Giáo án Lớp 3 Tuần 13 - Trường tiểu học Lũng Hoà

Giáo án Lớp 3 Tuần 13 - Trường tiểu học Lũng Hoà

TOÁN

SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN.

A- Mục tiêu

- HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải toán có lời văn.

- Rèn KN năng giải toán cho HS

- GD HS chăm học toán.

B- Đồ dùng

GV : Bảng phụ - Phiếu HT

HS : SGK

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 13 - Trường tiểu học Lũng Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Lũng Hoà
Tuần 13
Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006
Toán
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
A- Mục tiêu
- HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải toán có lời văn.
- Rèn KN năng giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn thẳng CD dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD?( Vẽ hình như SGK)
- Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD.
b) Bài toán:
- Gọi HS đọc đề?
- Mẹ bao nhiêu tuổi?
- Con bao nhiêu tuổi?
- Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
- GV HD cách trình bày bài.
- Bài toán trên gọi là bài toán so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
c) Luyện tập:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc dòng đầu của bảng?
- 8 gấp mấy lần 2?
- Vậy 2 bằng một phần mấy của 8?
- Yêu cầu HS làm các phần còn lại.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Nêu số hình vuông màu xanh? màu trắng?
- Số hình vuông màu trắng gấp mấy lần số hình vuông màu xanh? Số hình vuông màu xanh bằng một phần mấy số hình vuông màu trắng?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét bài làm của HS
- Ôn lại dạng toán vừa học.
- Hát
- HS đọc đề
- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB
- HS đọc
- Mẹ 30 tuổi
- Con 6 tuổi
- Tuổi mẹ gấp tuổi con 30 : 6 = 5 lần
- Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ
Bài giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là;
30 : 6 = 5( lần)
Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ
 Đáp số: 1/5
- HS đọc
- 4 lần
- bằng 1/4
- HS làm phiếu HT
- Đọc đề
- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Bài giải
Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên số lần là: 
 24 : 6 = 4( lần)
Vậy số sách ngăn dưới bằng 1/4 số sách ngăn trên.
 Đáp số: 1/4
- HS đọc
- HS nêu
- Số hình vuông màu trắng gấp 5 : 1 = 5 lần số hình vuông màu xanh. Số hình vuông màu xanh bằng 1/5 số hình vuông màu trắng.
Tập đọc - Kể chuyện
Người con của Tây Nghuyên
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS dễ viết sai : bok Pa, lũ làng,.....
	- Thể hiện được tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
	- Hiểu nghĩa các từ khó, từ địa phương được chú giải trong bài
	- Nắm được cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện 
* Kể chuyện :
	- Rèn kĩ năng nói : Biết kể 1 đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện
	- Rèn kĩ năng nghe
II. Đồ dùng
	GV : ảnh anh hùng Núp
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của trò Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Cảnh đẹp non sông
- Mỗi câu ca dao nói đến vùng miền đó là những vùng miền nào ?
- GV nhận xét
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu bài )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- HD HS giọng đọc
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : bok
- GV phát hiện sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD ngắt nghỉ đúng giữa các dấu câu và cụm từ
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
3. HD tìm hiểu bài
- Anh Núp được tỉnh cử đi đâu ?
- ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết những gì ?
- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích của dân làng Kông Hoa ?
- Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông Hoa rất vui, rất tự hào về thành tích của mình ?
- Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì ?
- Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra sao ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- HD HS đọc đúng, giọng chậm rãi, trang trọng, cảm động
- GV và HS bình chọn cá nhân đọc tốt
- 6 em đọc bài
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- HS nghe, theo dõi SGK
+ 1, 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh : booc
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
+ HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài
+ HS đọc theo nhóm 3
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đồng thanh đoạn 2, 1 HS đọc đoạn 3
- Anh Núp được cử đi dự đại hội thi đua
- Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi người : Kinh, Thượng, gái, trai, già, trẻ đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi.
- Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa..... nhiều người chạy lên đặt Núp trên vai, công kênh đi khắp nhà.
- Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ ...... lũ làng rất vui, đứng hết dậy nói : Đúng đấy! đúng đấy!
- 1 cái ảnh bok Hồ vác quốc đi làm rẫy, 1 bộ quần áo bằng lụa của bok Hồ, 1 cây cờ có thêu chữ, 1 huân chương cho cả làng, 1 huân chương cho Núp
- Rửa tay sạch trước khi xem, cầm lên từng thứ coi đi coi lại, coi đến mãi nửa đêm
- 1 vài HS thi đọc đoạn 3
- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Chọn kể lại 1 đoạn câu chuyện Người con của Tây Nguyên theo lời 1 nhân vật trong chuyện
2. HD HS kể bằng lời của nhân vật
- Đoạn văn mẫu trong SGK người kể nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1
- GV HD HS có thể kể thao lời anh Núp, anh Thế, 1 người dân trong làng, ... nhưngc chú ý : người kể cần sưng " tôi "
- GV và HS nhận xét bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất.
C. Củng cố, dặn dò
	- Nêu ý nghĩa của chuyện ( Ca ngợi anh Hung Đinh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp )
	- GV khen những HS đọc bài tốt, kể chuyện hay
	- Nhận xét chung tiết học
- HS nghe
- 1 HS đọc đoạn văn mẫu, cả lớp đọc thầm
- Nhập vai anh Núp
- HS chọn vai suy nghĩ về lời kể
- Từng cặp HS tập kể
- 3, 4 HS thi kể trước lớp
Trường tiểu học Lũng Hoà
Toán +
Ôn Tập : so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
A- Mục tiêu
- Củng cố về so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- 9 gấp mấy lần 3?
- 3 bằng một phần mấy của 9 ?
+ Tương tự HS làm các phần còn lại
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, chữa bài.
3/ Củng cố:
- Đánh giá KQ làm bài.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc đề
- Gấp 3 lần
- Bằng 1/3 của 9
- HS làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
- HS đọc đề
- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Bài giải
Số con gà có là:
6 + 42 = 48 ( con)
Số con gà gấp số con vịt số lần là:
48 : 6 = 8( lần)
Vậy số con vịt bằng 1/8 số con gà
 Đáp số: 1/8
Tiếng việt +
Ôn bài tập đọc : Người con của Tây Nguyên
I. Mục tiêu
	- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người con của Tây Nguyên
	- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng 
 GV : SGK
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Người con của Tây Nguyên
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : Luyện đọc lại
- GV HD giọng đọc đoạn 3
- GV nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học
- Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- HS nghe
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đồng thanh đoạn 2, 1 em đọc đoạn 3
Trường tiểu học Lũng Hoà
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố về so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:- đọc đề?
- 12 gấp mấy lần 3?
- 3 bằng một phần mấy của 12?
+ Tương tự HS làm các phần còn lại
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3:- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: 
- GV yêu cầu HS tự xếp hình.
3/ Củng cố:
- Đánh giá KQ làm bài.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc đề
- gấp 4 lần
- Bằng 1/4 của 12
