Tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ: lẩm nhẩm, nến, nặm,
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới được chú giải
- Hiểu nội dung câu chuyện: ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo,.
* Kể chuỵên:
1. Rèn kỹ năng nói: biết khái quát , đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện. Kể được một đoạn câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện
2. Rèn kỹ năng nghe
Tuần 21 Thứ hai ngày 2 tháng 02 năm 2009 Tập đọc - kể chuyện ông tổ nghề thêu A/ Mục tiêu: *Tập đọc 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Chú ý đọc đúng các từ ngữ: lẩm nhẩm, nến, nặm, 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu các từ ngữ mới được chú giải - Hiểu nội dung câu chuyện: ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo,.. * Kể chuỵên: 1. Rèn kỹ năng nói: biết khái quát , đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện. Kể được một đoạn câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện 2. Rèn kỹ năng nghe B/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: Tập đọc I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: 1, Giới thiệu chue điểm Giới thiệu bài đọc : 2, Luyện đọc: a, GV đọc diễn cảm toàn bài - HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc - GV hướng dẫn đọc bài b, HS luyện đọc * Đọc từng câu: - HS Đọc lần 1 + đọc từ khó - HS Đọc lần 2 * Đọc từng đoạn trước lớp: - Đọc lần 1 + đọc câu khó - HS đọc lần 2 + Đoạn 1, 2: ? Em hiểu từ đi sứ là gì? ? Lọng là đồ vật ntn ? ? Bức trướng là gì? + Đoạn 3: ?Chè lam là bánh ntn? ? Thề nào là nhập tâm ? + Đoạn 4: ?Bình an vô sự là ntn? + Đoạn 5: ? Thường Tín là địa danh thuộc tỉnh nào? - Đọc đoạn lần 3 + HS đọc đoạn theo N2 +1 nhóm HS đọc bài + HS cả lớp đọc ĐT cả bài 3, Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm từng đoạn ?Hồi còn nhỏ Trần Quốc Khái ham học ntn? ? Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đẫ thành đạt ntn? ? Khi Trần Quốc Khái đi sứ sang Trung Quốc vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ? ? ở trên lầu cao Trần Quốc Khái đã làm gì để sống ? ? Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian? ? Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự? ? Nội dung câu chuyện nói lên điều gì? -> ND (MT) 4, Luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm đoạn 3 - HS luyện đọc - 2- 3HS thi đọc cả bài - 1HS đọc cả bài - HS+ GV nhận xét Kể chuyện 1, GV nêu nhiệm vụ 2, Hướng dẫn HS kể chuyện : - HS tập kể từng đoạn N2 - HS kể lại toàn bộ câu truyện - HS nhận xét, bình chọn - GV nhận xét, tuyên dương III. Củng cố - dặn dò: ? Câu chuyện giúp em hiểu được diều gì ? - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Tập kể chuyện ở nhà - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội Thân cây A/ Mục tiêu: - HS nhận dạng và kể được tên một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ , thân thảo. - Phân loại một số cây theo cách mọc của thân(đứng, bò, leo)và theo cấu tạo của thân( Thân thảo – thân gỗ) B/ Đồ dùng dạy học Các hình trang 78,79 ; Một số loại cây; phiếu học tập C/ Các hoạt động dạy học: I. kiểm tra bài cũ( 2em) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: quan sát theo nhóm - HS quan sát theo N2 hình trang 78,79 ?Chỉ và nêu tên một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò trong các hình sau? ?Trong các loại cây đố cây nào là cây có thân gỗ( cứng), cây nào có thân thảo (mềm)? - Gv quan sát, giúp đỡ HS - Một số HS lên trình bày kết quả thảo luận - HS + GV nhận xét, bổ sung Hình Tên cây Cách mọc Cấu tạo đứng bò leo Thân gỗ Thân thảo 1 Cây nhãn x X 2 Cây bí đỏ(bí ngô) x X 3 Cây dưa chuột x X 4 Cây rau nuống x X 5 Cây lúa x X 6 Cây su hào x X 7 Cây gỗ x x Cây su hào có đặc biệt gì? => KL: Các cây thường có thân mọc đứng, thân leo, thân bò Có loại thân gỗ, có loại cây thân thảo Cây su hào có có thân phình to thành củ 2. Hoạt động 2: Trò chơi - GV chia lớp thành 2 nhóm - GV gắn bảng câm theo mẫu - Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu rời, mỗi phiếu viết tên một loại cây - HS chơi theo hình thức tiếp sức Cấu tạo Cách mọc Thân gỗ Thân thảo đứng Xoài, cau, bàng, nhãn, rau ngót, phượng Ngô, cà chua, tía tô, hoa cúc, rau cải bò bí, rau