Giáo án Lớp 3 Tuần 1 và 2

Giáo án Lớp 3 Tuần 1 và 2

 Tiết 2+3: Tập đọc –Kể chuyện

Bài:CẬU BÉ THÔNG MINH

I-Mục tiêu:

A.Tập đọc

-HS đọc thành tiếng ,trôi chảy toàn bài,đọc đúng các từ dễ sai:xin sữa,bật cười,mâm cỗ.Biết ngắt nghỉ đúng chỗ.Phân biệt được lời dẫn chuyện với lời nhân vật

 - Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. ( TL được các câu hỏi trong sgk )

 B.Kể chuyện

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

 II-Chuẩn bị:

 -Tranh minh hoạ

 -Bảng phụ

 

doc 46 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 1 và 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
Tuần 1	
 Ngày soạn: 04/09/2010	
 Tiết 1: Chào cờ Ngày giảng: 06/09/20 
 Tiết 2+3: Tập đọc –Kể chuyện
Bài:CẬU BÉ THÔNG MINH
I-Mục tiêu:
A.Tập đọc
-HS đọc thành tiếng ,trôi chảy toàn bài,đọc đúng các từ dễ sai:xin sữa,bật cười,mâm cỗ.Biết ngắt nghỉ đúng chỗ.Phân biệt được lời dẫn chuyện với lời nhân vật
 - Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. ( TL được các câu hỏi trong sgk )
 B.Kể chuyện
 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
 II-Chuẩn bị:
 -Tranh minh hoạ
 -Bảng phụ
 III-Các hoạt động dạy học: 
 TẬP ĐỌC
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Mở đầu:
 - Gv giới thiệu 8 chủ điểm của sgk tập 1 và giải thích
2. Bài mới:
 2.1. Giới thiệu bài:
 - Yc hs quan sát tranh, gv giới thiệu
2.2. Luyện đọc:
 a. Gv đọc toàn bài
 b. Gv hướng dẫn đọc, kết hợp giải nghĩa từ
 - Đọc từng câu
 + Gv phát hiện từ sai, hướng dẫn hs đọc
 - Đọc từng đoạn trước lớp
 + Gv hướng dẫn đọc đúng câu, đoạn
 + Kết hợp giải nghĩa từ khó
 - Đọc từng đoạn trong nhóm
 + Hs đọc trước lớp
2.3. Hd tìm hiểu bài
 - Hs đọc thầm đoạn 1, Trả lời câu hỏi
 + Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
 + Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh vua?
 - Hs đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi( nhóm)
 +Cậu bé đã làm cách nào để thấy lệnh của ngài là vô lý?
 - Hs đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi
 + Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì?
 + Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
 - Hs đọc cả bài và thảo luận câu hỏi: Câu chuyện này nói lên điều gì?
2.4.Luyện đọc lại
 - Gv đọc mẫu đoạn 1
 - Gv chia hs thành các nhóm ( mỗi nhóm 3 hs )
 - Các nhóm thi đọc
 - Gv nhận xét, ghi điểm
 KỂ CHUYỆN
1. Gv nêu nhiệm vụ 
2. Hướng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh
 - Yc hs qs tranh và kể nhẩm
 - Gọi hs kể nối tiếp, qs tranh và kể 3 đoạn
 - Gv nx, khen hs kể tốt
3. Củng cố- dặn dò:
 - Trong câu truyện, em thích nv nào? Vì sao?
 - Gv nhận xét giờ học - dặn dò
- Hs đọc trong mục lục 
- Hs quan sát tranh chủ điểm, tranh truyện
- Hs nghe
- Hs đọc nối tiếp từng câu
- Hs đọc nối tiếp 3 đoạn ( 2 lượt ) 
- Hs đọc chú giải
- Đọc theo nhóm 3- thi đọc đoạn 1, 2, 3
- 1 hs đọc đoạn 1, 1 hs đọc đoạn 2
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp một con nhà trống biết đẻ trứng.
- Vì gà trống không đẻ trứng được.
- Hs thảo luận theo cặp đoi và tl câu hỏi
- Cậu nói 1 chuyện khiến
- Cậu yêu cầu sứ giả xẻ thịt chim
- Vì yc 1 việc vua không làm nổi
- Ca ngợi tài trí của cậu bé
- Hs đọc phân vai ( người dẫn chuyện, vua, cậu bé )
- 2 nhóm thi - lớp nhận xét, bình chọn
- Hs qs 3 bức tranh, kể nhẩm 
- 3 hs kể 3 đoạn trước lớp
- Hs nx, bình chọn
- Hs phát biểu
	 .
 Tiết 4: Toán
§ 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( tr 3)
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động cua trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra sách vở, đồ dung của hs
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn hs làm bài tập
 * Bài 1: Viết ( theo mẫu )
 - Hs đọc yc bài tập
 - Gv phát phiếu bài tập
 * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 - Hs đọc yc bài tập và tự làm
 * Bài 3: , = ?
 - Hs đọc yc bài tập
 - Hs làm bài
 * Bài 4: Yc hs nêu miệng
 * Bài 5: 
 - Chơi trò chơi “ ai nhanh ai đúng ” ( nếu còn tg)
4. Củng cố - dặn dò
 - Xem lại bài
 - Gv nhận xét giờ học
- Sgk, bút, thước, vở
- Cả lớp đt, 1 hs đọc to
- Hs làm bài. Nêu k quả
- Hs tự làm và đọc kết quả
- 1 hs đọc, lớp đồng thanh
- Lớp làm vào vở, 2 hs lên bản
- Chữa bài
a. 735 b. 142
- Hs chơi trò chơi
 .
Tiết 5: Đạo đức
§ 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ ( tiết 1)
I.Yêu cầu cần đạt
	 - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
	 - Biết được tình cảm của BH đối thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với BH
 - Thực hiện theo 5 điều BH dạy thiếu niên nhi đồng
II. Đồ dùng dạy học
	 - Vbt, các bài thơ, bài hát về BH, về tình cảm giữa BH với thiếu nhi
	 - Phô tô các bức ảnh dung cho hoạt động 1 ( tiết 1)
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra sách vở
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài
 - Yc hs hát tập thể bài: Ai yêu BHCM của Phong Nhã
3.2. Hoạt động 1
 - Gv chia lớp thành các nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 bức ảnh ( sgv ). Yc hs tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng bức ảnh
- Gv đặt câu hỏi- yc hs trả lời
 + BH sinh ngày, tháng, năm nào?
 + BH còn có những tên gọi nào khác?
 + Tình cảm của BH, Tình cảm các thiếu nhi ntn?
 + Bác Hồ có công lao to lớn ntn đối với đất nước ta, dtộc ta?
 - Gv nx-kết luận
3.3. Hoạt động 2: Kc. Cháu vào đây với Bác.
 - Gv kc - hỏi
 + Qua câu chuyện, em thấy tc giữa BH và các cháu tn ntn?
 + TN cần phải làm gì để tỏ long kinh yêu Bác?
3.4. Hoạt động 3:
 - Tổ chức hs đọc nối tiếp 5 điều BH dạy
 - Gv củng cố nội dung 5 điều BH dạy 
4. Củng cố - dặn dò
 - Ghi nhớ và thực hiện theo 5 điều BH dạy
 - Sưu tầm các bài hát về BH và về BH với thiếu nhi 
 - Sưu tầm các tấm gương Cháu ngoan BH
 - Gv nx giờ học
- Hs hát
- Các nhóm nhận việc, thảo luận
- Đại diện các nhóm tham gia ảnh nhóm mình
- nhóm khác nhận xét
- 19.5.1890
- Nguyễn Sinh Cung, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ái Quốc, HCM, BH
- Hs trả lời
- TN rất yêu quí BH vàBH cũng rất yêu quí, quan tâm tn
- Ghi nhớ và thực hiện 5 điều BH dạy
- Hs đọc
- Hs chuẩn bị
 .
Tiết 6: Luyện toán
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ_VBT
I. Mục tiêu:
	 - Giúp hs củng cố lại cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
II. Đồ dùng dạy học
 - Vbt, bảng phụ kẻ bảng bt 1, phiếu bt ( bt 3 ), bìa các số (bt 2)
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 - 2 hs lên bảng viết số
 - Gv nx, ghi điểm
3. Luyện tập
 * Bài 1 (3): Viết theo mẫu
 - Gv treo bảng phụ, lần lượt hs lên điền
 * Bài 2: Thi “ ai nhanh ai đúng ” 
 - Chia 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm bìa đã ghi sẵn các số cần tìm
 - Hs chọn các số thích hợp gắn vào ô trống
 * Bài 3: , = ?
 - Hs làm vào phiếu bài tập
 - Chữa bài
 * Bài 4:
 - Hs nêu miệng
 * Bài 5:
 - 2 hs lên bảng làm
4. Củng cố - dặn dò
 - Gv nx tiết học
 - Dặn dò hs
- 1 hs: 372; 105
- 1hs: 320; 898
- Hs lần lượt lên bảng điền
a. 420; 421; 422; 423; 424; 425; 426; 427; 428; 429.
b. 500; 499; 498; 497; 496; 495; 494; 493; 492; 491.
404 < 440 200+5 < 250 
765 > 756 440-40 > 399 
899 < 900	 500+50+5 = 555 
a. Số lớn nhất: 762
b. Số bé nhất: 267
a. 345; 354; 435; 453; 534; 543
b. 543; 534; 453; 435; 354; 345
 .
Tiết 7: Luyện đọc
CẬU BÉ THÔNG MINH
Mục tiêu
 - Đoc đúng rõ rang, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng.
 - Hiểu được nội dung câu chuyện
II. Đồ dung dạy - học	
	- Tranh - sgk
III. Các hoạt động dạy - học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Ổn ®Þnh tæ chøc
2. LuyÖn ®äc
 - Đọc từng câu
 - Đọc từng đoạn
 + Đọc theo nhóm
 + Thi đọc giữa các nhóm
 - Hs, gv nx, bình chọn nhóm, cn đọc tốt nhất
 - Đọc cả bài
3. Tìm hiểu nội dung bài
 - Gv đọc câu hỏi theo nội dung bài
4. Chia nhóm ( 3 hs 1 nhóm) thi kể chuyện theo tranh
 - Hs, gv nx, bình chọn cn, nhóm kể hay nhất 
5. Củng cố - dặn dò
 ( ? ) Câu chuyện nói lên điều gì ?
 - Gv nhận xét tiết học.
 - Hs đọc tiếp nối câu
- 3 hs 1 nhóm đọc phân vài
- Các nhóm thi đọc
- Hs đọc ( cn trước lớp)
- Hs đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Hs lần lượt kể chuyện theo tranh
- Ca ngợi tài trí của cậu bé
	 .
 Ngàysoạn: 06/ 09/ 2010 Ngày giảng: 08/09/2010
Tiết 1: Thể dục 
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
 TRÒ CHƠI ‘ NHANH LÊN BẠN ƠI ’
I. Muc tiêu
	- Biết được những điều cơ bản của chương trình và 1 số nội qui tập luyện trong giờ học td lớp 3
	- Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi “ nhanh lên bạn ơi ”
II. Địa điểm, phương tiện:	
	- Sân trường sạch sẽ, thoáng mát, an toàn.	
	- Còi, kẻ sân cho trò chơi “ nhanh lên bạn ơi ”
III. Nội dung và phương pháp
1. Phần mở đầu
 - Gv tập chung lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
 - Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát
 - Tập bài TDPTC của lớp 2, 2×8 nhịp
2.Phần cơ bản
 - Phân công tổ, nhóm tập luyện, chọn cán sự lớp
 - Nhắc lại nội dung tâp luyện và quy định của môn học
 - Chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập luyện 
 - Chơi trò chơi “ nhanh lên bạn ơi ”
 - Ôn lại một số động tác đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1,2
 + Tập hợp hang dọc, dóng hang, điểm số
 + Quay phải ( trái) ; đứng nghiêm (nghỉ)
 + Dàn hang, dồn hàng( mỗi động tác 1- 2 lần)
3. Phần kết thúc
 - Đi thường theo nhịp 1- 2; 1-2;
 - Gv cùng hs hệ thống bài
 - Gv nhận xét tiết học
2’
2’
2’
7’
2’
7’
10’
2’
1’
1’
- hàng ngang
- vòng tròn
- hàng dọc
 .
Tiết 2: Toán
§3: LUYỆN TẬP( TR.4)
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ)
 - Biết giải bài toán về “tìm x”, giải toán có lời văn ( có một phép trừ )
II. Đồ dung dạy học
 - Bảng phụ, phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiêm tra bài cũ 
 -Gọi 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính
2.Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.1. Hd hs làm bài tập
 * Bài 1: Đặt tính rồi tính
 -Gọi hs lần lượt lên bảng làm
 -Cả lớp làm vào vở 
 -Chữa bài
 *Bài 2: Tìm x
 -Hs nêu yc của bt
 -2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
 -Chữa bài
 *Bài 3:
 -Hs đọc yc bài toán
 -Cả lớp làm vào vở, 1 hs làm trên bảng phụ
 -Chữa bài
3.Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhân xét giờ học 
 - Dặn dò hs.
 395 – 44 = 351 418 + 201 = 619
 a. 324 761 25
 + 405 + 128 + 721
 729 889 746
b. 645 666	 485
 - 302 -333 - 72
 343 333	 413
a.x-125 = 3 b. x + 125 = 266
 x =344+125 x = 266 - 125
 x =469 x = 141
Bài giải
 Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 – 140 = 145(người)
 Đáp số: 145 người
 . .
Tiết 3: Tập đọc
HAI BÀN TAY EM
I. Mục tiêu:
 - Đọc đúng, rành mạc, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
 - Hiểu nội dung: Hai bàn tay em rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu. ( Tl được các câu hỏi trong sgk; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài)
II. Đồ dùng
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk
 - Bảng phụ viết những khổ thơ hướng dẫn đọc và học thuộc lòng
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 3hs kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện (cậu bé thông minh) và trả l ... c nhở hs có thói quen tập thể dục và giữ vệ sinh
2.3. Hoạt động 2: Hoạt động theo cặp
- Gv yc hs quan sát theo cặp các hình trang 9 trong sgk và trả lời câu hỏi:
+ Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm để đảm bảo vệ sinh và giữ gìn cơ quan hô hấp.
- Gv nhận xét, kết luận
- Gv yc hs nêu những việc em có thể làm để cho k² trong lành
- Gv kết luận (sgv)
4. Củng cố-dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- Giữ vệ sinh, thể dục thường xuyên
1 hs TL
Nghe
- Hs quan sát và thảo luận câu hỏi theo nhóm
+ Có lợi cho sk vì sáng sớm có k² trong lành, ít khói, bụisau 1 đêm nằm ngủ
+ Cần lau sạch mũi và súc miện nước muối
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
- 2 hs ngồi cạnh nhau quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
- Vài hs lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi hs phân tích 1 bức tranh)
- Hs khác nhận xét, bổ xung
- Hs liên hệ
Tiết 5: Tập viết
 Bài 2: ÔN CHỮ HOA Ă , Â
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc(1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quảmà trồng(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ viết hoa
 - Từ và câu ứng dụng viết sẵn trên dòng kẻ ô ly
 - VTV, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra đồ dùng của hs
 - Gv đọc: Vừ A Dính, anh em
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hd hs viết trên bảng con:
 * Viết chữ hoa
 + Hs tìm các chữ viết hoa trong bài
 + Gv viết mẫu và nhắc lại cách viết
 * Viết từ ứng dụng
 + Hs đọc từ ứng dụng
 + Gv gthiệu ndung từ
 * Viết câu ứng dụng 
 + Hs đọc câu ứng dụng
 + Gv giúp hs hiểu ndung câu tục ngữ
2.3 Hd hs viết vào VTV
 - Gv nêu yc
2.4 Chấm, nxét bài viết của hs
3. Củng cố- dặn dò:
 - Gv nxét giờ học
 - Dặn dò hs
- 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- nghe
- Ă, Â, L
- Hs viết bảng con
- 1 số hs đọc
- Viết bảng con
- 1 số hs đọc
- Hs viết bảng con: ăn khoai, ăn quả
- Hs viết vào vở
Tiết 6:Luyện Toán
 	 §7.LUYÖN TËP-VBT
I.Yªu cÇu cÇn ®Æt:
 - Ôn luyện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ) 
 - Vận dụng được vào việc giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
 - VBT, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Luyện tập
* Bài 1: Tính
- 5 hs lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vbt
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- 4 hs lên bảng đặt tính
- Cả lớp làm vào vbt
* Bài 3:
- Từng hs lên bảng điền số vào ô trống
* Bài 4:
- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vbt
4. Củng cố- dặn dò:
 - Gv nxét giờ học
 - Dặn dò hs
 675	628
-574 -195
 285 435
 675 409 782 146 100
- 241 -127 -45 -159 - 36
 434 282 737 007 064
 671 550 138 450
- 424 - 202 - 45 - 260
 247 348 093 190 
SBT
421
638
612
820
ST
105
254
450
309
Hiệu
316
384
162
511
 Bài giải
 Khối lớp ba có số hs là:
 215 – 40 = 175 ( HS )
 Đáp số: 175 hs
Tiết 7: Luyện Tiếng Luyện đọc
 AI CÓ LỖI?
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Đọc đúng, rõ rang, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng câu, đoạn trong bài
 - Hiểu được nội dung truyện
II. Đồ dùng dạy học:
 - Sgk, tranh minh hoạ.
III. Hoạt dộng dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Luyện đọc:
* Đọc từng câu
* Đọc từng đoạn trước lớp
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc bài theo phân vai
- Gv nxét, đánh giá
* Gv đặt câu hỏi theo nội dung bài dọc
* Chia nhóm hs, kc theo tranh
Gv nxét, đánh giá
3. Củng cố- dặn dò
- Em học được gì qua câu chuyện này?
- Gv nxét giờ học
- Dặn dò hs
- Hát
- Hs đọc nối tiếp 2 câu
- 5 hs đọc 5 đoạn
- Hs đọc theo cặp
- 3 hs 1 nhóm
+ thi đọc
+ nxét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất
- Hs đọc thầm và TLCH
- Hs lần lượt kc theo tranh
+ nxét, bìmh chọn
- Hs nêu nội dung câu chuyện
 Ngày soạn: 14/ 09/ 2010
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 16/ 09/ 2010
Tiết 1: Thủ công
 §1 GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI
 ( tiết 2 )
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Biết gấp tàu thuỷ 2 ống khói
 - Gấp được tàu thuỷ 2 ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng, tàu thuỷ tương đối
Cân đối ( vói hs khéo: gấp được tàu thuỷ 2 ống khói, các nếp gấp thẳng, phẳng, tàu cân đối )
II. Đồ dùng
- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói
- Giấy thủ công, bút chì, màu.
III. Hoạt động học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra đồ dùng của hs
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Nội dung:
a. Hoạt động 1: Hs thực hành
 - Gv treo tranh quy trình
- Gv gợi ý: Sau khi gấp được tàu thuỷ, các em trình bày sp có thể dùng bút chì màu trang trí tàu va xq tàu cho đẹp
- Gv qs, uốn nắn để hs hoàn thành sp
b. Hoạt động 2: Trưng bày sp
- Gv nxét, đánh giá sp của từng hs
3.Củng cố-dặn dò:
- nxét sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kq thực hành
- Dặn dò hs
- Đồ dùng
- Hs nhắc lại các thao tác gấp tàu thuỷ 2 ống khói
- Hs qsát và nhắc lại các bước
+ Gấp, cắt tờ giấy hv
+ Gấp lấy điểm giữa và 2 đường dấu giữa hv
+ Gấp thành tàu thuỷ 2 ống khói
- Hs thực hành cá nhân
- Hs trưng bày sp theo nhóm
- Hs nxét,bình chon sp , nhóm trưng bày đẹp nhất
Tiết 2:Toán §9 ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA(tr.10)
I.Yêu cầu cần đạt:
 - Thuộc các bảng chia ( chia cho 1, 2, 3, 4, 5 )
 - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( phép chia hết )
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, phiếu BT
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Gv viết lên bảng:
 5 x 6 + 15 7 x 3 + 20
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hd hs làm BT:
* Bài 1:
+ Hs đọc yc BT và nhẩm kq
+ Hs đọc nối tiếp kq
* Bài 2:
+ Gv hd ý a: 200 : 2 = ?
+ Hs tự làm nhẩm các phép tính còn lại
+ Hs nêu kq
+ nxét, chữa bài
* Bài 3:
+ Hs đọc ycBT và làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
+ Gv chấm, chữa bài
* Bài 4: (nếu còn tg ). Chơi trò chơi ( tiếp sức )
3. Củng cố - dặn dò:
 - Gv nxét giờ học
 - Dặn dò hs
- 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm nháp
- nghe
- Hs nhẩm và đọc nối tiếp kq
a. 400 : 2 = 200 b. 800 : 2 = 400
 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
 Bài giải
 Số cốc trong mỗi hộp là:
 24 : 4 = 6 (cái)
 Đáp số: 6 cái cốc
- Hs thực hiện trò chơi
Tiết 3:Luyện từ và câu
 §2 TỪ MGỮ VỀ THIẾU NHI
 ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?
I. Yêu câu cần đạt:
 - Tìm được 1 vài từ ngữ về trẻ em theo yc BT1
 - Tìm được các bộ phận câu TLCH Ai là gì? ( con gì, cái gì ) BT2
 - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm BT3
II. Đồ dung dạy học:
 - 2 tờ phiếu khổ to kẻ bảng nd BT1
 - Bảng phụ viết theo hang ngang 3 câu văn ở BT2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - 1 hs làm lại BT1, 1 hs làm BT2 tiết LTVC tuần 1
 - Gv đọc khổ thơ:( Sân nhà emmà không rơi)
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hd hs làm BT:
* Bài tập 1:
 - 1 hs đọc yc của BT, Cả lớp theo dõi sgk.
 - Hs làm vào VBT, trao đổi cặp, nhóm
 - Gv dán 2 phiếu lên bảng, chia mhóm hs chơi trò chơi (tiếp sức)
 - Hs, gv nxét kq của các nhóm
* Bài tập 2:
 - 1 hs đọc yc BT
 - 1 hs giải mẫu ý a
 - Gv mở bảng phụ, 2 hs lên bảng làm- cả lớp làm vào VBT
 - Chữa bài
* Bài tập 3:
 - 1 hs đọc yc BT, cả lớp đọc thầm
 - Gv hd- Hs làm vào VBT
 - Hs nối nhau đọc câu hỏi của mình
 - nxét, chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố- dặn dò:
 - Gv nxét giờ học
- Dặn dò hs: Ghi nhớ những từ ngữ vừa học.
- 2 hs
- 1 hs tìm sự vật được so sánh với nhau
- nghe
+ Chỉ trẻ em: thiếu nhi, 
+ Chỉ tính nết của trẻ: ngoan ngoãn, ngây thơ, 
+ Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em: thương yêu, yêu quý, 
- Hs thực hiện yc BT
- Hs đọc câu hỏi, làm vào VBT
Tiết7: Chính tả (nghe-viết)
CÔ GIÁO TÍ HON
I. Yêu cầu cần đạt
 - Nghe-viết đúng bài chính tá; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng bt (2) a/b
II. Đồ dung dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bt 2a
- Vbt
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gv đọc: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài mới:
2.2. Hướng dẫn hs nghe - viết:
a. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Gv đọc 1 lần đoạn văn
- Đoạn văn có mấy câu?
- Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết ntn?
- Tìm tên riêng trong bài? Tên riêng được viết ntn?
- Hs nêu những chữ viết dễ sai, gv đọc cho hs viết.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
b. Gv đọc chính tả ( 2 lượt )
c. Gv chữa bài, chấm.
2.3. Luyện tập
* Bài tập (2) a: 
+ 1 hs đọc yc bài tập, lớp đọc thầm
+ Gv hướng dẫn hs làm bài tập
+ Hs làm bài theo nhóm, trình bày kết quả trước lớp
+ Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
3. Củng cố - dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn dò hs
- 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 1 hs đọc lại, cả lớp đọc thầm
- 5 câu
- Viết hoa, lùi vào 1 chữ
- Bé - viết hoa
- 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết nháp
- nghe-viết vào vở. Soát lỗi
Lời giải
+ Xét: Xét xử, xem xét, xét duyệt
+ Sét: Sấm sét, lưỡi tầm sét, đất sét
+ Xào: Xào rau, rau xào
+ Sào: 1 sào đất, sào phơi áo
+ Xinh: Xinh đẹp, xinh xắn
+ Sinh: Sinh ra, sinh sống
Tuần 3: Ngày soạn: 18/ 09/ 2010
 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 20/ 09/ 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán §11. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC(tr.11)
I.Yêu cầu cần đạt
 - Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hinh tứ giác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, sgk
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Gv viềt bảng: 4 x 7 + 222
 40 : 5 + 405
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Hướng dẫn hs làm BT:
* Bài 1:
a. Yc hs qs va tự làm
+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như thế nào?
+ 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
b. Tiến hành tương tự ý a
* Bài 2:
 - Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
 - nxét, chữa bài
* Bài 3:
 - Hs làm bài theo cặp
 - Hs trao đổi bài kiểm tra kq
* Bài 4:
 - Chơi trò chơi: ( Ai nhanh, ai đúng )
3. Củng cố - dặn dò:
 - Gv nxét giờ học
 - Dặn dò hs
- 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
- Nghe
- Ta tính tổng độ dài dường gấp khúc đó
 Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
 34 + 12 + 40 = 86 ( cm )
 Đáp số: 86 cm
Chu vi hình tam gác MNP là:
 34 + 12 + 40 = 86 ( cm )
 Đáp số: 86 cm
 Bài giải
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 3 + 2 + 3 + 2 = 10 ( cm )
 Đáp số: 10 cm
 5 hv , 6 hình tam giác
 - Hs thực hiện trò chơi
Tiết 3 + 4: Tập đọc - Kể chuyện
 CHIẾC ÁO LEN

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1(10).doc