- HS làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
- HS đọc đề
-So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Bài giải
Số con bò có là:
7 + 28 = 35( con)
Số con bò gấp số con trâu số lần là:
35 : 7 = 5( lần)
Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò.
 Đáp số: 1/5
- HS nêu
- HS nêu
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài giải
Số con vịt đang bơi dưới ao là:
48 : 8 = 6( con)
Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 - 6 = 42( con)
 Đáp số: 42 con vịt
- HS xếp hình
Trường tiểu học Lũng Hoà
Tự nhiên và xã hội
Một số hoạt động của trường.(tiếp)
I- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng
- Kể được tên 1 số hoạt động ở trường ngoài hoạy động học tập trong giờ học.
- Tác dụng của các hoạt động trên.
- Tham gia tích cực các hoạt động của trường.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các hình trang 48,49.
- Tranh ảnh các hoạt động của trường.
III- Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra:
- Kể tên các môn học ở trường?
2- Bài mới:
Hoạt động 1.
a.Mục tiêu:
 Biết 1 số hoạt động cảu HS tiểu học ngoài giờ lên lớp.Biết 1 số điểm cần chú ý khi tham gia các hoạt động đó.
b. Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- QS hìnhtrang 48,49 đưa ra câu hỏi cho bạn trả lời
Bước 2:Trình bày KQ:
*Kết luận:Hoạt động ngoài giớ lên lớp của hS tiểu học: viu chơi giải tri, văn nghệ , thể thao, làm vệ sinh, tưới cây
Hoạt động 2.
a. Mục tiêu:Giới thiệu các hoạt động của mình ngoài giở lên lớp.
b.Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc nhóm
- Phát phiếu cho HS ( ND phiếu theo mẫu ( trang bên)
Bước 2Trình bày KQ:
Bước3: Liên hệ.
*Kết luận:Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho tinh thần vui vẻ, cỏ thể khẻo mạnh, giúp cac em nâng cao mở rộng kiến thức.
3- Củng cố, dặn dò:
Các hoạt động ngoài giờ lên lớp có tác dụng gì trong học tập?
* Dặn dò:Về nhà xem lại bài
- 1HS. Nêu tên các môn học ở trường
- Nhận xét, vài ... 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT về gam và Mqh giữa gam và 
ki- lô- gam.
- Nêu đơn vị đo KL đã học?
- GV đưa ra 1 cân đĩa và quả cân 1kg, một túi đường ( vật) nhẹ hơn 1kg.
- Thực hành cân cho HS quan sát.
- Gói đường ntn so với 1kg?
- Để biết chính xác cân nặng của gói đường ( hoặc những vất nhỏ hơn) người ta dùng đơn vị đo KL nhỏ hơn kg là gam, 
Gam viết tắt là: g. 
Đọc là: Gam
- GV GT các quả cân 1g, 2g, 5g, 10g, 20g...
- 1000 g = 1kg.
- GV GT cân đồng hồ và các số đo có đơn vị là gam trên cân đồng hồ.
b) Luyện tập:
* Bài 1:
- GV chuẩn bị một số vật nhẹ hơn kg, cho HS thực hành cân và đọc số cân của từng vật.
* Bài 2:
- Quả đu đủ nặng bao nhiêu gam?
- Vì sao em biết?
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Nêu cách tính?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- chấm bài, chữa bài.
3/ Củng cố:
- Kể tên các đơn vị đo KL đã học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Ki- lô- gam
- HS quan sát và nêu KQ
- Nhẹ hơn 1kg
- HS đọc
- HS đọc 1000g = 1kg
- HS thực hành cân
- HS thực hành cân 1 số vật
- 800 gam
- Vì kim trên mặt cân chỉ vào số 800g
- HS đọc
- Thực hiện tính như với các STN sau đó ghi tên đơn vị vào KQ
+ HS làm phiếu HT
- HS đọc đề
- HS nêu
- HS nêu
- Làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Số gam sữa trong hộp có là:
455 - 58 = 397( g)
 Đáp số: 397gam
- HS kể: kg; g
Tập làm văn
Viết thư
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết :
	- Biết viết 1 bức thư cho một bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam ( hoặc miền Trung ) theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức một bức thư
	- Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư
II. Đồ dùng
	GV : Bảng lớp viết đề bài và gợi viết thư ( SGK )
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp nước ta
- GV nhận xét, chấm điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS tập viết thư cho bạn
a. HĐ1 : HD HS phân tích đề bài để viết được lá thư đúng yêu cầu
+ Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai ?
- GV HD HS xác định rõ :
- Em viết thư cho bạn tên là gì ?
- ở tỉnh nào ?
- ở miền nào ?
+ Mục đích viết thư là gì ?
+ Những nội dung cơ bản trong thư là gì ? 
+ Hình thức của lá thư như thế nào ?
b. HĐ2 : HD HS làm mẫu, nói về nội dung theo như gợi ý
c. HĐ3 : Viết thư
- GV theo dõi giúp đữ từng em
- GV nhận xét, chấm điểm
C. Củng cố, dặn dò
	- GV biểu dương những HS viết thư hay
	- Nhận xét chung tiết học
- 3, 4 HS đọc
+ Viết cho 1 bạn ở 1 tỉnh khác với miền em đang ở
- Làm quen và hẹn cùng thi đua học tập 
- Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - Hỏi thăm bạn - Hẹn bạn cùng thi đua học tốt
- Như mẫu bài Thư gửi bà
- 3, 4 HS nói tên, địa chỉ người các em muốn viết thư
+ 1, 2 HS khá giỏi nói mẫu
- HS viết thư vào vở
- 5, 7 em đọc thư
tập viết
Ôn chữ hoa I
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa I thông qua BT ứng dụng
	- Viết tên riêng ( Ông ích Khiêm ) bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng ít chắt chia hơn nhiều phung phí bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
	GV : Mẫu chữ viết hoa I, Ô, K. Các chữ Ông ích Khiêm và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
	HS ; Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Ông ích Khiêm quê ở Quảng Nam là một vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài. Con cháu ông sau này có nhiều người là liệt sĩ chống Pháp
c. HS tập viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu giờ viết
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
C. Củng cố, dặn dò
	- Khen những HS có ý thức viết đẹp
	- GV nhận xét tiết học
- hàm Nghi, Hải Vân bát ngát nghìn trùng/ Hòn Hồng sừng sứng đứng trong vịnh Hàn
- Ô, I, K
- HS QS
- Tập viết chữ Ô, I, K trên bảng con
- Ông ích Khiêm
- HS tập viết trên bảng con Ông ích Khiêm
- ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
- HS tập viết bảng con : ích
+ HS viết bài vào vở TV
 Thủ cụng
CAẫT, DAÙN CHệế H , U (TIEÁT 1)
I. MUẽC TIEÂU: 
 -HS bieỏt caựch keỷ, caột daựn chửừ H, U.
 -HS keỷ ,caột, daựn chửừ H, U theo ủuựng quy trỡnh kyừ thuaọt.
 -HS thớch caột , daựn chửừ.
 II. CHUAÅN Bề:
 -GV :Maóu chửừ H, U, tranh qui trỡnh.
 -H S : Giaỏy maứu , thửụực keỷ,keựo thuỷ coõng,buựt chỡ , hoà daựn.
 III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC:
1.OÅn ủũnh :Neà neỏp .
2.Baứi cuừ :Kieồm tra duùng cuù thuỷ coõng .
3.Baứi mụựi :Giụựi thieọu baứi . Ghi ủeà .
Thụứi gian.
Kieỏn thửực vaứ kyừ naờng.
 PHệễNG PHAÙP DAẽY -ỉ HOẽC 
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY
HOAẽT ẹOÄNG HOẽC
7- 8 phuựt.
18-20 phuựt.
Hoaùt ủoọng 1:
Hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt maóu.
Hoaùt ủoọng 2:
Hửụựng daón thao taực maóu.
-Giụựi thieọu maóu caực chửừ H, U.
-Yeõu caàu HS quan saựt vaứ ruựt ra nhaọn xeựt.
H:Caột , daựn chửừ baống vaọt lieọu gỡ?
-GV treo tranh quy trỡnh ủeồ HS quan saựt.
-Hửụựng thao taực maóu.
+Bửụực 1:Keỷ chửừ H, U.
- Keỷ , caột 2 hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu daứi 5 oõ, roọng 3 oõ treõn maởt traựi tụứ giaỏy thuỷ coõng.
-Chaỏm caực ủieồm ủaựnh daỏu hỡnh chửừ H, U vaứo 2 hỡnh chửừ nhaọt. Sau ủoự keỷ chửừ H, U theo caực ủieồm ủaừ ủaựnh daỏu (H.2 a, H.2b). Rieõng ủoỏi vụựi chửừ U, caàn veừ caực hỡnh lửụùn goực nhử hỡnh 2c.
+Bửụực 2: Gaỏp ủoõi 2 hỡnh chửừ nhaọt ủaừ keỷ chửừ theo ủửụứng daỏu giửừa( maởt traựi ra ngoaứi) caột theo ủửụứng keỷ nửỷa chửừ H, U,boỷ phaàn gaùch cheựo(H. 3a,3b). Mụỷ ra ủửụùc chửừ H, U nhử hỡnh maóu( H1)
+Bửụực 3:Daựn chửừ H, U.
-Keỷ 1 ủửụứng chuaồn.ẹaởt ửụựm hai chửừ mụựi caột vaứo ủửụứng chuaồn cho caõn ủoỏi.
-Boõi hoà vaứo maởt keỷ oõ cuỷa chửừ vaứ daựn vaứo vũ trớ ủaừ ủũnh ( H4) 
-GV vửứa hửụựng daón vửứa thửùc hieọn nhanh caực thao taực caột daựn moọt laàn nửừa ủeồ HS hieồu ủửụùc caựch laứm.
-Goùi 1 HS leõn baỷng thao taực laùi caực bửụực caột daựn chửừ H, U ủeồ caỷ lụựp cuứng quan saựt vaứ nhaọn xeựt.
-GV quan saựt , sửỷa sai cho HS.
-Yeõu caàu HS thửùc hieọn treõn giaỏy nhaựp.
-GV theo doừi hửụựng daón theõm.
-Cho HS trửng baứy saỷn phaồm.
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷ thửùc haứnh.
-Quan saựt maóu vaọt.
-Neựt chửừ roọng 1 oõ, chửừ roọng 3 oõ, cao 5 oõ.
-Giaỏy maứu.
-HS quan saựt.
-HS theo doừi.
-HS quan saựt, theo doừi.
-1 HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp quan saựt.
-Caỷ lụựp thửùc haứnh.
-HS trửng baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh.
4.Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
 -Nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ cuỷa HS.
 -Veà nhaứ taọp caột , daựn chửừ H, U theo caực bửụực ủaừ hửụựng daón
Tiếng việt +
Ôn : Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than
I. Mục tiêu
	- Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam
	- Biết cách dùng dấu chấm hỏi, chấm than qua BT
II. Đồ dùng
	GV : Nội dung, bảng phụ viết câu có dấu chấm than dấu chấm câu hỏi.
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Ôn từ địa phương
- Chọn và xếp cac từ ngữ sau vào bảng phân loại : bố / ba, mẹ / má, khổ qua / mướp đắng, trái / quả, anh cả / anh hai.
- GV nhận xét
b. HĐ2 : Ôn về dấu chấm hỏi, chấm than
- GV treo bảng phụ viết sẵn các câu
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung giờ học
	- Dặn HS về nhà ôn bài
- HS đọc yêu cầu BT
- Làm bài cá nhân
- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải :
- Từ dùng miền Bắc : bố, mẹ, mướp đắng, quả, anh cả
- Từ dùng miền Nam : ba, khổ qua, trái, anh hai.
- Điền dấu câu vào mỗi ô trống dưới đây.
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lê bảng làm
- Nhận xét bạn
- Lời giải
- Bố bạn làm nghề gì ?
- Bạn học có giỏi không ?
- Bông hoa này đẹp quá !
- Ôi ! Bạn múa đẹp quá !
 Toán +
Ôn tập : Bảng nhân 9
A- Mục tiêu
- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 9. Vận dụng bảng nhân 9 giải toán.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng nhân 9?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1: Tính nhẩm
 9 x 3 = 9 x 1 =
 9 x 7 = 9 x 9 =
 9 x 2 = 9 x 4 =
 9 x 5 = 9 x 8 =
* Bài 2:
- Đọc đề?
 9 x 8 + 12
 9 x 4 + 37
 9 x 7 + 36
- GV HD : Trong một biểu thức có cả phép nhân và phép cộng ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm bài, chữa bài
4/ Củng cố:
- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 9
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 3, 4 HS đọc
- HS tính nhẩm
- 3, 4 HS đứng lên đọc kết quả tính nhẩm 
- Nhận xét bạn
- HS đọc
+ HS làm phiếu HT
 9 x 8 + 12 = 72 + 12
 = 84
 9 x 4 + 37 = 36 + 37
 = 73
 9 x 7 + 36 = 63 + 36
 = 109
- HS đọc đề
- HS nêu
- HS nêu
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
Bài giải
Lớp 1C có số học sinh là :
11 x 3 = 33 ( bạn )
 Đáp số : 33 bạn
- HS thi đọc
 Sinh hoạt 
kiểm điểm mọi hoạt động trong tuần
I. Mục tiêu
	- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 13
	- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
	- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét ưu điểm :
	- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
	- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
	- Tự quản giờ truy bài tốt
	- Trong lớp chú ý nghe giảng : Nga,Giang,Quỳnh
	- Chịu khó giơ tay phát biểu : Tài, Giang, ... 
- Tiến bộ hơn về mọi mặt : Hùng,Thanh,..
2. Nhược điểm :
	- Còn hiện tượng đi học muộn 
	- Chưa chú ý nghe giảng : Trang, tú, Duy
	- Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Đức, Duy, ...
	- Cần rèn thêm về đọc : Duy, Hùng
	- Cần có gắng hơn : Trang, Duy
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ
5 Đề ra phương hướng tuần sau
	- Duy trì nề nếp lớp
	- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
	- Chấm dứt tình trạng đi học muộn
	- Trống vào lớp phải lên lớp ngay
	- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết

Tài liệu đính kèm:

  • docGA cac mon lopd 3 tuan 13.doc