má, lá lốt, dưa hấu leo Mây Mướp, dưa chuột - HS + GV nhận xét, tuyên dương III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị bài sau Toán Luyện tập A/ Mục tiêu: - HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm - Củng cố thực hiện phép cộng các số có bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính B/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - GV viết 4000+ 3000 =? ? Nêu cách cộng nhẩm? - GV giới thiệu cách cộng nhẩm (SGK) - HS nhắc lại - HS làm bài bảng con 5000 + 1000 = 6000 6000 + 2000 = 8000 4000 + 5000 = 9000 8000 + 2000 = 10000 * Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, rồi chữa bài 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 600 + 5000 = 5600 7000 + 800 = 7800 * Bài 3: đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS chữa bài - Nêu lại cách tính - GV nhận xét, chốt lại a) 2541 + 4238 6779 5348 + 936 6284 b) 4827 + 2634 7461 805 + 6475 7280 * Bài 3: - HS đọc bài toán – lớp đọc thầm - HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng – giải bài - Hs có thể giải theo 2 cách Tóm tắt 432 l Buổi sáng: ? l Buổi sáng: Bài giải C1 Buổi chiều bán được số lít là: 432 x 2 = 864(l) Số dầu bán cả 2 buổi là: 432+ 864 = 1296(l) Đáp số : 1296lít dầu C2 Số dầu bán cả 2 buổi là: 432+ (432 x 2) = 1296(l) Đáp số : 1296lít dầu III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - xem lại bài tập - Chuẩn bị bài tập Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009 Toán Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 A/ Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Củng cố ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ B/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: 1. Cách thực hiện phép trừ - GV ghi: 8652 – 3917 =? - HS đọc phép tính ? Nêu cách thực hiện phép trừ? ( đặt tính, thực hiện từ phải sang trái) - HS đặt tính ở nháp – 1 HS lên bảng 8652 - 3917 4735 HS nêu cách tính 2-3 HS nhắc lại Vậy8652 – 3917 = 4735 ? Muốn trừ các số có đến 4 chữ số ta làm thế nào? - HS nhắc lại cách thực hiện GV khắc sâu lại cách thực hiện + đặt tính( hàng thẳng cột với nhau) + thực hiện từ phải sang trái( bắt đầu từ hàng đv) 2. Thực hành * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài bảng con 6385 - 2927 3458 7563 - 4908 2655 8090 - 7173 0959 3561 - 924 2637 * Bài 2: - HS đọc yêu cầu ? Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì? - HS làm bài vào vở - GV chấm bài – nhận xét a) 5482 - 1956 3526 8695 - 2772 5923 b) 9996 - 6669 3327 2340 - 512 1828 * Bài 3: - HS đọc bài toán – lớp đọc thầm - HS tóm tắt bài toán – giải bài - HS chữa bài Tóm tắt Có: 4283 m Đã bán: 1635 m Còm lại: m? Bài giải Cửa hàng còn lại số mét vải là là: 4283 - 1635 = 2648(m) Đáp số : 2648m vải * Bài 4: Vẽ độ dài đoạn thẳng AB có độ dài 8cm, xác định trung điểm O của đoạn thẳng đó - HS tự làm bài - HS nêu cách làm bài III. Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ số có đến 4 chữ số? - GV nhận xét giờ -Xem lại bài tập, chuẩn bị bài sau Chính tả (Nghe - Viết) ông tổ nghề thêu A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đẹp 1 đoạn ( đoạn 1) 2.Làm đúng các bài tập có các âm, dấu thanh dễ lẫn : tr/ch; dấu hỏi/ dấu ngã B/ Đồ dùng dạy học VBT, Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: - HS viết: xao xuyến, sáng suốt, lem luốc II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn HS nghe viết: a, HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn chính tả+1 em đọc lại- lớp đọc thầm ?Tìm những chữ dễ viết sai? ? Nêu cách viết chính tả, trình bày ntn? - HS tập viết chữ khó ra nháp b, GV đọc bài cho HS viết - GV đọc chính tả - GV theo rõi uốn nắn -GV đọc HS đổi chéo vở KT c, Chấm, chữa bài - GV chấn 1/3 lớp chữa lỗi, nhận xét 3, Bài tập: - HS đọc yêu cầu phần a. - HS làm bài tập vào VBT - 2 HS chữa bài - HS +GV nhận xét bài – GV chốt lại bài. Hs đọc lại toàn bài đúng III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - Tập viết ở nhà- Làm phần bài tập còn lại - Chuẩn bị bài sau Tập đọc Bàn tay cô giáo A/ Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ ngữ: cong cong, - Đọc trôi chảy, rõ ràng, ranh mạch với giọng nhiên, khâm phục 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ trong bài, biết cách dùng từ mới: phô - Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi đôi bàn tay diệu kỳ của cô giáo. Cô đã tạo ra biết bao điều lạ, từ đôi bàn tay khéo léo 3. Học thuộc lòng bài thơ B/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài thơ Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Luyện đọc: a, GV đọc diễn cảm toàn bài - HS quan sát tranh minh hoạ - GV hướng dẫn đọc bài * Đọc từng dòng thơ - HS đọc lần 1( 2dòng 1)+ đọc từ khó - HS đọc lần 2 * Đọc từng khổ trước lớp - HS đọc lần 1+ Ngắt nghỉ hơi đúng - HS đọc lần 2+ Giải nghĩa từ + Khổ 1+2: ? Em hiểu phô nghĩa là gì? - Đặt câu + Khổ 3+4: ? Em hiểu màu nhiệm nghĩa là gì? ( Có phép lạ tài tình) - HS đọc lần 3 + Đọc từng khổ trong N2 + 1 nhóm đọc bài + HS cả lớp đọc ĐT toàn bài. 3, Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm toàn bộ ND bài ? Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã nghĩ ra những gì? ? Hã tả bức tranh cắt dán giấy của cô giáo? - 1HS đọc 2 dòng thơ cuối : ?Em hiểu 2dòng thơ cuối bài ntn? GV: Bàn tay cô giáo khéo léo, mềm mại như có phép màu nhiệm. Bàn tay cô giáo đã mang lại niềm vui và bao điều kỳ lạ cho các em HS 4, Luyện đọc thuộc lòng bài thơ: - GV đọc lại bài thơ - 2HS đọc bài thơ - GV hướng dẫn đọc thuộc lòng bài thơ - 5 HS đọc thuộc lòng 5 khổ thơ - 3-4 HS thi đọc thuộc lòng toàn bài thơ - GV + HS nhận xét , bình chọn III. Củng cố - dặn dò: ? HS nêu nội dung bài thơ ? - GV nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại nhiều lần - Chuẩn bị bài sau Đạo đức Tôn trọng khách nước ngoài (tiết1) A/ Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là tôn trọng khách nước ngoài - Vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài - Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng - HS biết cách cư xử lịch sự với khách nước ngoài. - HS có thái độ tôn trọng khi gặp gỡ tiếp xúc với khách nước ngoài B/ Đồ dùng dạy học Vở bài tập Tranh, ảnh C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: * Hoạt động 1: - HS đọc yêu cầu bài tập 1 - HS trao đổi theo cặp GV: Các em nhận xét về cả cử chỉ, thái độ các bạn trong mỗi tranh HS tiến hành trao đổi Các nhóm báo bài – nhóm khác nhận xét bổ sung => KL: Tranh vẽ các bạn nhỏ dang gặp gỡ trò chuyện với khách nước ngo ... n xét, chốt lại - HS nhắc lại - HS làm bài tập còn lại (bảng con hoặc nháp) 7000 - 2000 = 5000 6000 - 4000 = 2000 9000 - 1000 = 8000 10000 - 8000 = 2000 2. Thực hành * Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, rồi chữa bài 3600 - 600 = 3000 7800 - 500 = 7300 9500 - 100 = 9400 6200 - 4000 = 2200 4100 - 1000 = 3100 5800 - 5000 = 800 * Bài 3: đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài vào vở, rồi chữa bài 7284 - 3528 3756 9061 - 4503 4558 6473 - 5645 0828 4492 - 833 3659 * Bài 4: - HS đọc bài toán – lớp đọc thầm - HS tóm tắt bài toán – giải bài - Hs có thể giải theo 2 cách Tóm tắt Có : 4720 kg Chuyển lần 1: 2000kg Chuyển lần 2: 1700kg Còn :kg? Bài giải C1 Số muối còn lại sau khi chuyển lần 1 là: 4720 - 2000 = 2720(kg) Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2 là: 2720 - 1700 = 1020(kg) Đáp số : 1020kg muối C2 Hai lần chuyển được số muối là: 4720 + 1700 = 3700(kg) Số muối còn lại trong kho là: 4720 – 3700 =1020(kg) Đáp số : 1020kg muối III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - xem lại bài tập - Chuẩn bị bài tập Luyện từ và câu Nhân hoá - Ôn cách đặt câu và trả lời câu hỏi: ở đâu? A/ Mục tiêu: - Tiếp tục học về nhân hoá: Nắm được 3 cách nhân hoá - Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu? B/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ -VBT C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài tập 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ : ông trời bật lửa. 2-3 HS đọc lại cả lớp theo dõi * Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu bài tập và các gợi ý - HS đọc thầm để tìm được các sự vật nhân hoá - HS làm bài vào VBT - 2 nhóm HS thi chữa bài nhanh (tiếp sức) - HS + GV nhận xét chốt lại - 2HS đọc lại bài làm đúng Tìm các sự vật được nhân hoá Cách nhân hoá a) Các sự vật được gọi bằng b) Các sự vật được tả bằng những từ ngữ c) Tác giả nói với mưa thân mật như người Mặtt trời ông Bật lửa Mây chị kéo đến Trăng sao Trốn đất Nóng lòng chờ đợi Hả hê uống nước Mưa Xuống Xuống đi nào, mưa ơi! Sấm ông Vỗ tay cười ?Qua bài tập trêncác em thấy có mấy cách nhân hoá sự vật? Ba cách: - Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con người: ông, chị, - Tả sự vật được tả bằng những từ ngữ tả người: bật lửa, kéo đến, - Nói với sự vật thân mật như nói với con người; * Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu bài tập - HS trả lời câu hỏi - làm bài vào VBT - GV chấm một số bài a) câu chuyện kể trong bài diễn ra vào thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp, ở chiến khu.( chiến khu Bình Trị Thiên) b) Trên chiến khu, các chiến sĩ nhỏ tuổi sống ở trong lán. c) Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên họ trở về sống với gia đình. III. Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại 3 cách nhân hoá - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội Thân cây(tiếp) A/ Mục tiêu: - HS biết được chức năng của thân cây - Kể ra những lợi ích của một số thân cây B/ Đồ dùng dạy học Các hình trang 80, 81 ; C/ Các hoạt động dạy học: I. kiểm tra bài cũ( 2em) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp - HS quan sát hình trang 80,81 ?Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có nhựa? ? Để biết t/d của nhựa cây và thân cây các bạn H3 đã làm thí nghiệm gì? - GV : Khi ngọn cây bị ngắt, tuy chưa bị lìa khỏi thân cây nhưng vẫn bị héo là do không nhận dủ nhựa cây đê duy trì sự sống ? Nêu chức năng khác của thân cây? 2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm - HS thảo luận N4 theo gợi ý sau: ? Kể tên một số thân cây dùng để làm thức ăn cho người hoặc động vật? ? Kể tên một số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu thuyền, ghế giường tủ, ? ? Kể tên một số thân cây cho nhựa để làm cao su, làm sơn? - HS báo bài – hỏi đáp - HS + GV nhận xét, bổ sung =>KL: Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và động vật, có cây cho nhựa,.. III. Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại ghi nhớ - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2009 Toán Luyện tập chung A/ Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000 - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ B/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: * Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài - HS trả lời bài nối tiếp a) 5200 + 400 = 5600 5600 - 400 = 5200 6300 + 500 = 6800 6800 - 500 = 6300 8600 + 200 = 8800 8800 - 200 = 8600 b) 4000 + 3000 = 7000 7000 - 4000 = 3000 7000 - 3000 = 4000 6000 + 4000 = 10000 10000 - 6000 = 4000 10000 - 4000 = 6000 9000 + 1000 = 10000 10000 - 9000 = 1000 10000 - 1000 = 9000 * Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài vào vở, rồi chữa bài 6924 + 1536 8460 5718 + 636 6354 8493 - 3667 4826 4380 - 729 3651 * Bài 3: - HS đọc bài toán - HS tóm tắt bài toán – giải bài Tóm tắt 948 cây Đã trồng: ?cây Trồng thêm: Bài giải Số cây trồng thêm là: 948 : 3 = 316(cây) Đội đã trồng được tất cả số cây là: 948 + 316 = 1264(cây) Đáp số : 1264 cây * Bài 4: Tìm x - HS đọc yêu cầu ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? ? Muốn tìm số trừ, số bị trừ chưa biết làm thế nào ? - HS tự làm bài X + 1909 = 2050 X = 2050 – 1909 X = 141 X - 586 = 3705 X = 3705 +586 X = 4291 8462 - x = 762 X = 8462 – 762 X = 7700 * Bài 5: HS thực hành xếp theo cặp III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - xem lại bài tập - Chuẩn bị bài tập Tập viết Ôn chữ hoa : O, Ơ, Ô A/ Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa O, Ơ, Ô thông qua bài tập ứng dụng - Viết tên riêng: Lãn Ông bằng cỡ chữ nhỏ - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. B/ Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa O, Ơ, Ô Tên riêng: Lãn Ông C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: - Kiểm tra tập viết tuần 20 ( bài ở nhà) II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, HS viết trên bảng con bảng con a, Luyện viết chữ hoa: - HS tìm chữ hoa có trong bài: O, Ơ, Ô, Q, T - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết chữ: O, Ơ, Ô, Q, T - HS viết trên bảng con b, HS viết từ ứng dụng - HS đọc : Lãn Ông - GV giới thiệu về Lãn Ông ( Hải Thượng Lãn ÔNg Lê Hữu Trác) (1720-1792) là một lương y nổi tiếng sống vào cuối đời nhà Lê - HS viết trên bảng con c, HS viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng: ? Nội dung câu ứng dụng? - HS tập viết bảng con : Ôi, Quảng Tây 3, Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở - GV quan sát gợi ý HS yếu 4, Chấm, chữa bài: - chấm 1/3 lớp - GV nhận xét,chữa những lỗi phổ biến của bài viết III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Tập viết ở nhà. Học thuộc câu ca dao Chính tả (Nhớ - Viết) Bàn tay cô giáo A/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chính tả - Nhớ - Viết chính xác nội dung, đúng, đẹp bài thơ Bàn tay cô giáo - Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn B/ Đồ dùng dạy học - VBT, bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: - HS viết: tia chớp , trêu chọc II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn HS Nhớ - Viết : a,Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - GV đọc bài thơ 1 lần - HS mở SGK theo rõi ghi nhớ - 2 HS đọc đọc thuộc lòng bài thơ ? Môĩ dòng thơ có có mấy chữ? ? Chữ đầu dòng thơ viết ntn? ? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? - HS tập viết những chữ dễ viết sai ra nháp. b, Hs nhớ và tự viết bài c, Chấm, chữa bài 3, Bài tập: * Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu phần a. - HS làm bài tập vào VBT - HS chữa bài ( 2nhóm thi điền đúng - nhanh) - HS +GV nhận xét bài – GV chốt lại bài. - 3-4 HS đọc lại bài đúng a) tri thức, chuyện, trí óc, chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí tuệ, . III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - Luyện viết thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009 Toán Tháng – Năm A/ Mục tiêu: - HS làm quen với các đơn vị đo thời gian : tháng , năm . Biết được một năm có 12 tháng - Biết tên gọi các tháng trong một năm - Biết được số ngày trong từng tháng - Biết xem lịch ( tờ lịch tháng , năm) B/ Đồ dùng dạy học - Tờ lịch năm 2009 C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: 1. Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm: - GV treo tờ lịch năm 2009 và giới thiệu: Lịch ghi các tháng trong năm 2009, các ngày trong từng tháng - HS quan sát lịch trong SGK ? Một Năm có bao nhiêu tháng? Đó là các tháng nào? - 2- 3 HS nhắc lại b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng - HS quan sát tháng 1 ? Tháng 1 có bao nhiêu ngày? (31) - GV ghi bảng - HS nêu tiếáyố ngàyảtong từng tháng - Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày - GV hướng dẫn HS tính số ngày trong các tháng trên bàn tay 2. Thực hành * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS tự làm , chữa bài - GV nhận xét, chốt lại ? Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày? (29) ? Tháng 4 năm nay có bao nhiêu ngày? (30) ? Tháng 8 năm nay có bao nhiêu ngày? (31) * Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tờ lịch - GV cho HS trả lời 1 câu ? Ngày 10/8 là thứ mấy - HS làm bài – trả lời bài - GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại ND bài học trong giờ? - GV nhận xét giờ - xem lại bài tập Tập làm văn Nói về tri thức. Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng nói : - Quan sát tranh, nói đúng về trí thức được vẽ trong tranh và công việc của họ đang làm - Nghe kể câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống, nhớ nội dung kể lại đúng và kể tự nhiên câu chuyện B/ Đồ dùng dạy học - VBT, tranh minh hoạ, Mấy hạt thóc C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - HS đọc yêu cầu bài tập- lớp theo dõi - 1HS nói lại bức tranh 1 - HS quan sát tranh trao đổi nhóm N2 - Đại diện nhóm trình bày - HS+ GV nhận xét * Bài 2: - HS nghe kể chuyện - HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý- quan sát ảnh - Gv kể chuyện 2,3 lần - GV kể lần 1: ? Viện nghiên cứu nhận được quà gì? ? Vì sao ông Lương Đình Của không đem gieo ngaycả mười hạt giống? ? ông Lương Đình Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa? - GV kể lần 2 - HS tập kể - Từng cặp kể lại ? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Đình Của? Cả lớp và Gv nhận xét , bình chọn HS kể hay III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HS về chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: