TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết31+32: ĐẤT QUÝ – ĐẤT YÊU
I. MỤC TIÊU:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ
- Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết phân biệt giọng của các nhân vật.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: Ê-pi-ô-pi-a, cung điện, khâm phục. . . . .
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện kể về phong tục độc đáo của người Ê-pi-ô-pi-a, qua đó cho chúng ta thấy đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
Bản đồ hành chính Châu Phi (hoặc thế giới).
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Tiết31+32: ĐẤT QUÝ – ĐẤT YÊU I. MỤC TIÊU: - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ - Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết phân biệt giọng của các nhân vật. - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: Ê-pi-ô-pi-a, cung điện, khâm phục. . . . . - Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện kể về phong tục độc đáo của người Ê-pi-ô-pi-a, qua đó cho chúng ta thấy đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. Bản đồ hành chính Châu Phi (hoặc thế giới). III/. LÊN LỚP: HĐ của GV 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên lên bảng yêu cầu đọc và TLCH bài tập đọc: Thư gửi bà. - Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh minh họa bài tập đọc. ? Bức tranh vẽ cảnh gì? b. Hướng dẫn luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu một lần - Giọng đọc thong thả, nhẹ nhàng tình cảm. - Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ lẫn. + Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó. c. Hướng dẫn chia đọan: 2 đọan * Đọan 1:Từ đầu đến phải làm như vậy ? * Đọan 2: Tiếp đến hết bài - Giáo viên hứơng dẫn học sinh đọc từng đọan trước lớp, chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm phẩy và thể hiện đúng lời thọai. - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm d. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Tìm hiểu đọan 1 ? Hai người khách du lịch đến thăm đất nước nào ? - Hướng dẫn: Ê-pi-ô-pi-a là 1 nước phía đông bắc châu Phi (chỉ vị trí trên bản đồ) ? Hai người khách được vua E-pi-ô-pi-a đón tiếp như thế nào ? * Chuyển ý tìm hiểu Đọan 2: ? Khi hai người khách sắp xuống tàu, có điều bất ngờ gì xảy ra ? ? Vì sao ngời Ê-pi-ô-pi-a không để khách mang đi dù chỉ một hạt cát nhỏ ? * Luyện đọc lại: - Tiến hành như các tiết trước. - Tổ chức cho HS thi đọc. - Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. * Kể chuyện: 1. Xác định YC: - Gọi 1 HS đọc YC. 2. Kể mẫu: - Kể chuyện theo mẫu nội dung tranh vẽ. 3. Kể theo nhóm: 4. Kể trước lớp: 4/ Củng cố: - GDTT: Mọi dân tộc trên thế giới đều yêu quý đất nước mình. 5/ Nhận xét dặn dò: Giáo viên nhận xét chung giờ học. HĐ của HS - 2 học sinh lên bảng trả bài cũ. - Vẽ cảnh chia tay trên bờ biển. Đặc biệt có 1 người đang cạo đế giày của 1 người khách chuẩn bị lên tàu. - Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu. - Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài. - 1 học sinh đọc từng đọan trong bài theo hướng dẫn của giáo viên. - Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên: - Ông sai người. . . . . giày của khách/rồi mới để họ xuống tàu trở về nước. // - Tại sao. . . . . . làm như vậy ( ngạc nhiên) - Nghe những lời. . . viên quan, /hai người khách. . . của người Ê-pi-ô-pi-a. // - Mỗi nhóm 4 học sinh - 3 nhóm thi đọc - 1 học sinh đọc đọan 1 cả lớp theo dõi bài - Đến thăm đất nứơc Ê-pi-ô-pi-a - Quan sát vị trí đất nước Ê-pi-ô-pi-a trên bản đồ. - Mời vào cung điện, mở tiệc chiêu dãi, tặng cho nhiều sản vật quý, . . . - 1 học sinh đọc đọan 2, cả lớp đọc thầm theo. - Viên quan bảo họ dừng lại, cởi giày ra, . . . . . - Vì đó là mảnh đất yêu quý của họ, . . . . - HS thi đọc trong nhóm, mỗi nhóm cử đại diện thi đọc. - 1 HS đọc YC. - 1 học sinh kể, cả lớp theo dõi và nhận xét phần kể của bạn. - Mỗi nhóm 4 HS lần lượt từng em kể về một bức tranh. - 2 - 3 học sinh đọc lần lượt kể trước lớp. Về nhà học bài, chuẩn bị bài học tiếp theo. Tiết 51 TOÁN: GIẢI TOÁN BẰNG HAI PHÉP TÍNH ( tiếp theo) I/. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Biết giải bài tóan có lời văn giải bằng hai phép tính. - Củng cố về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần; thêm, bớt một số đơn vị. II/. LÊN LỚP: HĐ của GV 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VBT. - Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn giải bài tóan bằng hai phép tính: BT: GV Tóm tắt đề bài: HD cách giải Gọi HS lên bảng giải bài * Luyện tập Bài 1: Tóm tắt đề bài : Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt và vẽ sơ đồ đề toán. Hỏi bài toán yêu cầu ta tìm gì ? 1 HS giải trên bảng. Lớp làm vào giấy nháp. BT2: Tóm tắt đề tóan và hướng dẫn vẽ sơ đồ: - Cho HS giải vào vở. - Gọi HS lên bảng chữa bài .GV chốt lại KQ đúng. BT3: Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần, sau đó làm mẫu một phần rồi yêu cầu học sinh tự làm bài - Sửa chữa, nhận xét và cho điểm. 4/ Củng cố: - Về nhà luyện tập thêm về giải bài tóan bằng hai phép tính. 5/ Nhận xét dặn dò: - Giáo viên nhận xét chung giờ học HĐ của HS - 1 học sinh làm bài trên bảng BT2. - 1 học sinh đọc lại đề bài toán - 1 học sinh đọc đề bài và tóm tắt yêu cầu đề bài. - 1 học sinh đọc đề bài và và vẽ sơ đồ tóm tắt: Giải Số lít mật ong lấy ra là: 24: 3 = 8 (lít) Số lít mật ong còn lại là: 24 – 8 = 16 (lít) ĐS: 16 lít - 3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... iểm học sinh kể tốt, động viên những học sinh cha kể tốt cố gắng hơn. 4/ Củng cố: - Học sinh học sinh kể lại câu chuyện cho người thân, tập kể về quê hương mình, chuẩn bị bài sau. 5/ Nhận xét dặn dò: - Giáo viên nhận xét chung giờ học HĐ của HS - Theo dõi giáo viên kể chuyện, sau đó trả lời câu hỏi: - Người bên cạnh ghé mắt đọc trộm thư của mình. “Xin lỗi. Mình không viết tiếp được nữa, vì hiện có người đang đọc trộm thư” - Không đúng ! Tôi có đọc trộm thư của anh đâu! - Là người bên cạnh đọc trộm thư, bị người viết thư phát hiện liền nói điều đó cho bạn của mình. Người đọc trộm vội thanh minh là mình không đọc lại càng chứng tỏ anh ta đọc trộm vì chỉ có đọc trộm anh ta mới biết được người viết thư đang viết gì về anh ta. - 1 học sinh đọc yêu cầu, 2 học sinh đọc gợi ý. - Một số học sinh kể về quê hương trước lớp. Các bạn khác nghe và nhận xét phần kể của bạn. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN Tiết55:NHÂN MỘT SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ. I/. YÊU CẦU: - Biết thực hành nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. - Áp dụng phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán liên quan. - Củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết. II/. CHUẨN BỊ: - Phấn màu, bảng phụ. III/. LÊN LỚP: HĐ của GV 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 8. hỏi học sinh về kết quả 1 phép nhân bất kì trong bảng. - Gọi 8 học sinh lên bảng làm bài tập về nhà của tiết trớc. - Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trong giờ học toán này, các em sẽ học về phép nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số b. Hướng dẫn thực hiện: + Phép nhân: 123 2 - Viết lên bảng phép nhân 123 x 2 = ? - Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc. - Hỏi: khi thực hiện phép tính nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu? -Yêu cầu học sinh suy nghĩ để thực hiện phép tính trên. Giáo viên hướng dẫn học sinh tính theo từng bước như phần bài học trong sách toán 3. + Phép nhân 326 3 -Tiến hành tơng tự như phép nhân 123 x 2 = 246. Lưu ý học sinh: phép nhân 326 x 3 = 978 là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục. c. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bảng trình bày cách tính của 1 trong 2 cách tính mà mình đã thực hiện. - Nhận xét, sữa bài và cho điểm. Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài toán. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh. Bài 4: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài. - Hỏi: Vì sao khi tìm x trong phần a), tính tích 101 x 7 ? - Vì x là số bị chia trong phép chia x : 7 = 101, nên muốn tìm x ta lấy thương nhân với số chia. - Hỏi tương tự với phần b). - Nhận xét, sữa bài và cho điểm học sinh. 4/ Củng cố: - Giáo viên có thể tổ chức cho học sinh chơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết quả. 5/ Nhận xét dặn dò: -Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài - Giáo viên nhận xét chung giờ học. HĐ của HS - 2 học sinh lên bảng trả lời. - Cả lớp theo dõi. - Học sinh đọc phép nhân - 1 học sinh lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính ra giấy nháp: - Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục: * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 * Vậy 123 nhân 2 bằng 246, viết 246. - 5 học sinh lên bảng. Cả lớp làm VBT. - Học sinh trình bày: * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 * Vậy 341 nhân 2 bằng 682, viết 682. - Các học sinh còn lại trình bày tương tự. - Mỗi chuyền máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến máy bay như thế chở được bao nhiêu người? - 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm VBT. Tóm tắt 1 chuyến: 116 người 3 chuyến: ? người a) x : 7 = 101 ; b) x : 6 = 107 x = 101 x 7 x = 107 x 6 x = 707 x = 642 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: