Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 6: Tiết 26 đến tiết 30

Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 6: Tiết 26 đến tiết 30

Mục tiêu:

- Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.

- HS tích cực làm bài

*Làm được một số phép tính đơn giản

II. Chuẩn bị :

1. Đồ dùng dạy học

- GV : SGK, -Thước kẻ

 2. Phương pháp dạy học : Quan sát, thực hành

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 6: Tiết 26 đến tiết 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6	 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Toán
Tiết 26	 	 Luyện tập	
I. Mục tiêu:
- Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải cỏc bài toỏn cú lời văn.
- HS tích cực làm bài
*Làm được một số phép tính đơn giản
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dựng dạy học
- GV : SGK, -Thước kẻ
 2. Phương phỏp dạy học : Quan sỏt, thực hành	
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- YC 1 HS làm BT 1, 1 HS làm BT 2 ( Tiết 25 )
- GV nhận xét ghi điểm 
3. Luyện tập:
HDHS làm bài tập 
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài.
Bài 1 : Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập .
- Nêu yêu cầu BT 
- Giúp HS nắm vững yêu cầu BT 
- Nêu cách thực hiện 
- HS làm bảng con 
của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) 
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) 
 của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l ) 
của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m ) 
- Quan sát, nhận xét - sửa sai.
của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ ) 
Yêu cầu giải được bài toán có lời văn liên quan đến tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
Bài 2:
- Nêu yêu cầu BT 
- HD HS phân tích và nêu cách giải
- Phân tích bài toán - nêu cách giải 
- Theo dõi HS làm 
- Giải vào vở + 1 HS lên bảng làm 
Bài giải
 Vân tặng bạn số bông hoa là :
 30 : 6 = 5 ( bông ) 
 Đáp số : 5 bông hoa 
-> nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 3 : 
- Nêu yêu cầu BT 
Giúp HS nắm vững yêu cầu BT 
- Phân tích bài toán - làm vào vở 
- 1HS lên bảng làm bài.
 Bài giải 
 Lớp 3A có số HS đang tập bơi là : 
 28 : 4 = 7 ( HS ) 
 Đáp số : 7 HS
- Nhận xét. 
-> Nhận xét, sửa sai cho HS 
Bài 4 yêu cầu nhận dạng đượ chình và trả lời đúng câu hỏi của bài tập .
- Nêu yêu cầu bài tập 
-Quan sát - trả lời miệng 
Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 
-> Nhận xét , sửa sai cho HS 
4. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Tập đọc – Kể chuyện
Tiết 41, 42 	 bài tập làm văn
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết đọc phõn biệt lời nhõn vật "tụi" và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời núi của HS phải đi đụi với việc làm, đó núi thỡ phải cố làm cho được điều muốn núi (trả lời được cỏc CH trong SGK).
- Biết sắp xếp cỏc tranh (SGK) theo đỳng thứ tự và kể lại được một đoạn của cõu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
* Đọc được đoạn 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động củâ giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp chữ viết . Trả lời câu hỏi cuối bài	
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài 
b. Luyện đọc :
Tập đọc:
GV Đọc toàn bài : 
- Hát
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Hướng dẫn cách đọc 
- chú ý nghe 
Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu 
+ GV viết bảng : Liu - xi - a , Cô - li - a 
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh 
- Nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ Gọi HS chia đoạn 
- 1 HS chia đoạn 
- HD HS chia đọc đúng 1 số câu 
( bảng phụ ) 
- Vài HS đọc lại 
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- Giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 
- 3 nhóm thi đọc 
- 1 HD đọc cả bài 
-> Nhận xét ghi điểm
- Lớp bình chọn 
c. Tìm hiểu bài :
Lớp đọc thầm đoạn 1+2 
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
- Cô - li - a 
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế 
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
Nào ? 
- Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li - a học .
Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
- Cô - li - a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ .
Lớp đọc thầm đoạn 4 .
Vì sao mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo
lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ? 
- Cô - li - a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo.
- Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài TLV. 
- Bài đọc giúp em điều gì? 
- Em có được cha mẹ yêu thuơng chăm sóc không ?
- Là con đã ngoan và giúp đỡ cha mẹ chưa ?
- Lời nói phải đi đôi với việc làm. 
- Tự liên hệ
d. Luyện đọc lại. 
- Đọc mẫu đoạn 3 và 4 
- Chú ý nghe. 
- 1 vài HS đọc diễn cảm 
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn 
-> Nhận xét ghi điểm 
- > Lớp nhận xét bình chọn 
Kể chuyện :
1.Nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện " bài tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em ( không phải bằng lời của nhân vật " tôi ") 
2. HD kể chuyện: 
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- Nêu yêu cầu 
- Lắng nghe.
- Quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu 
- Theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng 
- Tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh 
- Gọi HS phát biểu 
- 1 vài HS phát biểu - lớp nhận xét 
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng là : 3- 4 - 2- 1 .
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em 
- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu 
- Nhắc HS : BT chỉ yêu cầu em chọn 
kể 1 đoạn của câu chuyện và kể bằng lời của em 
-> Chú ý nghe 
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3 
- Từng cặp HS tập kể 
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện 
-> Lớp nhận xét - bình chọn bạn kể hay nhất 
-> GV nhận xét ghi điểm 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
- Về nhà tập kể lại cho người thân nghe 
- HS trả lời
- Nhận xét chung
- Dặn HS: 
- Đọc lại bài.
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Toán
Tiết 27 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS
 Bảng chia từ 2 đến 6
Biết thực hiẹn phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia .
I. Mục tiêu
- Biết làm tớnh chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả cỏc lượt chia).
- Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số.
- HS chịu khó làm bài .
* Làm được một số phép tính đơn giản
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dựng dạy học
- SGK, -Thước kẻ
2. Phương phỏp dạy học :Quan sỏt, thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng làm 2 phép tính 
-> Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động:
Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96 : 3 
Yêu cầu HS nắm được cách chia 
- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng 
- Hát
- Tìm của 12cm 
 - Tìm của 24m
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát 
+ Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ? 
-> Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 ) 
+ Ai thực hiện được phép chia này ? 
-1 HS nêu 
- GV hướng dẫn : 
+ Đặt tính : 96 3 
 9 32
 06
 0 
- Theo dõi 
+ Tính : 9 chia 3 được 3, viết 3 
 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 
- Chú ý quan sát 
 Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 
 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 
- Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng 
96 : 3 = 32 
Vậy 96 : 3 = 32 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Củng cố cho HS kỹ năng thực hành chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- HD 1 phép tính 
 Thực hiện vào bảng con 
48 4 84 2 66 6 36 3
4 12
08
 8
-> Nhận xét sửa sai cho HS 
 0
Bài 2: Củng cố cách tìm một trong 
Các phần bằng nhau của một số .
- Nêu yêu cầu bài tập 
- HD HS làm vào bảng con 
- Thực hiện vào bảng con 
a. của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg ) 
 của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m ) 
 b. của 24 giờ là : 24 : 2 = 12 ( giờ ) 
 của 48 phút là : 48 : 2 = 24 ( phút ) 
-> Sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 
Bảng 
Bài 3 Củng cố cách tìm một phần mấy của một số thông qua bài toán có lời văn .
- Nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS làm vào vở 
- Nêu cách giải - giải vào vở 
- 1 HS lên bảng làm bài
 Bài giải : 
 Mẹ biếu bà số quả cam là : 
 36 : 3 = 12 ( quả ) 
 Đáp số : 12 quả cam 
-> Nhận xét, sửa sai cho HS 
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nêu lại cách chia vừa học ? 
- 1 HS 
- Nhận xét chung
- Dặn HS: 
- Ôn lại cách chia
Chính tả: ( Nghe – viết)
 Tiết: 43 Bài tập làm văn 
I. Mục tiêu 
- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện " Bài tập làm văn " . Biết viết hoa tên riêng người nước ngoài .
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo ; phân biẹt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s/ x ) , thanh hỏi, thanh ngã ).
* Nhìn sách chép được 2 câu đầu
II. Đồ dùng dạy học : 
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 	
a. Giới thiệu bài: 
b. HD HS viết chính tả . 
- Hát
- 3 HS viết bảng lớp vần oan 
-1 HS viết bảng lớp : nắm cơm, lắm việc 
- Ghi đầu bài .
HD HS chuẩn bị . 
- GV đọc đoạn viết 
- HS chú ý nghe 
- 2 HS đọc lại bài 
- GV hỏi : 
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả 
- Cô - li - a 
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? 
- Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nối giữa các tiếng 
- Luyện viết tiếng khó :
+ GV đọc : làm văn, Cô - li - a , lúng túng, ngạc nhiên.
- HS luyện viết vào bảng con 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
GV đọc bài : 
- HS nghe viết bài vào vở 
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS 
Chấm chữa bài :
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
c. HD làm bài tập 
Bài 2.
- HS nêu yêu cầu bào tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- Lớp làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; 
- Cả lớp nhận xét 
 a. Khoeo chân. 
 b. Người bỏ khoẻo 
 c. Ngoéo tay 
- Lớp chữa bài đúng vào vở 
Bài 3 (a) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập 
- HS làm bài cá nhân 
-> GV nhận xét kết luận 
- 3 HS thi làm bài trên bảng 
-> Lớp nhận xét
Siêng, sâu, sáng 
- Lớp chữa bài đúng vào vở
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu lại lại ND bài 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Tập đọc
Tiết 44	 Nhớ lại buổi đầu đi học 
I. Mục tiêu: 
- Bước đ ... ng làm 
 84 4 55 5 96 3
 04 21 05 11 06 32 
 0 0 0
- Nhận xột, sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
- Nhận xột.
Bài tập 2 Củng cố cách tìm một phần mấy của một số 
- Gọi HS nêu yêu cầu và cách làm 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HSnêu cách làm 
- Theo dõi HS làm bài 
- 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào vở 
 20 : 4 = 5cm
 40 : 4 = 10 km 
 80 : 4 = 20 km 
- GV nhận xét ghi điểm 
- Lớp nhận xột.
Bài tập 3: Củng cố cách tìm một phần mấy của một số qua bài toán có lời văn .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu cách giải 
- 1 vài HS nêu yêu cầu BT 
- Phân tích và giải 
- Theo dõi HS làm bài 
- 1 HS tóm tắt và lờn bảng giải
- Lớp làm vào vở 
 Bài giải :
 Mi đã đọc được số trang truyện là : 
 84 : 2 = 42 ( trang ) 
 Đáp số : 42trang truyện 
- Nhận xét ghi điểm 
- Lớp nhận xột
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung 
- Dặn HS: 
- ễn lại bài
Chính tả ( Nghe – viết )
Tiết 47	Nhớ lại buổi đầu đi học 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT điền tiếng cú vần eo/oeo (BT1).
- Làm đỳng BT3 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
* Nhỡn sỏch chộp được 2 cõu đầu đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng lớp viết 2 lần BT2 
- Bảng quay làm BT3 .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao 
- Nhận xột, cho điểm
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : 
b. HD nghe - viết :
HD HS chuẩn bị .
- Lớp viết bảng con. 
- Ghi đầu bài
- GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả 
- HS chú ý nghe 
- 1, 2 HS đọc lại 
- Luyện viét tiếng khó 
+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng.
- HS luyện viết vào bảng con 
GV đọc : 
- HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS 
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
c. HS làm bài tập :
Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm 
-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng 
- Lớp nhận xét 
Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở 
Bài 3a : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp làm vào nháp 
-> GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
a. Siêng năng ; xa xiết 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu lại ND bài học 
- Nhận xột chung
- Dặn HS:
- ễn lại bài
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
Toán
 Tiết: 29 Phép chia hết và phép chia có dư 
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS
Biết thực hiẹn phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .Phép chia hết
Nhận biết phép chia hết và phép chia có
dư . Nhận biết số dư phải bé hơn số chia 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư.
- Biết số dư bộ hơn số chia.
- HS chăm chỉ làm bài làm bài
* Biết làm một số phép tính đơn giản.
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dựng dạy học
- SGK, các tấm bìa có các chấm tròn
2. Phương phỏp dạy học :Quan sỏt, thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- YC 2 HS lên bảng làm bài 
	 96 3 84	2	
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động:
Hoạt động 1:HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
Yêu cầu HS nắm được phép chia .
- Viết lên bảng phép tính 8 2
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện 
- Ghi vở
 8 2 
 8 4
 0
- Yêu cầu HS nêu lại cách chia 
- Nêu lại cách chia 
- Viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng 
- Nêu lại cách chia 
 9 2
 8 4
 1
- Hỏi : 1 có chia được cho 4 không ? 
- Nêu : 1 không chia được cho 4 
- Kết luận : 1 chính là số dư 
+ Viét : 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) 
+ Em thấy số dư như thế nào so với số chia ? 
- Số dư bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc lại) 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Củng cố về phép chia có dư 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
Và phép chia hết 
- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào bảng lớp 
- Quan sát HS làm 
20 4 15 3 24 4
20 5 15 5 24 6
 0 0 0
- Nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
b. 
 19 3 29 6 19 4 
 18 6 24 4 16 4
 1 5 3 
 19 : 3 = 6 ( dư 1 ) 29 : 6 = 4 ( dư 5 ) 
 19 : 4 = 4 ( dư 3 ) 
Bài 2 : Tiếp tục củng cố về phép chia 
Hết và chia có dư 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thảo luận 
- HS trao đổi theo cặp - điền kết quả vào SGK 
 - Gọi HS giơ bảng 
- 4 HS lên bảng làm 
 32 4 30 6 48 6 20 3
 32 8 24 4 48 8 15 5
 0 6 0 5
 Đ S Đ S
-> GV nhận xét kết luận 
Bài 3 : Củng cố tìm một phần mấy của một số .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát vào hình vẽ 
+ Đã khoanh vào số ô tô ở hình nào ? 
- HS nêu miệng 
- Đã khoanh vào số ô ở hình a 
-> GV nhận xét 
-> Lớp nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại cách chia hết và cách chia có dư ? 
- HS nêu 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Tập làm văn
Tiết 48	 Kể lại buổi đầu đi học 
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu kể lại được một vài ý núi về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 cõu).
* Ngồi trật tự nghe bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ? 	
- Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ?
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài .
Bài tập 1 : 
- Hát
- HS nêu 
- Ghi vở.
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- HS liên hệ và kể lại buổi đấu đi học
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết nào? âi dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS khá giỏi kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
- HS kể theo cặp 
- 3 - 4 HS thi kể 
-> Gv nhận xét ghi điểm 
Bài tập 2 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 2 
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu 
- HS chú ý nghe 
Hoặc nhiều hơn 7 câu 
- HS viết bài vào vở 
- 5-7 em đọc bài làm 
-> GV nhận xét - ghi điểm 
-> Lớp nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Xem lại bài.
Tập viết
Tiết 46	 Ôn chữ hoa D, Đ 
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng chữ hoa D (1 dũng), Đ, H (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Kim Đồng (1 dũng) và cõu ứng dụng: Dao cú mài  mới khụn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
* Viết được một số chữ hoa đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ viét hao D, Đ 
- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 	
- KT vở tập viết của HS 
- Nhận xét, cho điểm.	 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. HD HS viết trên bảng con :
Luyện viết chữ hoa : 
- Hát
- 2, 3 HS lên bảng viết : Chu Văn An
- Ghi vở.
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết 
- HS quan sát vào vở tập viết 
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- D, Đ, K 
- GV treo chữ mẫu 
- HS quan sát nêu cách viết 
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
- HD chú ý nghe và quan sát 
- HS luyện viết trên bảng con 2 lần 
 D Đ K 
- GV đọc K, D, Đ 
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
Luyện viét từ ứng dụng .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- 2 HS đọc từ ứng dụng 
+ Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? 
- HS nêu 
- GV đọc Kim Đồng 
-HS tập viết vào bảng con 
 Kim Đồng 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc 
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con người phải chăm học mới khôn ngoan 
- GV đọc : Dao 
- HS tập viết trên bảng con 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
c. HD HS tập viết vào vở tập viết .
- GV nêu yêu cầu 
+ Viết chữ D : 1 dòng 
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng 
+ Viết tên Kim Đồng : 2 dòng 
+ Viết câu tục ngữ : 5 lần 
-> GV quan sát, uống nắn cho HS 
- HS viết vào vở tập viết 
d. Chấm chữa bài ;
- GV thu bài chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
-HS chú ý nghe 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
Toán
Tiết 30	 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Xỏc định được phộp chia hết và phộp chia cú dư.
- Vận dụng phộp chia hết trong giải toỏn.
- HS chịu khó làm bài làm bài
*Làm được một số phép tính đơn giản.
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dựng dạy học
- SGK, thước kẻ
2. Phương phỏp dạy học : Quan sỏt thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:	
- GV nhận xét
3. Luyện tập:
Bài 1 : Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia .
- Hát
- 2HS lên bảng
 19	 3 29 6 
- Nêu yêu cầu bài tập 
-Thực hiện vào bảng con 
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8 32 8 40 8 54 9
 1 3 2 4 
-> Nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
 24 6 32 5 30 5 34 6
 24 4 30 6 30 6 30 5
 0 2 0 4 
-> Nhận xét 
-> Lớp nhận xét 
 Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Phân tích bài toán 
- GV HD HS phân tích và giải vào vở 
- Làm bài tập vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
 Bài giải :
 Lớp học đó có số HS giỏi là :
 27 : 3 = 9 ( HS ) 
 Đáp số : 27 học sinh 
-> GV nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép chia có dư .
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
-> Nhận xét sửa sai cho HS 
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét trong tuần 6
1.Đạo đức: Các em ngoan lễ phép gặp thầy cô đã chào hỏi, hoà nhã với bạn bè
2.Học tập : Các em đi học đều ,trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xd bài . .xong bên cạnh đó còn một số em còn chưa chú ý nghe giảng,còn làm việc riêng , nói chuyện ...
-Trong tuần các em đi học đều
Phương hướng tuần tới
- Đi học đèu đúng giờ,mua sắm đầy đủ đồ dùng học tập,thực hiện tốt nội quy của người học sinh.khẩn trương nộp các khoản tiên theo quy định của nhà trường

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 sang.doc