Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020

II, bài mới

a. Bài tập 1

- GV gọi HS nêu yêu cầu

+ Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy?

+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy

+ Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ?

+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy

+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ?

b, Bài tập 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu

+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy?

+ Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy

+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ mấy

+ Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào?

+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 106: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: + Củng cố về tên gọi các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng
 + Củng cố về kỹ năng xem lịch (tờ lịch tháng, năm)
B. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch T1, 2,3 năm 2004 
 - Tờ lịch năm 2005
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 	
- 1 năm có bao nhiêu tháng ?
- Tháng 2 thường có bao nhiêu ngày ?
- HS + GV nhận xét
5’
1 h/s
1 h/s
II, bài mới
a. Bài tập 1 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
27’
6’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS xem tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? 
- Thứ 3
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy 
- Thứ 2
+ Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ?
- Thứ hai
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy
- Thứ 4 
+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ?
- 29 ngày
b, Bài tập 2:
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS quan sát tờ lịch năm 2005, nêu miệng kết quả.
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy?
- Thứ tư
+ Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy 
- Thứ sáu 
+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ mấy
- Thứ bảy 
+ Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào?
- HS nêu
+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào 
- ngày 3
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ? 
(1HS)
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 107: Hình tròn - tâm - đường kính - bán kính
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: 
 - Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
 - Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
B. Đồ dùng dạy học:
- 1số mô hình hình tròn. - Com pa dùng cho GV và HS.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I.Ôn luyện: 
 Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106) 
- GV + HS nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Giới thiệu hình tròn.
- GV đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn.
27’
6’
- HS nghe - quan sát
- GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB
- GV nêu: Trong 1 hình tròn 
+ Tâm O là trung điểm của đường kính AB. 
- HS nghe 
+ Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính.
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Giới thiệu các compa và cách vẽ hình tròn.
6’
- GV giới thiệu cấu tạo của com pa
- HS quan sát 
+ Com pa dùng để vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn, bán kính 2 cm.
+ YĐ khẩu độ compa bằng 2cm trên trước
- HS tập vẽ hình tròn vào nháp
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm O, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn.
3. Hoạt động 3: Thực hành.
15’
a. Bài tập 1:
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả 
+ Nêu tên đường kính, bán kính trong có trong hình tròn?
a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ là đường kính.
b. OA, OB là bán kính
AB là đường kính
CD không qua O nên CD không là đường kính từ đó IC, ID không phải là bán kính 
- GV nhận xét chung.
- HS nhận xét.
b, Bài tập 2: 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở 
- GV gọi 2HS lên bảng làm.
a. Vẽ đường tròn có tâm O, bán kính 2 cm.
b. Tâm I, bán kính 3 cm 
- HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài 
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c, Bài tập 3: 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp 
GV gọi HS nêu, kết qủa.
GV nhận xét 
+ Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần đoạn thẳng CD
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ? (HS)
* Đánh giá tiết học
.
Bổ sung
......................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 108:	 Rèn : Hình tròn - tâm - đường kính - bán kính
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS rèn : 
 - Biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
 - Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
b. Đồ dùng: Vở Luyện tập toán
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I.Ôn luyện: 
 Làm bài tập 1, 2 tiết trước 
- GV + HS nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài rèn:
27’
a. Bài tập 1:
13’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả 
+ Nêu tên tâm, đường kính, bán kính trong có trong hình tròn?
Tâm
đường kính
Bán kính
G, O, I
AB, CD, MN
AG, GB, OC, IM, IN
- GV nhận xét chung.
b, Bài tập 2: 
14’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu BT
Đo rồi ghi tên , độ dài đường kính, bán kính
Hs dùng thước đo rồi điền vào bảng
Đường kính
Bán kính
Tên
độ dài
Tên
độ dài
AD, BE, 
CG
4cm
OA, OB, OC, OD, OE, OG
2cm
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ? 
(1 HS)
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 109:	 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
 Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân có 4 chữ số có 4 chữ số với số có một chữ số 
( có nhớ 1 lần)	
 - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
B. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
- Nêu các bước nhân số có 3 chữ số?
 HS + GV nhận xét.
5’
( 2 HS)
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: GT và hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ.
- GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên bảng.
27’
6’
- HS quan sát
- HS nêu cách thực hiện phép nhân
+ Đặt tính.
+ Tính: Nhân lần lượt từ phải sang trái.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- 1 HS lên bảng + lớp làm nháp. 
 1034
 x 2
 2068 
-> Vậy 1034 x 2 =2068
2. HĐ 2: HD trường hợp nhân có nhớ 1 lần.
6’
- GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng.
- HS lên bảng + HS làm nháp.
 2125 
 x 3
 6375
- Vậy 2125 x 3 = 6375.
- HS vừa làm vừa nêu cách tính.
3. Hoạt động 3: thực hành.
15’
bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu,
5’
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con.
 2116 1072 
 x 3 x 4 
 6348 4288 
-> GV nhận xét
- HS nhận xét.
BT 2: - GV đọc yêu cầu.
5’
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV theo dõi HS làm BT.
 1023 1810 
 x 3 x 5 
 3069 9050 
-GV gọi HS nêu cách làm
- Vài HS nêu,
- HS nhận xét,
- GV nhận xét.
b) Bài tập 3: - GV gọi HS đọc bài toán.
5’
- 2 HS đọc.
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết Số viên gạch xây 4 bức tường ta làm thế nào ?
- 2 HS phân tích.
Yêu cầu HS làm vở + HS lên bảng,
GV nhận xét
Bài giải
Số viên gạch xây 4 bức tường là.
1015 x 4 = 4060 ( viên gạch )
Đáp số : 4060 viên gạch 
Bài 4 a - GV đọc yêu cầu
HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn mẫu
NX
Nghe
HS làm miệng
2 nghìn x 2 = 4 nghìn.
vậy 2000 x 2 = 4000
....
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu cách nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số? 
* Đánh giá tiết học.
3’
(2 HS)
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 110:	Luyện tập.
A. Mục tiêu: 
 Giúp học sinh: 
- Rèn luyện kĩ năng nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
 - Củng cố: ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải toán có hai phép tính.
B. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
- Nêu cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ? 
HS + GV nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài mới:
27’
a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
6’
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
- GV theo dõi HS làm bài
4129 + 4129 = 4129 x 2
 = 8258
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3
 = 3156 
- GV nhận xét.
2007 + 2007 +2007 + 2007= 2007 x 4
 = 8028
b. Bài 2: Củng cố về tìm số bị chia 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con 
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
423 : 3 = 141 2401 x 4 = 9604
141 x 3 = 423 1071 x 5 = 5355
c. Bài 3: * Củng cố về giải toán có lời văn = hai phép tính.
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết Số lít dầu còn lại ta làm thế nào ?
- HS phân tích bài toán 
- GV yêu cầu làm vở + 1HS lên bảng 
Bài giải 
Số lít dầu chứa trong cả 2 tháng là :
 1025 x 2 = 2050 (lít)
Số lít dầu còn lại là
 2050 - 1350 = 700 (lít)
 Đáp số: 700 (l)
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét .
d. Bài 4: Củng cố về "thêm" và "gấp"
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm bảng con
1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
* Đánh giá tiết học
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
 Duyệt của Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_22_nam_hoc_2019_2020.doc