Quân - Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Q Anh.... - Cần rèn thêm về đọc : Quân - Đề ra phương hướng tuần sau - Duy trì nề nếp lớp - Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu - Chấm dứt tình trạng đi học muộn - Trống vào lớp phải lên lớp ngay - Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết
Tài liệu đính kèm: