Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần số 15

Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần số 15

I. Mục tiêu:

1- Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn co em được học hành.

( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK ).

2- Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.

3- Gio dục học sinh luơn cĩ tấm lịng nhn hậu. Kính trọng v biết ơn thầy cô giáo.

II. Đồ dng: Tranh SGK.

 Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần số 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15
THỨ
MÔN
PPCT
TÊN BÀI
HAI
28/ 11
Chào cờ
Tập đọc
Chính tả
Toán
Lịch Sử
15
29
15
71
15
Buôn Chưa Lênh đón cô giáo.
Nghe - viết : Buôn Chưa Lênh đón cô giáo. Luyện tập
Chiến thắng Biên giới thu đông 1950
BA
29/ 11
Đạo đức 
Khoa học
Toán 
LTVC
Thể dục
29
72
29
Thuỷ tinh.
Luyện tập chung. 
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc.
TƯ
30/ 11
Kể chuyện 
Khoa học 
Mỹ thuật
Tập đọc
Toán
15
29
30
73
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Cao su.
Về ngôi nhà đang xây.
Luyện tập chung.
NĂM
01/ 12
Aâm nhạc
Toán
Tập làm văn
Kỹ thuật 
Thể dục
74
29
Tìm tỉ số phần trăm. 
Luyện tập tả người(tả hoạt động). 
SÁU
2/ 12
Toán 
LTVC
Tập làm văn
Địa lý
Sinh hoạt 
75
30
30
15
15
Giải toán về tỉ số phần trăm.
Tổng kết vốn từ. 
Luyện tập tả người(tả hoạt động).
Thương mại và du lịch 
Sinh hoạt cuối tuần 
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 
Tiết 15:	CHÀO CỜ 
TËp ®äc: 
Bu«n Ch­ Lªnh ®ãn c« gi¸o.
I. Mục tiêu: 
1- Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn co em được học hành. 
( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK ).
2- Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.
3- Giáo dục học sinh luơn cĩ tấm lịng nhân hậu. Kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.
II. Đồ dùng: Tranh SGK.
 Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
7'
10’
12
10’
Hoạt động 1: TC HĐ nhĩm, CN,
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ Hạt gạo làng ta và trả lời câu hỏi 
+ Những hình ảnh nào nĩi lên nỗi vất vả của người nơng dân ? 
+ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ?
+ Bài thơ cho em hiểu điều gì ? 
- Nhận xét, cho điểm từng HS. 
- Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 2.
a/ Luyện đọc 
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng đoạn của bài (2 lượt).
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS . 
- Hướng dẫn đọc các từ khĩ: chật ních, Chư Lênh, Rok, thật sâu
- Gọi HS đọc phần Chú giải . 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi HS đọc tồn bài 
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc như sau : 
+ Tồn bài đọc với giọng kể chuyện. 
+ Nhấn giọng ở những từ ngữ : như đi hội, vừa lùi, vừa trải, thẳng tắp. 
Hoạt động 3: TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 1.
- GV chia HS thành nhĩm 4 HS, yêu cầu đọc thầm bài, trao đổi và trả lời các câu hỏi 
+ Cơ giáo Y Hoa đến buơn Chư Lênh làm gì ? 
+ Người dân Chư Lênh đĩn tiếp cơ giáo Y Hoa như thế nào ? 
+ Cơ Y Hoa viết chữ gì cho dân làng xem ? Vì sao cơ viết chữ đĩ?
+ Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu qúy “cái chữ” ? 
+ Tình cảm của cơ giáo Y Hoa đối với người dân nơi đây như thế nào ? 
+ Tình cảm của người Tây Nguyên với cơ giáo, với cái chữ nĩi lên điều gì ? 
Hoạt động 3: TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 1.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3-4
+ Treo bảng phụ cĩ viết đoạn văn. 
+ Đọc mẫu.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 
- Nhận xét, cho điểm HS.
+ Bài văn cho em biết điều gì ? 
- Ghi nội dung chính của bài lên bảng. 
- Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Về ngơi nhà đang xây
- 3 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lịng bài thơ, lần lượt trả lời các câu hỏi. 
- Nhận xét. 
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài theo trình tự :
+ HS 1 : Căn nhà sàn chật ... cho khách qúy. 
+ HS 2 : Y Hoa đến ... chém nhát dao. 
+ HS 3 : Già Rok xoa tay ... xem cái chữ nào ! 
+ HS 4 : Y Hoa lấy trong túi ... chữ cơ giáo 
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. 
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng đoạn (đọc 2 vịng).
- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. 
- Theo dõi GV đọc mẫu. 
- Làm việc theo nhĩm 
+ Để dạy học.
+ Trang trọng và thân tình. Họ đến chật ních ngơi nhà sàn. 
+ Cơ viết chữ “Bác Hồ”. Họ mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng cuộc sống ấm no hạnh phúc. 
+ Mọi người ùa theo già làng đề nghị cơ giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hị reo.
+ Cơ giáo Y Hoa rất yêu qúy người dân ở buơn làng, cơ rất xúc động, tim đập rộn ràng khi viết cho mọi người xem cái chữ. 
+ Cho thấy : 
· Người TN rất ham học, ham hiểu biết. 
· Người TN rất qúy người, yêu cái chữ. 
· Người Tây Nguyên hiểu rằng : chữ viết mang lại sự hiểu biết, ấm no cho mọi người.
- Lắng nghe. 
- HS nhận xét 
+ Theo dõi GV đọc mẫu 
+ 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. 
- 3 HS thi đọc diễn cảm. 
- 2 HS nhắc lại nội dung chính, ghi vào vở. 
- Nhận xét tiết học.
ChÝnh t¶
Nghe – viết: Bu«n Ch­ Lªnh ®ãn c« gi¸o.
Phân biệt ch / tr ; hỏi/ngã
I Mục tiêu: 
1- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày dúng hình đoạn văn xuôi.
2- Làm được BT (2) b, hoặc BT (3) b.
3- Học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. Chuẩn bị: - Bảng nhĩm.
 - Bảng phụ viết BT 2b.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
6’
24’
10'
Hoạt động 1: TC HĐ nhĩm, CN,
- Gọi học sinh làm lại bài tập 2a của tiết trước.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
- Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 1.
- GV đọc đoạn văn cần viết 
- Cho học sinh đọc thầm lại đoạn văn.
- Hướng dẫn học sinh viết các từ khĩ trong bài : buơn Chư Lênh, phăng phắc, quỳ xuống...
- Gv đọc chính tả cho học sinh viết.
- Gv đọc lại một lần để học sinh tự sốt lỗi
- Gv chấm một số bài và nhận xét 
Hoạt động 2: TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 3.
Bài 2b:: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Cho học sinh thi đua làm theo trị chơi tiếp sức.
- Gv dán 4 phiếu lên bảng và cho 4 nhĩm thi đua làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng và tuyên dương nhĩm làm tốt.
Bài 3b: Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhĩm 
- GV theo dõi
- Hãy tưởng tượng xem ơng sẽ nĩi gì sau lời bào chữa của cháu ?
- Dặn HS kể lại mẩu chuyện cười ở BT 3b 
- Chuẩn bị bài “Về ngơi nhà đang xây “
- HS lên sửa BT 2a.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm.
- HS tìm và viết từ khĩ.
- HS viết chính tả.
- Hs tự dị và sốt lỗi
- Học sinh đổi vở cho nhau để sốt lỗi.
- HS đọc yêu cầu của BT2
- 4 nhĩm tiếp sức lên tìm nhanh những tiếng chỉ khác nhau thanh hỏi và thanh ngã.
- VD:(vui) vẻ - (học )vẽ 
 đổ (xe )- (thi ) đỗ 
 mở (cửa )- (thịt ) mỡ 
- Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đoạn văn và tìm các tiếng cĩ thanh hỏi hay ngã điền vào ơ trống.
- HS đọc đoạn văn và tìm các tiếng cĩ thanh hỏi hay ngã điền vào ơ trống. 
- Nhận xét tiết học
To¸n: 
LuyƯn tËp
I Mục tiêu: 
1- Biết chia một số thập phân cho một số thập phân.
2- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn. Làm được bài 1(a,b,c), bài 2(a) và bài 3.* Bài 4 
3- GD HS tính toán cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ. bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
6’
34’
Hoạt động 1: TC HĐ nhĩm, CN,
Gọi 1 HS nêu quy tắc chia số thập phân cho số thập phân.
Gọi 1 học sinh thực hiện chia: 75,15 : 1,5 =...?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
- Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 1.
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Cho học sinh cả lớp làm vào bảng con.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm và trình bày cách làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
Bài 2:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Cho học sinh tự làm bài và trình bày cách làm.
- Học sinh làm bài vào vở và gọi 1hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
Bài 3:Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh tự tĩm tắt bài và giải bài tốn vào vở.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
*Bài 4 : SGK trang 72
- Yêu cầu Hs đọc đề .HD dành cho HS K-G
- GV hỏi : Để tìm số dư của 218 : 3,7 chúng ta phải làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép chia đến khi nào ?
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
 GV hỏi : Vậy nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư của phép chia 218 : 3,7 là bao nhiêu ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3/Củng cố dặn dị: 
- Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia.
- Dặn HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS nêu quy tắc.
- 1 HS lên bảng thưc hiện, cả lớp tính bảng con.
- HS lắng nghe.
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh làm và trình bày cách làm.
Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu của bài. 
- Học sinh làm bài và trính bày cách làm.
x ´ 1,8 = 72 
x = 72 : 1,8 
 x = 40
Cách làm : Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh làm và trình bày cách làm.
 1 em l àm bảng phụ. 
Bài giải
Một lít dầu hoả cân nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hoả cân nặng là:
5,32 : 0,76 = 7 ( lít)
Đáp số : 7 lít
- 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp
- Chúng ta phải thực hiện phép chia 
218 : 3,7
- Thực hiện phép chia đến khi lấy được 2 chữ số ở phần thập phân
- HS đặt tính và thực hiện phép tính 
- HS : Nếu lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương thì 218 : 3,7 = 58,91 (dư 0,033)
- Học sinh nhắc lại quy tắc chia.
- Nhận xét tiết học. 
LÞch sư: 
ChiÕn th¾ng Biªn giíi Thu- ®«ng 1950
I.Mục tiêu: 
1- Nắm được nội dung chính của bài
2.1- Kể lại mợt sớ sự kiện về chiến dịch Biên giới trên lược đồ.
2.2- Kể lại được tấm gương anh hùng La Văn Cầu: 
3- Tự hào về truyền thống lịch sử của cha ơng. 
II. Đồ dùng: - Lược đồ chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950 - Bản đồ hành chính.
 - Các hình minh họa trong SGK.
 - Một số chấm trịn làm bằng bìa màu đỏ, đen (đủ dùng). 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
6’
10'
18’
6'
Hoạt động 1: TC HĐ nhĩm, CN,
- Gọi 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Thực dân Pháp mở rộng cuộc tấn cơng lên Việt Bác nhằm âm mưu gì ?
+ Chiến thắng thu đơng năm 1947 cĩ ý nghĩa lịch lử như thế nào ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
- Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 1.
1) Ta quyết định mở chiến dịch biên giới thu đơng 1950.
GV cho học  ...  thập phân 0,525
sau đĩ lấy 0,525 nhân 100 và chia 100 ta cĩ : 0,525 ´ 100 : 100 = 52,5 %
+ Tỷ số phần trăm nữ và học sinh tồn trường là : 52,5 %
+ Tìm thương của hai số.Chuyển dấu phẩy của thương tìm được sang phải 2 chữ số và viết thêm kí hiệu phần % vào bên phải.
- 1 học sinh đọc to và cả lớp đọc thầm
+ Tìm thương của khối lượng muối và khối lượng nước biển dưới dạng số thập phân. Nhân nhẩm thương với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
 Bài giải
Tỷ số % khối lượng muối trong nước biển là : 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5 %
 Đáp số : 3,5 %
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh làm bài và trình bày kết quả.
0,3 = 30 %; 1,35 = 135 %; 0,234 = 23,4 % 
Cách làm : nhân nhẩm số đĩ với 100 và ghi kí hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được. 
Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài và trình bày kết quả như sau: 
 45: 61 = 0,7377...= 73,77 %
 1,2 : 26 = 0,0461...= 4,61 %
Cách làm : Tìm thương sau đĩ nhân nhẩm thương với 100 và ghi kí hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được.
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài và trình bày kết quả như sau: 
 Bài giải
Tỉ số % học sinh nữ và học sinh cả lớp là :
 13 : 25 = 0,52 = 52 %
 Đáp số : 52 %
- Học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 30: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỔNG KẾT VỐN TỪ.
IMục đích – yêu cầu:
1 -Nêu dược một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nĩi về quan hệ gia đình, thầy trị , bạn bè theo y/c của BT1,2. 
2 -Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo y/c BT3 ( Chọn 3 trong số 5 ý a,b,c,d,e.)
3 -Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo y/c BT4
II. Chuẩn bị:
-Bút dạ và 5,6 tờ phiếu giấy khổ to để HS làm bài tập.
III. Lên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
7’
15’
8’
10’
Hoạt động 1 : TC làm việc CN
- Em hiểu thế nào là hạnh phúc?
- Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc?
-Nhận xét đánh giá và ghi điểm .
Hoạt động 2 : TC HĐ nhóm. GQMT 1
Bài 1:Cho Hs làm nhóm 4
-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
-GV nhận xét những từ HS tìm đúng.
(GV đưa bảng phụ đã liệt kê các từ ngữ cần thiết lên)
a)Các từ ngữ chỉ người thân trong gia đình: ông, bà, cha mẹ, cô chú,
c)Từ ngữ chỉ các nghề ngiệp khác nhau: Công nhân, nông dân,hoạ sĩ.
Bài 2: TC cho HS HĐ nhóm
-Cho HS làm bài theo nhóm GV phát giấy khổ to cho các nhóm.
-YC HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
+Những câu nói về quan hệ gia đình.
-Chị ngã, em nâng.
-Công cha như núi Thái Sơn.
- Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
.
Hoạt động 3: TC HĐ nhóm, CN. GQMT 2
Bài 3.GV cho hs làm bài tương tự bài 2.
GV nhận xét những từ HS tìm đúng.
Hoạt động 4: TC làm việc CN. GQMT3
-Cho HS làm việc và trình bày kết quả.
-GV nhận xét sửa bài
 -Dặn HS về nhàhọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. 
- HS nêu
Thảo luận nhóm
-Liệt kê ra bảng nhóm.
-Một vài nhóm phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc từ ngữ trên bảng.
b)Từ ngữ chỉ người gần gũi trong trường học: Thầy giáo, cô giáo.
d)Từ ngữ chỉ dân tộc anh em trên đất nước ta: kinh, tày, nùng, thái
-Các nhóm ghi vào giấy những câu tục nữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình
-Đại diện các nhóm trình bày KQ
+Những câu nói về quan hệ thầy trò.
-Không thầy đố mày làm nên.
-Kính thấy yêu bạn.
.
-Lớp nhận xét.
Thảo luận thi đua theo nhóm
-HS trình bày kết quả đúng.
a)Từ ngữ miêu tả maí tóc: Đen nhánh, đen mượt, óng mượt..
b)Từ ngữ chỉ khuôn mặt: Phục hậu, bầu bĩnh.
c)Từ ngữ chỉ đôi mắt: Đen nhánh, đen láy, mơ màng.
-HS làm việc cá nhân viết một đoạn văn có dùng một số từ ngữ ở bài 3.
-Một số HS đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét .
- Nhận xét tiết học.
TËp lµm v¨n
LuyƯn tËp t¶ ng­êi.
( Tả hoạt động )
I.Mục tiêu: 
1- Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người (BT1).
2- Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2).
3- GD yêu mến mọi người xung quanh.
II. Đồ dùng:
 - Một số tờ giấy khổ to cho 2-3 HS lập dàn ý làm mẫu 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
7’
13’
20'
Hoạt động 1: TC HĐ nhĩm, CN,
- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn miêu tả của một người đã làm vào tiết tập làm văn hơm trước.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
- Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2:TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 1
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý
- GV nêu gợi ý
+ Yêu cầu HS viết vào bảng nhóm dán lên bảng. GV cùng HS cả lớp đọc, nhận xét, bổ sung để thành một dàn ý hồn chỉnh. 
- Gọi HS dưới lớp đọc dàn ý của mình. 
- Cho điểm HS làm bài đạt yêu cầu 
Hoạt động 3:TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 2, 3
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT 
Yêu cầu HS tự làm bài. GV gợi ý 
- Yêu cầu HS viết vào bảng nhĩm dán lên bảng. 
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn mình viết. 
- GV cùng HS bổ sung, sửa chữa 
- Cho điểm HS viết đạt yêu cầu.
- Gọi HS nhắc lại dàn bài văn tả người
- Dặn HS về nhà hồn thành đoạn văn, chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- Nhận xét 
- 2 HS nối tiếp nhau đọc
- 1 HS làm vào bảng nhóm, HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, bổ sung.. 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của mình 
- 1 HS viết vào bảng nhĩm, cả lớp viết vào vở. 
- 1 HS đọc bài làm trước lớp, cả lớp theo dõi bổ sung sửa chữa cho bạn. 
- Nhận xét tiết học.
§Þa lý
Th­¬ng m¹i vµ du lÞch.
I. Mục tiêu: 
 1 - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của nước ta:
 2- Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,
 3- GD ý thức BV gìn giữ danh lam thắng cảnh
II. Đồ dùng: 
- Bản đồ hành chính Việt Nam. 
- Tranh ảnh về các chợ, trung tâm thương mại, các siêu thị, các điểm du lịch, di tích lịch sử, ... 
- Phiếu học tập của HS. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
7’
15’
18’
Hoạt động 1: TC HĐ nhĩm, CN,
- Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Nước ta cĩ những loại hình giao thơng nào ? 
+ Loại hình giao thơng nào đĩng vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hố?
- Nhận xét ghi điểm .
- Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2:TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 1
1) Hoạt động thương mại.
- Cho học sinh làm việc nhĩm đơi.
+ Thương mại gồm những hoạt động nào?
+ Những địa phương nào cĩ hoạt động thương mại lớn phát triển nhất cả nước?
- Học sinh lên chỉ trên bản đồ các địa phương cĩ trung tâm thương mại lớn.
+ Nêu vai trị của ngành thương mại.
+ Kể tên các mặt hàng xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta.
Hoạt động 3:TC HĐ nhĩm, CN, GQMT 2
2) Hoạt động nghành du lịch.
- Gv nêu YC, giao việc cho các nhĩm.
- Gọi đại diện các nhĩm trình bày kết quả.
 Nhĩm 1,2:
 Nêu các điều kiện thuận lợi để phát triển nghành cơng nghiệp nước ta.
Nhĩm 3:
 Cho biết những năm gần đây vì sao lượng khách du lịch đến nước ta ngày càng đơng.
Nhĩm 4:
Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nước ta.
- GV cùng HS nhận xét sửa bài
- Gọi học sinh đọc phần tĩm tắt sách giáo khoa 
- Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài.
- HS trả lời.
HS lắng nghe.
- Học sinh dựa vào sách giáo khoa và vốn hiểu biết của mình thảo luận:
+ Thương mại là nghành thực hiện mua bán hàng hố bao gồm:
Nội thương là buơn bán trong nước.
Ngoại thương là buơn bán với nước ngồi.
+ Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh.
- Chỉ trên bản đồ thành phố Hà Nội, thành phố Hồ CHí Minh.
+ Cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
+ Xuất khẩu các mặt hàng khống sản như than đá, dầu mỏ; các mặt hàng cơng nghiệp nhẹ như giày dép, quần áo; hàng thủ cơng như gốm sứ, mây tre đan; nơng sản như gạo, hoa quả; thuỷ sản như tơm, cá hộp...
Nhập khẩu các loại máy mĩc thiết bị, nguyên vật liệu nhiên liệu.
 - HS thảo luận nhĩm 4 và đại diện nhĩm trình bày kết quả. 
 Nhĩm 1,2: Điều kiện để phát triển các ngành cơng nghiệp của nước ta là: nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử.
Nhiều lễ hội truyền thống.
Cĩ các di sản thế giới, cĩ các vườn quốc gia. Cĩ nhiều loại hình dịch vụ du lịch được cải thiện. Nhu cầu du lịch của nhân ngày càng tăn
Nhĩm 3: Do đời sống được nâng cao, các dịch vụ du lịch phát tiển. Khách du lịch nước ngồi ngày càng tăng do nước ta cĩ nhièu di sản thế giới, cĩ nhiều lễ hội truyền thống, Việt Nam là điểm đến an tồn...
 Nhĩm 4: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
HS chỉ trên bản đồ các trung tâm du lịch lớn.
- 2- 3 HS đọc
- nhận xét tiết học.
SINH HOẠT TUẦN 14
GV
HS
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
- Chia tỉ ®Ĩ sinh ho¹t
2. Néi dung sinh ho¹t
1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn qua.
- GV tỉ chøc HS kiĨm ®iĨm theo tỉ
- Tỉ chøc sinh ho¹t c¶ líp
- GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mỈt ho¹t ®éng .
VỊ häc tËp:
VỊ ®¹o ®øc:
VỊ duy tr× nỊ nÕp, vƯ sinh, tËp thĨ dơc gi÷a giê, . .. 
VỊ c¸c ho¹t ®éng kh¸c: 
+ Tham gia Đai hội TDTT: Giải I cờ vua, đá cầu
Tuyªn d­¬ng, khen th­ëng. 
Phª b×nh.
2/ Néi dung ph­¬ng h­íng, nhiƯm vơ tuÇn tíi.
- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường 
- Thực hiện tuần học tốt
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Học bài và làm bài tập đầy đủ
- Lao động,vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Duy trì phong trào giúp nhau học tập
* Tỉ chøc cho c¶ líp vui v¨n nghƯ.
- DỈn dß HS thùc hiƯn tèt tuÇn sau.
- C¶ líp h¸t 1 bµi. 
* HS kiĨm ®iĨm theo tỉ
a/ C¸c tỉ th¶o luËn, kiĨm ®iĨm ý thøc chÊp hµnh néi quy cđa c¸c thµnh viªn trong tỉ.
-Tỉ tr­ëng tËp hỵp, b¸o c¸o kÕt qu¶ 
- B×nh chän c¸ nh©n ( khen, chª) tiªu biĨu cđa tỉ.
§¸nh gi¸ xÕp lo¹i tỉ. 
b/ Líp tr­ëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cđa líp.
B¸o c¸o gi¸o viªn vỊ kÕt qu¶ ®¹t ®­ỵc 
§¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tỉ. 
* Sinh ho¹t c¶ líp.
-Tỉ tr­ëng tỉng hỵp chung cđa tỉ, b¸o c¸o
- Líp tr­ëng nhËn xÐt chung.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn 
- B×nh xÐt thi ®ua.
* Tỉ tiªu biĨu:
* C¸ nh©n tiªu biĨu
+ Khen: 
+ Chª: 
+ Liªn hoan v¨n nghƯ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L 5 TUAN 15CKTMT KNS G TAI.doc