Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 4: Tiết 16 đến tiết 20

Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 4: Tiết 16 đến tiết 20

Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đó học.

- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị).

- Vận dụng làm đúng các bài tập

- Tích cực làm bài

* Làm được một số phép tính đơn giản.

II. Chuẩn bị :

1. Đồ dùng dạy học

 - SGK

2. Phương pháp dạy học :

- Quan sỏt thực hành.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 4: Tiết 16 đến tiết 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4	Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
Toán
Tiết 16	 Luyện tập chung 
I. Mục tiêu: 
- Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số, tớnh nhõn, chia trong bảng đó học.
- Biết giải toỏn cú lời văn (liờn quan đến so sỏnh hai số hơn, kộm nhau một số đơn vị).
- Vận dụng làm đúng các bài tập
- Tích cực làm bài
* Làm được một số phép tính đơn giản.
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dựng dạy học
 - SGK
2. Phương phỏp dạy học :
- Quan sỏt thực hành.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết quả của phép tính. 
- Hát
- 1 HS làm BT2
- 1HS làm bài tập 4(17)
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
- Gv nhận xét - sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x. 
- HS nêu cầu bài tập
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia?
- HS thực hiện bảng con. 
x x 4 = 32 x : 8 = 4
 x = 32 : 4 x = 4 ´ 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
 x = 8 x = 32.
Bài 3: Yêu cầu HS tính được biểu thức có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài:
- HS làm bài vào nháp 
- 2 HS lên bảng làm bài.
 5 ´ 9 + 27 = 45 + 27
 = 72
80 : 2 - 13 = 40 - 13
 = 27
- GV nhận xét 
- Lớp nhận xét bài bạn. 
Bài 4: Yêu cầu HS giải được toán có lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị)
- HS nêu yêu cầu bài tập
HD cách giải
- HS phân tích bài - nêu cách giải.
- Lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là:
160 - 125 = 35 (l )
- GV nhận xét , chữa bài
 Đáp số: 35 l dầu
- HS nhận xét.
 Bài 5: Yêu cầu HS dùng thước vẽ được hình vào mẫu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng thước vẽ hình vào vở nháp. 
- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS
* HD HS thực hiện phép cộng:
50 + 20 30 + 20
- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- HS làm bảng con
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS: 
- Chuẩn bị bài sau.
 Tập đọc - kể chuyện
Tiết 25, 26	 Người mẹ
I. Mục tiêu:
 Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật.- Hiểu ND: Người mẹ rất yờun con. Vỡ con, người mẹ cú thể làm tất cả (trả lời được cỏc CH trong SGK).
- Quyền được mẹ yêu thương chăm sóc
* Đọc được đoạn 1.
 Kể chuyện:
- Bước đầu biết cựng cỏc bạn dựng lại từng đoạn cõu chuyện theo cỏch phõn vai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
- 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
 Tập đọc
a. Giới thiệu bài.
- Hát
- 3HS đọc lại chuyện: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.
- Trả lời câu hỏi về ND truyện.
- Ghi đầu bài
b. Luyện đọc:
- Gv đọc toàn bài 
- GV tóm tắt nội dung bài 
- HS chú ý nghe 
- Gv hướng dẫn cách đọc.
 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS chia đoạn 
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu truyện
- HS giải nghĩa 1 số từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc đoạn theo nhóm 4
- Các nhóm thi đọc 
- 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung 
- Lớp nhận xét bình chọn.
c. Tìm hiểu bài 
- HS đọc thầm đoạn 1.
- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.
- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?
- Ôm ghì bụi gai vào lòng.
- Lớp đọc thầm Đ3.
- Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà 
- Bà khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc.
- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết như thế nào khi thấy người mẹ?
- Ngạc nhiên, không hiểu vì sao người mẹ có thể tìm đến nơi mình ở.
- Người mẹ trả lời như thế nào? 
- Em đã được mẹ yêu thương và chăm sóc như thế nào ? 
- Người mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể làm tất cả vì con.
- HS liên hệ
- Nêu nội dung của câu chuyện 
- Người mẹ có thể làm tất cả vì con.
- Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn và đọc lại đoạn 4
- HS chú ý nghe
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện được đúng lời của nhân vật.
- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại truyện .
- GV nhận xét ghi điểm 
* HD HS đọc đoạn 1
 Kể chuyện
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
- HS đọc đoạn 1.
- GV nêu nhiệm vụ 
- HS chú ý nghe.
- Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ, không nhìn sách.
- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ như là đóng một màn kịch nhỏ.
- HS tự lập nhóm và phân vai.
- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai
- GV nhận xét ghi điểm.
- Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động nhất.
4. Củng cố dặn dò:
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm lòng người mẹ?
- HS nêu 
- Dặn HS:
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
Toán
Tiết 17	 kiểm tra 
I. Mục tiêu: 
Tập trung vào đỏnh giỏ:
- Kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5).
- Giải được bài toỏn cú một phộp tớnh.
- Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc (trong phạm vi cỏc số đó học).
* Thực hiện làm một số phép tính đơn giản.
II. Chuẩn bị :
- Giấy kiểm tra
III. Đề bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
	327 + 416;	561 - 244;	462 + 354; 	728 - 456.
Bài 2: Khoanh vào 1/4 số hình tròn.
	a. 	o	o	o	o	b.	o	o 
	o	o	o	o	o	o	o	o	
	o	o	o	o	o	o	o	o
	o	o	o	o	o	o	o	o	
	o	o
Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4:
a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ):
	B	D	 25 cm
	35cm	 	40cm	
	 C
	 A 
 b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét ?
* Thực hiện phép tính:
2 x 2 2x 3 12 + 13 10 + 10
III. Đánh giá:
- Bài 1 (4 điểm): Mỗi phép tính đúng một điểm 
- Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu được 1/2 điểm.
- Bài 3 (2.1/2 điểm):	
- Viết câu lời giải đúng 1 điểm
- Viết phép tính đúng 1 điểm.
- viết đáp số đúng 1/2 điểm.
- Bài 4 (2.1/2 điểm):	
- Phần a: 2 điểm
- Phần b: 1/2 điểm ( 100 cm = 1 m)
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 27	 	 Người mẹ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT(2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
* Ngồi trật tự
II. Đồ dùng dạy học:
 - 3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, sửa sai
3. Bài mới:
a GT bài - ghi đầu bài :
- Hát
- 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng.
b. Hướng dẫn nghe - viết:
 Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả 
- Lớp theo dõi.
- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mấy câu ?
- 4 câu
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
- Thần chết, thần đêm tối.
+ Các tên riêng ấy được viết như thế nào?
- Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn này?
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm.
- Luyện viết tiếng khó:
+ GV đọc: Thần chết, thần đêm tối, khó khăn, hi sinh.
- HS nghe - luyện viết vào bảng con 
+ GV sửa sai cho HS. 
- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS 
- HS nghe - viết vào vở.
- Chấm chữa bài
- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS 
- GV đọc lại bài chính tả GV thu bài chấm điểm.
- HS dùng bút chì soát lỗi.
- Gv nhận xét bài viết.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá 
+ Lời giải: ra - da.
Bài tập 3 (a)
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm và giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- Lớp làm vào nháp + 4 HS nên thi viết nhanh.
- Lớp nhận xét.
+ Lời giải: sự dịu dàng - giải thưởng.
- GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS:
- Chuẩn bị bài sau
tập đọc
Tiết 28 Ông ngoại
I. Mục tiêu:
- Biết đọc đỳng cỏc kiểu cõu; bước đầu phõn biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật.
- Hiểu ND: ễng hết lũng chăm lo cho chỏu, chỏu mói mói biết ơn ụng-người thầy đầu tiờn của chỏu trước ngưỡng cửa trường tiểu học (trả lời được cỏc CH trong SGK).
* Đọc được đoạn 1, 2
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 	
- YC: 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ vắng nhà ngày bão và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét, cho điểm
3 Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- ghi đầu bài.
b. Luyện đọc:
GV đọc toàn bài.
- Hát
- HS chú ý nghe 
- Ghi đầu bài vào vở
- GV hướng dẫn cách đọc
- HS quan sát tranh minh họa SGK.
GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- HS chia đoạn 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc theo N4.
- Đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh bài văn.
Tìm hiểu bài:
 Lớp đọc thầm đoạn1:
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp?
- K2 mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt trên cao.
 Lớp đọc thầm A2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế nào?
- Ông dẫn bạn đi mua vở, bút.
 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.
- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm trường?
- HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên ?
- Em đã được đi học chưa ?
- Ông bà đã yêu thương và chăm sóc em Như thế nào ?
- Bổn phận của em biết ơn và yêu thương ông bà chưa 
- Vì ông dạy bạn những chữ cái ...
- Tự liên hệ
- Tự liên hệ
- GV đọc diễn cảm Đ1 - HD học sinh đọc đúng, chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng 
- HS chú ý nghe
- GV nhận xét ghi điểm.
* HD HS đọc đoạn 1, 2
4.Củng cố - dặn dò:
- Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ?
- Đánh giá tiết học.
- Dặn HS:
- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- 2 HS thi đọc toàn bài 
- HS nhận xét.
- HS đọc đoạn 1, 2 theo HD của giáo viên.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu Ai là gì  ...  dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS:
- Chuẩn bị bài sau
chính tả (Nghe - viết ).
Tiết 31	 Ông ngoại
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Tỡm và viết đỳng 2-3 tiếng cú vần oay (BT2).
- Làm đỳng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
* Tập chép được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn ND BT3.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS nghe – viết:
HD học sinh chuẩn bị: 
- Hát
- Lớp viết bảng con 
- 1HS lên bảng viết.
- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
-> 3 câu 
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
-> Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hướng dẫn luyện viết tiếng khó:
+ GV đọc: vắng lặng, lang thang
-> HS luyện viết vào bảng con.
- GV đọc 
-> HS viết bài vào vở.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho HS.
- Chấm - chữa bài:
- GV đọc lại bài.
- HS dùng bút chì soát lỗi.
-GV nhận xét bài viết.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: xoay, nước xoáy, tí toáy, hí hoáy.
- Lớp nhận xét
 Bài 3(a):
- GV yêu cầu làm bài theo cặp, chơi trò chơi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là: giúp - dữ - ra.
- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh à từng em đọc kết quảà lớp nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
Toán
Tiết 19	 Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhõn 6 và vận dụng được trong tớnh giỏ trị biểu thức, trong giải toỏn.
- Vận dụng làm đúng các bài tập
- Tích cực làm bài
* Thực hiện được một số phép tính đơn giản
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dựng dạy học
 - SGK
 2. Phương phỏp dạy học :
- Quan sỏt thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- YC HS Đọc bảng nhân 6 .
- Nhận xét.
3. Luyện tập:
- Hát
- 2 HS đọc bảng nhân 6
 Bài 1: Củng cố cho HS ghi nhớ bảng nhân 6.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện nhẩm - nêu kết quả 
- HS thực hiện nhẩm và đứng tại chỗ nêu kết quả.
6´5 = 30 6´10 = 60
6´7 = 42 6 ´ 8 = 48
6 ´2 = 12 3 ´ 6 = 18
2 ´6 = 12 6 ´ 3 = 18
 Bài 2: Yêu cầu tính được giá trị của biểu thức.
- HS nêu yêu cầu của bài tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con.
- HS nêu cách làm - làm bảng con
6 ´ 9 + 6 = 54 +6 
 = 60
6 ´ 5 + 29 = 30 + 29
 = 59
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
 Bài 3: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6 giải được bài toán có lời văn 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV gọi HS 
- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- Lớp làm vở
- 1 HS lên bảng làm bài
 Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
 6 ´ 4 = 24 (quyển)
 Đáp số: 24 quyển
- GV nhận xét 
- Nhận xét.
 Bài 4: Yêu cầu HS viết đúng số thích hợp vào chỗ trống.
- HS yêu cầu BT
- HS làm bảng con:
+ 30; 36; 42; 48 , 56, 
+ 27 ; 30; 33, 36 .39 .
- GV sửa sai cho HS
 Bài 5: Củng cố cho HS về cách xếp hình.
- HS nêu yêu cầu BT
- HS dùng hình tam giác xếp thành hình theo mẫu.
- Nhận xét, tuyên dương .
* HD HS thực hiện phép nhân:
2x 4 2 x 5 2 x 6 
- Lớp nhận xét 
- HS thực hiện 
 4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS:
- Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Tiết 32	 Nghe - kể: Dại gì mà đổi .
	 điền vào giấy tờ in sẵn.
I. Mục tiêu:
- Nghe-kể lại được cõu chuyện Dại gỡ mà đổi (BT1).
- Điền đỳng nội dung vào mẫu Điện bỏo (BT2).
- Biết được bản thân được vui chơi 
* Ngồi trật tự nghe bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo phôtô.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1:
- GV kể chuyện cho HS nghe ( giọng vui, chậm rãi ).
- Hát
- 2 HS làm BT1 ( tuần 3 )
- 1 HS kể về gia đình mình với một người bạn mới quen.
- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.
- Ghi đầu bài vào vở
- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý. 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc thầm câu hỏi gợi ý.
- HS chú ý nghe.
- Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?
- Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?
- Đối với các em được vui chơi như thế nào ?
- Vì cậu rất nghịch.
- Mẹ sẽ chẳng đuổi được đâu.
- HS nêu VD
- liên hệ
- GV kể lần 2
- HS chú ý nghe. 
- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại nội dung câu chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Truyện này buồn cười ở điểm nào?
- GV nhận xét - ghi điểm.
- HS nêu.
Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.
- GV giúp học sinh nắm tình huống cần viết điện báo và yêu cầu của bài.
- Tình huống cần viết điện báo là gì?
- Yêu cầu của bài là gì?
- Em được đi chơi xa. ông bà, bố mẹ nhắc em khi đến nơi phải gửi điện về ngay.
- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ người gửi
- GV hướng dẫn HS điền đúng ND vào mẫu điện báo và giải thích rõ phần đ/c người gửi, người nhận.
- Nhận xét.
- 2 HS nhìn mẫu trong SGK làm miệng
- Lớp nhận xét.
- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.
- GV thu một số bài chấm điểm
- Lớp nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS:
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết
Tiết 30	 Ôn chữ hoa C
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng chữ hoa C (1 dũng), L, N (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Cửu Long (1 dũng) và cõu ứng dụng: Cụng cha  trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
* Viết được chữ hoa C, L, N và tên riêng Cửu Long
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa C.
- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở TV, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- YC HS Viết chữ hoa B
3. Bài mới:
a. GT bài - ghi đầu bài.
b. Hướng dẫn viết trên bảng con.
Luyện viết chữ hoa
- Hát
- 3HS lên bảng + lớp viết trên dòng kẻ ô li.
- Nhận xét.
- GV treo chữ mẫu
- HS quan sát
+ Tìm các chữ hoa trong bài ?
- C, L, T, S, N
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.
 C S N
- HS quan sát 
- GV đọc C, S, N.
- Học sinh tập viết chữ C, S, N trên bảng con.
Luyện viết từ ứng dụng:
 Cửu Long 
- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dòng sông lớn nhất nước ta.
- GV đọc
- HS tập viết nên bảng con: Cửu Long.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
Luyện viết câu ứng dụng .
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.
- HS tập viết trên bảng con: Công,Thái Sơn, nghĩa.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
Hướng dẫn viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu 
- HS chú ý nghe 
- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho HS
Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.
* HD HS viết chữ hoa C, L, N và tên riêng Cửu Long
- HS viết theo HD của GV
4.Củng cố - dặn dò:
- GV biểu dương bài viết đẹp
- Dặn HS:
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
Toán
Tiết 20 Nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( không nhớ).
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS
- Các bảng nhân 2,3,4,5,6
Biết cách nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( không nhớ).
I. Mục tiêu:
- Biết làm tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (khụng nhớ).
- Vận dụng giải bài toỏn cú một phộp nhõn.
- Tích cực làm bài
* Làm được một số phép nhân đơn giản.
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dựng dạy học
- GV : SGK 
2. Phương phỏp dạy học :
- Quan sỏt thực hành	
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ).
- Hát
- HS đọc các bảng nhân đã học
- Ghi vở
- Yêu cầu HS biết cách nhân và thực hiện tốt phép nhân.
a. Phép nhân 12 ´ 3 = ?
- GV viết lên bảng phép nhân 12 ´ 3 = ?
- HS quan sát. 
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng cách chuyển thành tổng?
- HS chuyển phép nhân thành tổng 12+ 12 + 12 = 36 vậy: 12 ´ 3 = 36
- Hãy đặt tính theo cột dọc?
- Một HS lên bảng và lớp làm nháp:
 12
 x 
 3 
 36
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện ?
-HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV..
- HS suy nghĩ, thực hiện phép tính.
- GV nhận xét ( nếu HS không thực hiện được GV hướng dẫn cho HS)
- HS nêu kết quả và cách tính.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: củng cố cách nhân vừa học - HS làm đúng các phép tính.
- HS nêu têu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng con
- HS nêu lại cách làm 
HS thực bảng con 
 24
 22
11
 33
20
 x 2
 x 4
 x 5
 x 3
 x 4
 48
88
55
 99
 80
Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào bảng con.
32
11
42
13
x 3
x 6
x 2
x 3
96
66
84
39
- GV nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt + giải. 
 Tóm tắt:
 1 hộp: 12 bút
 4 hộp: . Bút ?
- HS phân tích bài toán.
- HS làm bài theo nhóm 2
- Đại diện một nhóm lên trình bài bài
 Bài giải:
 Số bút mầu có tất cả là:
 12 ´ 4 = 48 ( bút mầu )
 ĐS: 48 bút mầu 
- GV nhận xét 
* HD HS thực hiện phép nhân:
11 x 2 11 x 3 11 x 4
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS:
- Chuẩn bị bài sau.
sinh hoạt lớp
 Nhận xét chung 
1.Đạo đức: Nhìn chung các em đã ngoan lễ phép với thầy cô giáo , hoà nhã với bạn bè . có tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập.
2.Học tập : Các em có thức học bài và làm bài ở nhà trước khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiền xd bài 
 Ví dụ: Thông, Huyên...Tuy nhiên vẫn còn nhiều em trong lớp chưa chú ý nghe giảng còn nói chuyện làm việc riêng trong giờ học 
-Trong tuần các em đi học đều
3.Thể dục:Các em ra sân tập thể dục đều đặn đầu giờ và giữa giờ
Phương hướng tuần tới
-Đi học đều đúng giờ trong lớp chú ý học tập tốt hơn,,thực hiền tốt nội quy của người học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4 sang.doc